Chào cả nhà! Em sắp thi nên nhờ cả nhà giải giúp e bài tập này với. thanks cả nhà!!Câu 1: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là báo cáo tài chính tổng hợp mang tính chất:A. Thời điểmB. Thời kỳC. Cả thời (gian) điểm và thời (gian) kỳD. Cả 3 câu đều saiCâu 2: Trường hợp nào sau đây bất làm cho số tổng cộng bảng cân đối kế toán thay đổi nhưng tỷ trọng của tài sản hay nguồn vốn chịu ảnh ngrcos sự thay đổi:A. Nhận ký quỹ ký cược dài hạn bằng TGNH 100 trđB. Chi TM mua công cụ công cụ nhập kho trị giá trị giá 5 trđược. Vay dài hạn ngân hàng bằng chuyển khoản 50 trđD. Thanh toán trước hàng cho nhà cung cấp bằng TGNH 90 trđượcâu 3: Doanh nghề A mua 1 ô tô vận tải phục vụ bán hàng vào ngày 22/10/2008 giá 350 trđ, đang sử dụng cho kinh doanh. Ngày 13/12/2008, giá chiếc xe này trên thị trường là 360 trđ. Vậy tại thời (gian) điểm ngày 31/12/2008 nguyên giá của TSCĐ sẽ:A. Điều chỉnh tăng them 10 trđ cho phù hợp với giá thị trườngB. Giữ nguyên 350 trđược. Lập hội cùng đánh giá lại chiếc xe trênD. Cả A, B, C đều đúngCâu 4: Khoản nào sau đây được kế toán phản ánh vào báo cáo kết quả kinh doanh:A. Người mua đưa trước trước hàng cho doanh nghiệpB. Số trước nhận được từng tháng do doanh nghề cho thuê văn phòngC. Số trước mua vănphòng chốngphẩm sử dụng tại bộ phận quản lý doanh nghiệpD. Câu A, C đúngCâu 5: Trường hợp nào sau đây làm thay đổi số trước tổng cộng trong bảng CĐKT.A. Dùng TM mua 1 số công cụ công cụ nhập khoB. Dùng lãi bổ sung nguồn vốn kinh doanhC. Doanh nghề trả nợ cho khách hàng bằng trước vay ngắn hạnD. Nhận lũy vốn lien doanh bằng 1 TSCĐ có hìnhCâu 6: Để kiểm tra chuyện ghi sổ kép nên phải lập:A. Bảng CĐKTB. Bảng đối chiếu số phát sinh các TKC. Bảng tổng hợp chi tiếtD. Bảng kêCâu 7: TSCĐ của doanh nghề hình thành từ nguồn ngân sách cấp (không trả lại).A. Doanh nghề được sử dụng toàn bộ số khấu hao lũy kế để tái đầu tư TSCĐ mới.B. Doanh nghề không được sử dụng số khấu hao lũy kế để tái đầu tư TSCĐ mới.C. Doanh nghề không quan tâm đến số khấu hao này.D. Cả 3 câu đều sai.Câu 8: Mức khấu hao tháng 5 của phân xưởng sx là 12tr. Ngáy 10/6 Công ty mua 1 thiết bị sx trị giá chưa thuế là 286tr, thuế GTGT khấu trừ 10%. Chi phí vận chuyển bao gồm thuế GTGT 5% là 4,725tr. Vật liệu xuất dùng chạy thử trị giá 2tr. Quá trình chạy thử thu được 1 số sản phẩm trị giá 0,5tr. Thiết bị trên được đưa vào sử dụng ngày 15/6, thời (gian) gian sử dụng ước tính 5 năm. Mức khấu hao TSCĐ tháng 6 tại phân xưởng là:A. 14,56trB. 15,36trC. 14,4trD. 15,32trCâu 9: Cuối niên độ kế toán doanh nghề có số dư đầu kỳ TK 159 là 10tr. Trị giá vật liệu còn kho 2.000kg đơn giá 220.000đ/kg, giá trị thuần có thể thực hiện được của vật liệu là 225.000đ/kg, kế toán lập bút toán lien quan đến dựphòng chốnggiảm giá hàng còn kho:A. Nợ TK 632: 10tr / Có TK 159: 10trB. Nợ TK 632: 5tr / Có TK 159: 5trC. Nợ TK 159: 10tr / Có TK 632: 10trD. Nợ TK 159: 5tr / Có TK 632: 5trCâu 10: Tổng chi phí sx chung trong tháng tập hợp được là 63tr, được phân bổ cho 2 sản phẩm A và B theo tiêu thức trước lương công nhân trực tiếp sx, với trước lương công nhân sx sp A là 30tr, sp B là 20tr (tiền lương trên chưa bao gồm các khoản trích theo lương). Biết rằng, chi phí sx chung được xác định vượt công suất bình thường là 3tr. Chi phí sx chung phân bổ cho sp A là:A. 37,8 trB. 39,6 trC. 34,2 trD. 36 trCâu 11: Một DN sx có quy trình công nghệ giản đơn cùng quy trình thu được sp chính A và sp phụ C. Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ là 4.600.000đ, tổng chi phí sx phát sinh 54.920.000đ (bao gồm chi phí NVL: 35.000.000đ, chi phí nhân công: 9.520.000đ, chi phí sản xuất chung: 10.400.000đ). Chi phí sản xuất dở dang được đánh giá theo chi phí NVL trực tiếp. Kết quả sản xuất thu được: sp trả thành 1.000 sp A và 100 sp C, dở dang 500 sp A. Giá bán 1sp phụ C là 24.000đ/sp, lợi nhuận kỳ vọng sp phụ là 20% trên giá bán. Giá thành đơn vị sp A là:A. 44.400đB. 40.000được. 44.320đD. 44.000đượcâu 12: Công ty A sở có 80% công ty B, công ty B sở có 60% công ty C, công ty A sở có 25% công ty C. Lợi ích cổ đông thiểu số (đối với công ty A)A. 20%B. 30%C. 27%D. 25%Câu 13: Trong năm DN có thực hiện các khoản trích trước bao gồm: trích trước chi phí sửa chữa lớn 5tr, (chi phí này trong năm chưa phát sinh); trích trước trước lương công nhân trực tiếp sản xuất nghỉ phép 5tr. Giá trị tài sản thuế thu nhập hoãn lại là:A. 2,8trB. 1,4trC. 4,2trD. Cả 3 đều saiCâu 14: Trường hợp nào sau đay làm thay đổi tỷ trọng của tất cả các khoản mục trong bảng CĐKT.A. Nguồn vốn giảm, tái sản giảm.B. Tài sản tăng, tài sản giảm.C. Nguồn vốn giảm, tài sản tăng.D. Nguồn vốn tăng, nguồn vốn giảm.Câu 15: Trường hợp nào sau đây bất làm thay đổi số tổng cộng cuối cùng của bảng CĐKT.A. Chi TM mua NVL trị giá 5tr.B. Mua hàng hóa chưa thanh toán trước cho người bán trị giá 5tr.C. Trả lương cho nhân viên qua chuyển khoản 15tr.D. Không có trường hợp nào.Câu 16: Khi DN nộp thuế GTGT bằng TM, thì:A. Quy mô tài sản và nguồn vốn của doanh nghề không thay đổiB. Quy mô tài sản và nguồn vốn của doanh nghề bị giảm đi.C. Quy mô tài sản và nguồn vốn của doanh nghề sẽ tăng lên.D. Tất cả đều saiCâu 17: Chứng từ có tính chất chỉ dẫn là những chứng từ nào sau đây của DN:A. Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ.B. Phiếu xuất kho hàng gửi lớn lý.C. Phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ.D. Tất cả đều đúng.Câu 18: Nếu có các số liệu về tài sản và nguồn vốn của DN A như sau (ĐVT: trđ): TM: 30; hàng hóa: 50; tái sản cố định có hình: 120; Hao mòn TSCĐ có hình: 20; trả trước người bán: 30; vay ngắn hạn ngân hàng: 25; người mua trả trước trước: 35; Nguồn vốn kinh doanh: 140; thì lợi nhuận sau thuế chưa phân phối sẽ là:A. 50 trđB. 10 trđược. 60 trđD. 20 trđượcâu 19: Chiết khấu thanh toán mà DN mua được hưởng sẽ làm:A. Giảm giá trị hàng mua.B. Giá trị hàng mua bất thay đổi.C. Tăng giá trị hàng mua.D. Tất cả đều sai.Câu 20: Chi phí vận chuyển hàng hóa chi hộ cho người mua được tính vào:A. Chi phí bán hàng.B. Nợ phải thu khác.C. Nợ phải trả khác.D. Tất cả đều saiCâu 21: Đối với TSCĐ tự chế, kế toán tập hợp chi phí vào:A. TK 241B. TK 154C. TK 631D. TK 632Câu 22: Chứng từ nào sau đây thuộc chỉ tiêu trước tệ.A. Biên bản kiểm nghiệm.B. Giấy đề nghị tạm ứng.C. Phiếu xuất khoD. Hóa đơn bán lẻ.Câu 23: Công ty Savimex có hệ số tiềm năng thanh toán nhanh của đầu năm 2007 là 0,074 lần; của cuối năm 2007 là 0,065 lần. Tỷ lệ phần trăm của cuối năm 2007 so với đầu năm 2007 của hệ số này là:A. Tăng 13,85%B. Tăng 87,84%C. Không thay đổiD. Giảm 87,84%Câu 24: Theo phương pháp giá gốc, những khoản mà nhà đầu tư nhận được ngoài lợi nhuận được chia thì kế toán ghi nhận:A. Khoản giảm trừ vào giá gốc đầu tư.B. Vào lợi nhuận thuần của hoạt động đầu tưC. Vào thu nhập hoạt động tài chính của nhà đầu tư.D. Các câu trên đều saiCâu 25: Khi lập bảng CĐKT, đối với các DN do tính chất hoạt động bất thể phụ thuộc vào chu kỳ kinh doanh để phân biệt giữa ngắn hạn và dài hạn, thì các khoản tài sản và nợ phải trả được trình bày theo:A. Tính thanh khoản tăng dần.B. Tính thanh khoản giảm dần.C. Tính chất quan trọng của nghề vụ kinh tế phát sinh.D. Tính quan trọng của thông tin trên bảng CĐKT.Câu 26: Tài sản cố định không hình có giá trị thanh lý khi:A. Có bên thứ ba thỏa thuận mua lại tài sản đó vào cuối thời (gian) gian sử dụng có ích của tài sản.B. Giá trị thanh lý bất thể xác định thông qua giá trị thường.C. Giá trị thanh lý được xác định 1 cách đáng tin cậy.D. Tất cả đều sai.Câu 27: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào sẽ làm phát sinh khoản chênh lệch tạm thời (gian) chịu thuế:A. Khoản trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ trong kỳ nhưng chưa phát sinhB. Chi phí khấu hao theo kế toán nhỏ hơn chi phí khấu hao theo thuế.C. Chi phí khấu hao theo kế toán lớn hơn chi phí khấu hao theo thuế.D. Khoản dựphòng chốngchi phí bảo hành sản phẩm.Câu 28: Năm 2006, DN đầu tư 1 TSCĐ có nguyên giá 24tr, thời (gian) gian sử dụng có ích theo kế toán 6 năm, theo thuế là 3 năm. Năm 2009, DN có một khoản:A. Chênh lệch tạm thời (gian) được khấu trừ giảm 4tr.B. Chênh lệch tạm thời (gian) được khấu trừ tăng 4tr.C. Chênh lệch tạm thời (gian) chịu thuế giảm 4tr.D. Chênh lệch tạm thời (gian) chịu thuế tăng 4tr.Câu 29: Năm 2006, DN kê khai lợi nhuận chịu thuế 100tr và nộp thuế thu nhập doanh nghiệp. Tuy nhiên, trong năm doanh nghề có khoản trích trước chi phí sửa chữa TSCĐ 10tr, chuyện sửa chữa được thực hiện vào đầu năm 2007. Ngoài ra, trong năm 2006 doanh nghề có thực hiện sửa chữa sản phẩm hỏng từ khoản trích của năm trước 6tr. DN lập bút toán điều chỉnh số thuế thu nhập phải nộp theo Luật thuế và lập định khoản:A. Nợ TK 8211 / Có TK 3334: 1,12trB. Nợ TK 3334 / Có TK 8211: 2,8trC. Nợ TK 8211 / Có TK 3334: 1,68trD. Nợ TK 3334 / Có TK 8211: 1,68trCâu 30: Chứng từ kế toán nào sau đây bất phải là chứng từ hướng dẫn:A. Phiếu thuB. Phiếu chiC. Hóa đơn GTGTD. Tất cả đều đúng.Câu 31: Khoản bồi thường thiệt hại từ quá trình sản xuất trực tiếp sản phẩm thu được bằng TM được hạch toán:A. Nợ TK 111 / Có TK 621B. Nợ TK 111 / Có TK 627C. Nợ TK 111 / Có TK 622D. Nợ TK 111 / Có TK 154Câu 32: Các khoản thiệt hại do sửa chữa sản phẩm hỏng trong định mức, được ghi nhận:A. Giảm doanh thuB. Giảm giá vốn hàng bánC. Giá thành sản phẩmD. Cả 3 đều saiCâu 33: Tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sx trong kỳ là 150tr, quỹ trước lương chính của công nhân sx theo kế hoạch năm là 600tr, số lượng công nhân sx của doanh nghề là 200 người, trước lương thời (gian) gian bình quân 1 ngày theo kế hoạch là 20.000đ. Theo chế độ mỗi năm người lao động được nghỉ phép 12 ngày phép. Tỷ lệ trích trước trước lương nghỉ phép trong kỳ là:A. 32%B. 25%C. 8%D. 6,4%Câu 34: Năm 2007, kế toán vừa hạch toán thuế thu nhập DN hiện hành theo lợi nhuận kê khai là 200.00.000đ. Biết rằng, trong năm DN có thực hiện sửa chữa TSCĐ từ khoản trích của năm trước là 10.000.000đ (mức trích năm trước là 12.000.000đ). Ngoài ra, trong năm DN có trích trước chi phí bảo hành sản phẩm 5.000.000đ, chi phí này chưa phát sinh. Chi phí thuế thu nhập DN hiện hành được điều chỉnh theo lợi nhuận chịu thuế được hạch toán:A. Nợ TK 3334 / Có TK 8211: 1.960.000đB. Nợ TK 8211 / Có TK 3334: 1.960.000được. Nợ TK 3334 / Có TK 8211: 1.400.000đD. Nợ TK 8211 / Có TK 3334: 1.400.000đượcâu 35: Năm 2005 DN nhận ứng trước trước cho thuê tài sản 5 năm, mỗi năm 20.000.000đ (từ năm 2005 đến 2009) và nộp thuế thu nhập toàn bộ trong năm hiện hành. Trong trường hợp này DN sẽ phát sinh một khoản:A. Chênh lệch tạm thời (gian) được khấu trừ 80.000.000đB. Chênh lệch tạm thời (gian) chịu thuế 100.000.000được. Chênh lệch tạm thời (gian) được khấu trừ 100.000.000đD. Chênh lệch tạm thời (gian) chịu thuế 80.000.000đượcâu 36: Tài khoản dùng để:A. Ghi nhận tình hình biến động của tài sảnB. Ghi nhận tình hình biến động tài chínhC. Ghi nhận tình hình biến động kinh tếD. Tất cả đều đúngCâu 37: Nguyên tắc ghi chép trên TK tài sản:A. Số dư tài khoản ghi bên nợB. Số dư tài khoản ghi bên cóC. Số dư cuối kỳ luôn bằng 0D. Tất cả đều đúngCâu 38: Nguyên tắc ghi chép trên TK chi phí: A. Số dư TK ghi bên nợB. Số dư TK ghi bên cóC. Số dư cuối kỳ luôn bằng 0D. Tất cả đều đúngCâu 39: Muốn đối chiếu số liệu của sổ rõ hơn với tài khoản nên phải lập:A. Bảng CĐKTB. Bảng đối chiếu số phát sinh các TKC. Bảng tổng hợp chi tiếtD. Bảng kê
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top