Fenton

New Member
Link tải luận văn miễn phí cho ae Kết Nối
Ket-noi.com kho tài liệu miễn phớ



Nguyễn Đức Kiên- Lớp: Hóa Dược K51
MỤC LỤC

MỞ ĐẦU 1
PHÂN I . tổng QUAN Lý THUYếT 2
I.1. Giới thiệu chung về Etofenprox 2
1.1. Đặc điểm chung : [13, 15] 2
1.2. Các loại tên và công thức của etofenprox 2
1.3. Tính chất vật lý : [13, 15, 19] 2
1.4. Tính chất hóa học : [19] 3
1.5. Tác dụng : [13, 15] 4
1.6. Cơ chế tác động . [13, 15] 5
1.7. ứng dụng của Etofenprox.[13, 15] 5
I.2. Tổng hợp Etofenprox[15, 19] 6
2.1. Các phương pháp tổng hợp Etofenprox 6
2.1.1. phương pháp 1: 6
2.1.2. Phương pháp 2 : 6
2.1.3. Phương pháp 3 : 7
2.1.4. Phương pháp 4 : 7
2.1.5. Phương pháp 5 : 7
2.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình tổng hợp Etofenprox[15, 19] 8
2.3. Tổng hợp Etofenprox : [16, 19] 8
2.3.1. Phản ứng tổng hợp Etofenprox: 8
2.3.2. Sơ đồ tổng hợp Etofenprox : 9
2.3.3. Công nghệ tổng hợp Etofenprox[16, 19] 9
I.3. Nguyên liệu tổng hợp Etofenprox : [2, 15, 21, 22, 23] 10
3.1. 3-phenoxybenzyl clorua [21, 23] 10
3.1.1. Tên và công thức : 10
3.1.2. Tính chất vật lý : 10
3.1.4 Phương pháp điều chế : 11
3.1.5 ứng dụng : 11
3.2. 2-(4-etoxyphenyl)-2-metylpropyl ancol [1, 15] 11
3.2.1. Tên và công thức : 11
3.2.2. Tính chất hóa học : 11
3.2.3. Phương pháp điều chế : 12
3.2.4. ứng dụng : 13
3.3. Natri hydroxyt [2, 22] 13
3.3.1. Công thức phân tử : NaOH 13
3.3.2. Tính chất vật lý 13
3.3.3. Tính chất hóa học 13
3.3.4. Phương pháp điều chế 13
3.3.5. ứng dụng 14
I.4. Xây dựng dây chuyền sản xuất . [3, 4, 5, 6] 14
4.1. Các thiết bị trong dây chuyền sản xuất 14
4.2. Lựa chọn các thiết bị 14
PHầN II: tính toán công nghệ 15
II.1. Tính cân bằng vật chất . 15
1.1. Thiết bị phản ứng . 15
1.1.1. Tính toán chung cho các thiết bị phản ứng. 15
1.1.2. Lượng chất đi vào thiết bị phản ứng trong một mẻ. 15
1.1.3. Lượng các chất đi ra khỏi thiết bi phản ứng. 17
1.2. Thiết bị trích ly: 18
1.2.1. Nguyên liệu vào: 18
1.2.2. Sản phẩm ra: 19
1.3. Thiết bị cô đặc. 21
1.3.1.Thiết bị kết tinh: 22
1.3.2. Thiết bị kết tinh làm việc với năng suất 95%. 22
1.4. Thiết bị sấy: 22
I.2.Tính toán cân bằng nhiệt lượng: 23
2.1. Tính cân bằng nhiệt lượng cho thiết bị phản ứng: 23
2.1.1. Tính nhiệt dung riêng của các phần tử: 23
2.1.2. Nhiệt lượng do nguyên liệu mang vào thiết bị: 24
2.1.3. Nhiệt lượng do chất tải nhiệt mang vào và nhiệt lượng mất mát ra môi trường:…………………………………………………………………… 32
2.2. Cân bằng nhiệt lượng cho thiết bị cô đặc. 34
2.2.1. Nhiệt lượng do sản phẩm mang vào thiết bị cô đặc (Q1) [5-152] 34
2.2.2. Nhiệt lượng do chất tải cấp cho nguyên liệu (Q2) 37
2.2.3. Nhiệt lượng do sản phẩm mang ra khỏi thiết bị. 41
2.2.4. Nhiệt lượng do mất mát ra môi trường xunh quanh (Q4) 44
II.3. Tính toán cơ khí. 45
3.1 .Xác định thể tích thiết bị phản ứng [5,6] 45
3.2. Xác định chiều dày thân thiết bị [6] 46
3.3. Xác định đường kính các ống dẫn. 50
3.3.1. Đường kính ống dẫn 2-(4-etoxyphenyl)-2metypropyl ancol. 50
3.3.2. Đường kính ống dẫn 3-phenoxybenzyl clorua 50
3.3.3. Đường kính ống dẫn dung dịch NaOH 50% 51
3.3.4. Đường kính ống dẫn TBABr 52
3.3.5. Đường kính ống dẫn Acetonitrile 52
3.3.6. Đường kính ống tháo sản phẩm. 53
3.3.7. Đường kính ống dẫn hơi nước vào thiêt bị phản ứng 54
3.4. Xác định chiều dày đáy và nắp thiết bị chính [6] 55
3.4.1.a. Chiều dày đáy thiết bị. 56
3.5. Tính vỏ bọc ngoài của thiết bị phản ứng 58
3.6. Tính và chọn cánh khuấy [5-610] 58
3.7. Chọn mặt bích [6-408] 58
3.8. Tính chọn chân đỡ cho thiết bị chính [6-435] 60
PHÂN III: THIẾT KẾ XÂY DỰNG 61
III.1. Các yêu cầu chung. 61
III.2. Các yêu cầu về kỹ thuật khi thiết kế phân xưởng: 62
PHÂN VI: TÍNH TOÁN KINH TẾ 65
IV.1. Xác định chế độ làm việc của phân xưởng 65
IV.2. Chi phí cho nhu cầu về nguyên liệu và năng lượng: 65
2.1. Chi phí cho năng lượng 65
2.2. Chi phí cho nguyên liệu 67
IV.3. Chi phí vốn đầu tư cố định: 68
3.1. Vốn đầu tư xây dựng 68
3.2. Vốn đầu tư cho thiết bị mỏy múc: 68
IV.4. Quỹ lương công nhân và nhân viên toàn bộ nhà máy 69
4.1. Nhu cầu về lao động 69
4.2. Lương công nhân viên nhà máy 70
IV.5. Tính khấu hao 71
IV.6. Tính các chi phí khác 71
IV.7. Tính lợi nhuận kinh tế: 71
PHÂN V: AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ MÔI TRƯỜNG 73
V.1. Mục đích 73
V.2. Công tác an toàn lao động 73
V.3. Công tác vệ sinh trong lao động 74
V.4. Hệ thống vệ sinh công nhân 75
V.5. Môi trường 76
KẾT LUẬN 77
TÀI LIỆU THAM KHẢO 1
MỞ ĐẦU

Việt Nam là một nước mà nụng nghiệp đóng vai trũ hết sức quan trọng trong nền kinh tế, tỷ lệ lao động trong ngành này chiếm tới 80% tổng số lao động nước ta. Vỡ vậy để kinh tế đất nước phỏt triển thỡ việc chỳ trọng đầu tư vào nền nụng nghiệp là vụ cựng cần thiết.
Việc nghiờn cứu, sản xuất và phỏt triển cỏc loại thuốc trừ sõu cú tỏc dụng tốt, rẻ và thõn thiện với môi trường là một đũi hỏi tất yếu của sự phỏt triển trong nền nụng nghiệp. Tuy nhiờn từ việc nghiờn cứu đến ứng dụng sản xuất trong quy mụ cụng nghiệp mà một quỏ trỡnh rất phức tạp, và cú nhiều vấn đề nảy sinh. Do đó yêu cầu đặt ra đối với người thiết kế là phải cú kiến thức vững và hiểu biết sõu sắc về cụng việc mà mỡnh đang thực hiện.
Đối với kỹ sư chuyên ngành hóa học thỡ việc thiết kế một dõy chuyền cụng nghệ ứng dụng trong sản xuất là một cơ hội để ứng dụng, tổng hợp những kiến thức đó được học, đồng thời cũng là một yờu cầu, một thử thỏch phải hoàn thành.
Trong bản đồ ỏn này em được giao nhiệm vụ thiết kế dõy chuyền cụng nghệ sản xuất thuốc trừ sõu Etofenprox với năng suất 1000 tấn/năm với sự hướng dẫn của thầy Hoàng Xuõn Tiến. Tuy nhiờn do kiến thức cú hạn và kinh nghiệm thực tế thỡ chưa có nên bản đồ ỏn này chủ yếu dựa trờn lý thuyết nờn khụng trỏnh khỏi những thiếu sút. Rất mong được sự chỉ bảo và gúp ý của cỏc thầy cô để em cú thể hoàn thiện thờm kiến thức của mỡnh.







PHÂN I . tổng QUAN Lý THUYếT

I.1. Giới thiệu chung về Etofenprox
1.1. Đặc điểm chung : [13, 15]
Etofenprox là một pyrethiod tổng hợp thế hệ mới , thân thiện với môi trường . Là thuốc trừ sâu tiếp xúc vị độc , dùng để phòng trừ hầu hết các loại côn trùng gây hại trong nông nghiệp , chăn luôi , sát trùng gia dụng như các loại sâu , bướm , rầy , rệp … Trên các ngũ cốc rau quả , cây công nghiệp , các côn trùng y tế ...
Không những thế nó còn ít độc với người và động vật máu nóng , it độc với cá hơn các thuốc trừ sâu khác trong cùng loại pyrethriod .
1.2. Các loại tên và công thức của etofenprox
- Tên riêng : Etofenprox
- Tên gọi khác: Trebon, Ethofenprox, MTI 500.
- Tên hóa học: 2 – (4 – Ethoxiphenyl) – 2 – metylpropyl – 3 – phenoxibenzylete.
- Công thức phân tử : C25H28O3.
- Công thức cấu tạo:

1.3. Tính chất vật lý : [13, 15, 19]
Etofenprox là các tinh thể màu trắng , ít phân cực , nhiệt độ sôi cao , tan ít trong nước , tan trong các dung môi hữu cơ . Etofenprox bên trong môi trường kiềm và axit vì vậy chúng có thể tạo hỗn hợp với các thuốc BVTV khác để tạo hỗn hơp thuốc có tác dụng đa dạng hơn . ở trạng thái tinh thể Etofenprox bền dưới tác dung của ánh sáng , nhiệt độ và độ ẩm .
- Nhiêt nóng chảy : 36,4 – 380C
- Tỷ trọng rắn ( ở 230C ) : 1,157g/ml
- Tỷ trọng lỏng ( ở 40,10C ) : 1,067g/ml
- Thủy phân : ổn định trong môi trường axit và kiềm ít nhất 10 ngày
- PH : từ 5,5 – 7,0
- Độ tan
Độ tan trong nước (g/l or mg/l, state temperature)
pH 9: 0.012 mg/l, ở 20°C
methanol:
49 g/l (ở 20 °C)
ethanol:
98 g/l (ở 20 °C)
acetone:
877 g/l (ở 20 °C)
ethylacetate:
837 g/l (ở 20 °C)
hexane:
667 g/l (ở 20 °C)
heptane:
621 g/l (ở 20 °C)
xylene:
856 g/l (ở 20 °C)
toluene:
862 g/l (ở 20 °C) ( )
- ( 250C ) trong : Nước 1mg/l , acetone 7,8kg/l , ethalon 150g/l
- ổn định nhiệt : ổn định ít nhất trong thời gian 3 tháng ở 800C , bắt đầu bị thủy phân ở 1000C
1.4. Tính chất hóa học : [19]
- Công thức phân tử : C25H28O3.
- Công thức cấu tạo:


- Có đầy đủ tính chất của một ete hữu cơ .
- Tham gia phản ứng thế vào vòng benzen theo cơ chế SE .
- Tham gia phản ứng oxh .
- Tham gia phản ứng cộng vòng benzen .
1.5. Tác dụng : [13, 15]
Etofenprox là loại thuốc trừ sâu chủ yếu có tác dụng tiếp xúc mạnh , vị độc và xông hơi , không có tác dụng thẩm thấu và nội hấp , được dùng để phòng trừ hầu hết các loại côn trùng gây hại trong nông nghiệp và , chăn luôi , sát trùng gia dụng các loại sâu , bướm , rầy , rệp , các côn trùng y tế … Etofenprox ít độc hại với ca hơn các thuốc trừ sâu nhóm pyrethriod khác , nó được xếp vào loại thuốc trừ sâu độc loại IV ( LD50 > 42.800mg/kg )
Các chỉ số về độ độc của Etofenprox : ( Reviews FAO/WHO 68, 70 (see part 2 of the BibliograNhận xét của FAO / WHO 68, Oral Acute oral LD50 for male and female rats >42 880, male mice >107 200, dog70 )
- Cấp tính đường miệng : LD50 đối với chuột cái> 42 880, chuột đực> 107 200, chó> 5000 mg / kg. Skin and eye Acute percutaneous LD50 for rats and male and female mice >2140 mg/kg; non-irritating to skin and eyes (rabbits).
- Da và mắt LD50 : Cấp tính qua da cho chuột và chuột đực và cái> 2140 mg / kg; không gây kích thích da và mắt (thỏ).
- Inhalation LC50 (4 h) for rats 5900 mg/m3. Hít : LC50 (4 h) cho chuột 5900 mg/m3. NOEL (1 y) for dogs 32 mg/kg diet; (2 y) for male rats 3.7, female rats 4.8, male mice 3.1, female mice 3.6 mg/kg diet.
- NOEL (1 y) cho những chú chó 32 mg / kg chế độ ăn uống, (2 y) cho chuột đực 3.7, chuột cái 4.8, chuột đực 3.1, chuột cái 3,6 mg / kg chế độ ăn uống.
In life-span feeding studies on rats and mice, at doses up to 4900 ppm, and on dogs, at doses up to 10 000 ppm, no adverse effects were obseTrong các nghiên cứu thức ăn tuổi thọ trên chuột và chuột, với liều lên đến 4900 trang / phút, và trên những con chó, với liều lên đến 10 000 trang / phút, không có tác dụng phụ đó được quan sát. Mutagenicity, teratogenicity, and three-generation reproduction studies showed no noticeable abnormalities. Gây biến dị, gây quái thai, và nghiên cứu sinh sản thế hệ ba cho thấy không có bất thường đáng chú ý. ADI (JMPR) 0.03 mg/kg bw [1993]. ADI (JMPR) 0,03 mg / kg bw [1993]. Toxicity class WHO (ai) III (Table 5); EPA (formulation) IV Độc tính cấp WHO (ai) III (Bảng

Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:

 

PhamPhu123456

New Member
Re: [Free] Thiết kế dây chuyền sản xuất thuốc trừ sâu Etofenprox

Cho mình xin tài liệu này nhé.
 

daigai

Well-Known Member
Re: [Free] Thiết kế dây chuyền sản xuất thuốc trừ sâu Etofenprox

Link mới update, mời bạn xem lại bài đầu
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top