Weallere

New Member

Download miễn phí Đề tài Thiết kế hệ thống giám sát điều khiển bảo vệ cho trạm biến áp trung gian Gia Lộc Hải Dương bằng phần mềm Wincc của Simens





Toàn trạm biến áp đƣợc đặt trên mặt bằng 75×73,5(m). Trong trạm biến áp

bao gồm các thiết bị: dao cắt điện, máy cắt điện, dao cách ly, dao ngắn mạch,

các sứ điện, chống sét van, chống sét ống, sứ điện, máy biến áp lực, máy biến

áp tự dùng, biến dòng điện, biến điện áp, các cột chiếu sáng chống sét và các

phần tử bảo vệ. Các thiết bị trong hệ thống điện chính.

- Máy biến áp lực T1 115/38,5/23kV – 400MVA, Yo/∆/Yo-11-12. Có

khả năng điều áp.

- Dao cách ly nối đất DS/2ES-123kV; 1250A.

- Máy biến dòng điện110kV CT-123kV 400-600-800/1/1/1A.

- Máy cắt SF6 110kV 1250A-25kA/3s.

- Máy biến điện áp CVT-123kV; 6400pF 115 0,11 0,11 / /

3 3 3

kV





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ketnooi -


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


tiếp nhau mỗi đèn cách nhau 2m cáp.
- Đƣờng thứ 3 cáp dài 25m cấp nguồn bởi aptomat 10A cho đèn 6, 7
mắc nối tiếp nhau.
16
- Aptomat 5A cung cấp nguồn cho các đèn C1, C2, C3 chiếu sáng
cổng trạm qua đoạn cáp dài 25m.Các đèn mắc nối tiếp nhau và cách nhau 2m
cáp cùng loại.
Hình 1.8. Sơ đồ đi dây hệ thống chiếu sáng ngoài trời
17
1.2.3.4. Chiếu sáng trong nhà.
Sơ đồ chiếu sáng nhà quản lý vận hành (hình 1.9).
Hình 1.9. Sơ đồ nguyên lý chiếu sáng nhà quản lý vận hành.
1
STT Nơi đi Nơi đến Mã hiệu Đơn
vị
Số
lƣợng
1 Tủ chiếu
sáng trong
nhà
Tủ chiếu sáng nhà QLVH PVC-4x16 m 73
2 Tủ chiếu
sáng nhà
QLVH
Bảng điện phòng trực ca vận hành 1 PVC-2x4 m 16
3 Bảng điện phòng trực ca vận hành 2 PVC-2x4 m 12
4 Bảng điện phòng trực ca vận hành 3 PVC-2x4 m 9
5 Bảng điện phòng trực ca vận hành 4 PVC-2x4 m 4
6 Bảng điện hành lang PVC-2x4 m 1
7 Bảng điện
phòng trực
ca vận hành
1
Đèn compac 220V, 2x36W PVC-2x1,5 m 11
8 Đèn compac 220V, 2x36W PVC-2x1,5 m 10
9 Ổ cắm PVC-2x1,5 m 28
10 Quạt trần PVC-2x1,5 m 5,5
11 Bảng điện nhà WC PVC-2x4 m 15
12 Bảng điện
nhà WC
Đèn compac 220V, 1x20W PVC-2x1,5 m 4,5
13 Đèn compac lắp sát trần 1x20W PVC-2x1,5 m 2,5
14 Quạt hút gió lƣu lƣợng 350m3/h PVC-2x1,5 m 5
15 Bảng điện
phòng trực
ca vận hành
2
Đèn compac 220V, 2x36W PVC-2x1,5 m 11
16 Đèn compac 220V, 2x36W PVC-2x1,5 m 10
17 Ổ cắm PVC-2x1,5 m 28
18 Quạt trần PVC-2x1,5 m 5,5
19 Bảng điện nhà WC PVC-2x4 m 15
20 Bảng điện
nhà WC
Đèn compac 220V, 1x20W PVC-2x1,5 m 4,5
21 Đèn compac lắp sát trần 1x20W PVC-2x1,5 m 2,5
22 Quạt hút gió lƣu lƣợng 350m3/h PVC-2x1,5 m 5
23 Bảng điện
phòng trực
ca vận hành
3
Đèn compac 220V, 2x36W PVC-2x1,5 m 11
24 Đèn compac 220V, 2x36W PVC-2x1,5 m 10
25 Ổ cắm PVC-2x1,5 m 28
26 Quạt trần PVC-2x1,5 m 5,5
27 Bảng điện nhà WC PVC-2x4 m 15
28 Bảng điện
nhà WC
Đèn compac 220V, 1x20W PVC-2x1,5 m 4,5
29 Đèn compac lắp sát trần 1x20W PVC-2x1,5 m 2,5
30 Quạt hút gió lƣu lƣợng 350m3/h PVC-2x1,5 m 5
31 Bảng điện
phòng trực
ca vận hành
4
Đèn compac 220V, 2x36W PVC-2x1,5 m 11
32 Đèn compac 220V, 2x36W PVC-2x1,5 m 13
33 Ổ cắm PVC-2x1,5 m 34
34 Quạt trần PVC-2x1,5 m 8
35 Bảng điện
hành lang
Đèn compac lắp sát trần 1x20W PVC-2x1,5 m 18
Bảng 1.5. Bảng kê khối lƣợng cáp chiếu sáng nhà quản lý vận hành.
2
stt Tên vật tƣ thiết bị Đơn vị Số lg Mã hiệu Ghi chú
1 Tủ chiếu sáng nhà QLVH
(600x400)
Tủ 1
Kèm phụ kiện
2 Bảng điện chiếu sáng
(200x300)
Bảng 7 Kèm phụ kiện
3 Quạt hút gió lƣu lƣợng 220V,
350m
3
/h
Bộ 3
Kèm phụ kiện
4 Đèn compac lắp sát trần
220V,20W
Bộ 6
Kèm phụ kiện
5 Đèn compac 220, 1x36W Bộ 12 Kèm phụ kiện
6 Đèn compac 220, 2x36W Bộ 4 Kèm phụ kiện
7 Công tắc đôi (220V- 5A) Bộ 4 Kèm phụ kiện
8 Công tắc ba (220V- 5A) Bộ 3
Kèm phụ kiện
9 Ổ cắm (20-5A) Bộ 18 Kèm phụ kiện
10 Aptomat 1 pha 5A Cái 1
11 Aptomat 1pha 10A Cái 3
12 Aptomat 1 pha 15A Cái 3
13 Aptomat 3 pha 20A Cái 4
14 Aptomat 3 pha 50A Cái 1
15 Hộp chứa aptomat loại 1
module
Bộ 6
Kèm phụ kiện
16 Cáp lực ruột đồng PVC-4x16 m 73
17 Cáp lực ruột đồng PVC-
(3x10+1x4)
m 22
18 Cáp lực ruột đồng PVC- 2x4 m 87
19 Cáp lực ruột đồng PVC- 2x1,5 m 284
20 ống nhựa luồn cáp PVC- Ф32
từ mƣơng cáp ngoài trời vào
QLVH
m 8 Kèm phụ kiện
Bảng 1.6. Bảng liệt kê thiết bị cho chiếu sáng nhà quản lý vận hành.
18
CHƯƠNG 2
PHÂN TÍCH TRANG BỊ ĐIỆN PHẦN ĐIỆN NHỊ THỨ TRẠM
BIẾN ÁP 110KV
(GIA LỘC – HẢI DƯƠNG)
Sơ đồ kí hiệu thiết bị (Hình 2.1)
Phần điều khiển của trạm biến áp sử dụng các tín hiệu logic để ĐK đóng cắt
rơ le, hệ thống SCADA hay sử dụng PLC để điều khiển các phần tử trong hệ
thống bảo vệ và hệ thống động lực.
Phân tích các tín hiệu ĐK logic để đóng cắt các máy cắt, dao cách ly, cao áp
và trung áp.
19
Hình 1..Tín hiệu điều khiển của các thiết bị cao thế 110kV.
20
Hình 2.Tín hiệu điều khiển của các thiết bị cao thế 110kV.
21
Hình 3. Tín hiệu điều khiển các thiết bị cao thế 110kV.
22
Hình 4. Tín hiệu điều khiển của các thiết bị trung thế 35kV.
23
Hình 5.Tín hiệu điều khiển các thiết bị trung thế 35kV.
24
Hình 6. Tín hiệu điều khiển của các thiết bị trung thế 35KV.
25
Hình 7.Tín hiệu điều khiển các thiết bị trung thế 22kV.
26
Hình 8. Tín hiệu điều khiển của các thiết bị trung thế 22kV.
27
Hình 9. Tín hiệu điều khiển của các thiết bị trung thế 22kV.
28
2.1. PHẦN ĐIỀU KHIỂN.
2.1.1. Tín hiệu điều khiển mạch đóng và cắt máy cắt 110kV E01 – Q02.
a. Tín hiệu điều khiển mạch đóng máy cắt 110kV.
Để mạch đóng máy cắt 110kV hoạt động có 2 trƣờng hợp:
- Trƣờng hợp 1: gồm tất cả các điều kiện sau:
+ Lò xo máy cắt E01 – Q0 đã đạt yêu cầu
+ Tín hiệu đảo của Lockout SF6 của máy cắt E01 – Q0
+ Lệnh đóng tại chỗ
+ Khóa “L/R” tại máy cắt ở vị trí “L”
+ Dao cách ly E01 – Q1 110kV đã đóng
+ Dao cách ly E01 – Q9 110kV đã đóng
+ Máy cắt H01 – Q0 35kV đã cắt
+ Máy cắt J01 – Q0 22kV đã cắt
- Trƣờng hợp 2: gồm tất cả các điều kiện sau:
+ Dao cách ly E01 – Q1 110kV đã đóng
+ Dao cách ly E01 – Q9 110kV đã đóng
+ Máy cắt H01 – Q0 35kV đã cắt
+ Máy cắt J01 – Q0 22kV đã cắt
Và lệnh đóng từ hệ thống Scada + khóa “từ xa / giám sát” ở vị trí “giám sát”.
hay lệnh đóng từ tủ điều khiển + khóa “từ xa / giám sát” ở vị trí “từ xa” và
khóa “L /R” tại máy cắt ở vị trí “R”.
b. Tín hiệu điều khiển mạch đóng máy cắt 110kV.
Để mạch cắt máy cắt 110kV hoạt động ta có 2 trƣờng hợp :
- Trƣờng hợp 1: gồm tất cả các điều kiện sau:
Rơle giám sát mạch cắt máy cắt (F74-1) tác động.
Rơle giám sát mạch cắt máy cắt (F74-2) tác động.
TH đảo của Lockout SF6 của máy cắt E01-Q0.
Lò xo máy cắt E01-Q0 đã đạt yêu cầu.
29
TH đảo của mạch cắt máy cắt E01-Q0 hƣ hỏng.
Lệnh từ rơle bảo vệ MBA.
Lệnh cắt từ rơ le bảo vệ.
Và lệnh cắt từ hệ thống SCADA + khóa “từ xa/giám sát” ở vị trí “giám
sát”. hay lệnh cắt từ tủ ĐK + khóa “từ xa/giám sát” ở vị trí “từ xa” + khóa
“L/R” tại máy cắt ở vị trí “R”.
Rơle giám sát mạch cắt máy cắt (F74-1) tác động.
Rơle giám sát mạch cắt máy cắt (F74-1) tác động.
TH đảo của Lockout SF6 của máy cắt E01-Q0.
Lò xo máy cắt E01-Q0 đã đạt yêu cầu.
TH đảo của mạch cắt máy cắt E01-Q0 hƣ hỏng.
Khóa “L/R” tại máy cắt ở vị trí “L”.
2.1.2. Tín hiệu ĐK mạch đóng và cắt dao cách ly 110kV E01-Q1, Q9.
a. Tín hiệu ĐK mạch đóng và cắt dao cách ly 110kV E01-Q1.
Để mạch đóng và cắt dao cách ly 110kv E01-Q1 hoạt động có 2 trƣờng hợp.
- Trƣờng hợp 1: Gồm tất cả các điều kiện sau:
Dao nối đất E01-Q15, 110kV đã mở.
Dao nối đất E01-Q51, 110kV đã mở.
Máy cắt E01-Q0 110kV đã cắt.
Lệnh đóng từ SCADA + khóa “từ xa/giám sát” ở vị trí “giám sát”. hay
đóng từ tủ ĐK + khóa “từ xa/giám sát” ở vị trí “từ xa” + khóa “L/R” tại dao cách
ly Q1 ở vị trí “R”.
- Trƣờng hợp 2: Gồm tất cả các điều kiện sau:
Dao nối đất E01-Q15, 110kV đã mở.
Dao nối đất E01-Q51, 110kV đã mở.
Máy cắt E01-Q0 110kV đã cắt.
Lệnh đóng tại chỗ.
30
Khóa “L/R” tại dao cách ly Q1 ở vị trí “L”.
b. Tín hiệu ĐK mạch đóng và cắt dao cách ly 110kV E01-Q9.
Để mạch đóng và cắt dao cách ly 110kv E01-Q9 hoạt động có 2 trƣờng hợp.
- Trƣờng hợp 1: Gồm tất cả các điều kiện sau:
Dao nối đất E01-Q52, 110kV đã mở.
Dao nối đất E01-Q8, 110kV đã mở.
Máy cắt E01-Q0 110kV đã cắt.
Lệnh đóng từ SCADA + khóa “từ xa/giám sát” ở vị trí “giám sát”. hay
lệnh đóng từ tủ ĐK + khóa “từ xa/giám sát” ở vị trí “từ xa” + khóa “L/R” tại dao
cách ly Q9 ở vị trí “R”.
- Trƣờng hợp 2: Gồm tất cả các lệnh sau:
Lệnh đóng tại chỗ.
Khóa “L/R” tại dao cách ly Q9 ở vị trí “L”.
Dao nối đất E01-Q52, 110kV đã mở.
Dao nối đất E01-Q8, 110kV đã mở.
Máy cắt E01-Q0 110kV đã cắt.
2.1.3. Tín hiệu ĐK mạch đóng và cắt dao nối đất 110kV E01-Q15, Q51, Q52,
Q8.
a. Tín hiệu ĐK mạch đóng và cắt dao nối đất 110kV Q15 gồm:
Thực hiện đóng cắt tại chỗ.
Và dao cách ly Q1, 110kV đang mở.
- Tín hiệu ĐK mạch đóng và cắt dao nối đất 110kV Q51 gồm:
Thực hiện đóng cắt tại chỗ.
Và dao cách ly Q1, 110kV đang mở.
Và máy cắt E01-Q0, 110kV đang mở.
b. Tín hiệu ĐK mạch đóng và cắt dao nối đất 110kV Q52 gồm:
Thực hiện đóng cắt tại chỗ.
Và dao cách ly Q9, 110kV đang mở.
31
Và máy cắt E01-Q0, 110kV đang mở.
- Tín hiệu ĐK mạch đóng và cắt dao nối đất 110kV Q8 gồm:
Thực hiện đóng cắt tại chỗ.
Và dao cách ly Q9, 110kV đang mở.
Và máy cắt H01-Q0, 35kV đang mở.
Và máy cắt J01-Q0, 22kV đang mở.
2.1.4. Tín hiệu ĐK mạch đóng và cắt dao nối đất 35kV H01-Q8 và J01-Q8.
a. Tín hiệu ĐK mạch đóng và cắt dao nối đất H01-Q8 gồm:
Thực hiện đóng cắt tại chỗ.
Và dao cách ly Q9, 110kV đang mở.
Và máy cắt H01-Q0, 35kV đang mở
b. Tín hiệu ĐK mạch đóng và cắt dao nối đất J01-Q8 gồm:
Thực hiện đóng cắt tại chỗ.
Và dao cách ly Q9, 110kV đang mở.
Và máy cắt H01-Q0, 22kV đang mở.
2.1.5. Tín hiệu ĐK mạch đóng và cắt máy cắt 35kV H01-Q0.
a. Tín hiệu ĐK mạch đó...

 

Các chủ đề có liên quan khác

Top