phuongii_le

New Member

Download miễn phí Chuyên đề Các lãng phí ở công ty TNHH dịch vụ tin học FSC





MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG I : TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY FPT 3
A Giới thiệu về công ty FPT 3
I Lịch sử hình thành và phát triển của công ty 3
II. Cơ cấu tổ chức của tập đoàn FPT 9
1 Bộ máy tổ chức 9
2 Chức năng và nhiệm vụ của công ty 10
II. Đặc điểm về kinh tế kỹ thuật của tập đoàn 12
1. Đặc điểm lĩnh vự kinh doanh 12
1.1 Công nghệ thông tin và viễn thông 12
1.1.1 Dịch vụ tin học 13
1.1.2 Dịch vụ ERN 13
1.1.3 Dịch vụ truy cập Internet 14
1.1.4 Giải trí truyền hình 14
1.1.5 Phân phối sản phẩm 14
1.1.6 Tích hợp hệ thống 15
1.1.7 Bán lẻ 15
1.1.8 Dịch vụ nội thong trực tuyến 16
1.1.9 Giải pháp phần mềm 16
1.1.10 Lắp ráp máy 17
1.1.11 Quảng cáo 17
1.1.12 Xuất khẩu phần mềm 18
1.2 Tài chính ngân hang 19
1.3 Dịch vụ bất động sản 20
1.4 Giáo giục đào tạo 20
2. Bảng cân đối kế toán và báo cáo kết quả kinh doanh 25
III. PHƯƠNG HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA FPT TRONG THỜI GIAN TỚI 34
1. Mục tiêu 34
2. Chiến lược phát triển của FPT trong thời gian tới 34
B. Giới thiệu về Công ty TNHH Dịch vụ tin học FSC 36
1. Giới thiệu chung 36
2 Các dịch vụ của FSC 36
3 Đội ngũ kỹ thuật của FSC 37
4 Các dịch vụ hậu mãi, khuyến mãi: 37
5. Một số đặc điểm kinh tế- kỹ thuật về FSC - HN 38
5.1 Đặc điểm về cơ cấu tổ chức 38
5.2 Đặc điểm về nhân sự 42
5.3 Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của FSC 44
NỘI DUNG 46
PHẦN II : Tình hình chất lượng và các lãng phí đang tồn tại ở công ty FSC 46
I Tình hình chất lượng ở công ty TNHH tin học FSC 46
1 Tình hình trang thiết bị. 46
1.1 Tình hình máy móc công cụ . 46
1.1.1 Tình hình máy móc công cụ tại các phòng kỹ thuật 46
1.1.2 Tình hình máy móc công cụ tại các văn phòng 47
1.1.3 Tình hình máy móc công cụ tại showroom 47
1.2 Tình hình cơ sở hạ tầng của FSC 47
1.3 Thái độ, năng lực của nhân viên 49
1.4 Mức độ hài lòng của khách hàng 49
II Các loại lãng phí ở FSC 50
2.1 Chuyển động thừa 50
2.2 Sản xuất thừa 55
2.3. Thời gian chờ 58
2.4. Vận chuyển không cần thiết 60
2.5 Gia công quá mức cần thiết hay không chính xác 61
2.6 Tồn kho quá mức 61
2.7 Khuyết tật 63
Chương III: Một số giải pháp 64
1 Thực hiện 5S: 64
1.1 5S là gì? 64
1.2 Ý nghĩa của 5S. 69
1.3. 5S làm loại bỏ các lãng phí như thế nào? 69
2. Hợp lý hoá các chi phí cho chất lượng 70
Kết Luận 71
MỤC LỤC 72
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

 - 
 - 
 - 
     Các khoản phải thu  
 619,655 
 745,832 
 1,197,395 
 1,761,782 
 1,927,074 
        Phải thu của khách hàng  
 - 
 592,088 
 1,025,325 
 1,510,799 
 1,506,595 
        Trả trước cho người bán  
 - 
 122,424 
 121,923 
 162,542 
 273,934 
        Phải thu nội bộ  
 - 
 8,420 
 - 
 - 
 - 
        Phải thu theo tiến độ hợp đồng xây dựng 
 - 
 - 
 - 
 - 
 61,935 
        Các khoản phải thu khác  
 - 
 23,264 
 - 
 88,460 
 91,405 
        Dự phòng các khoản phải thu khó đòi  
 - 
 (363) 
 (727) 
 (18) 
 (6,795) 
     Hàng tồn kho  
 206,909 
 355,824 
 384,296 
 583,961 
 1,377,900 
        Hàng mua đang đi đường  
 - 
 - 
 - 
 - 
 - 
        Nguyên liệu, vật liệu tồn kho  
 - 
 - 
 - 
 - 
 - 
        Công cụ, công cụ trong kho  
 - 
 - 
 - 
 - 
 - 
        Chi phí sản xuất dở dang  
 - 
 - 
 - 
 - 
 - 
        Thành phẩm tồn kho  
 - 
 - 
 - 
 - 
 - 
        Hàng hóa tồn kho  
 - 
 355,824 
 384,296 
 583,961 
 1,379,782 
        Hàng gởi đi bán  
 - 
 - 
 - 
 - 
 - 
        Dự phòng giảm giá hàng tồn kho  
 - 
 - 
 - 
 - 
 (1,882) 
     Tài sản ngắn hạn khác  
 10,618 
 20,835 
 23,958 
 57,621 
 166,326 
  Tài sản dài hạn 
 62,095 
 88,531 
 198,770 
 335,050 
 979,465 
     Các khoản phải thu dài hạn 
 - 
 - 
 194 
 100 
 5,894 
     Tài sản cố định  
 55,808 
 77,399 
 165,718 
 299,524 
 606,404 
        TSCĐ hữu hình  
 55,808 
 72,910 
 149,114 
 247,021 
 563,630 
         Nguyên giá  
 - 
 147,502 
 265,599 
 451,625 
 896,153 
         Giá trị hao mòn lũy kế  
 - 
 (74,592) 
 (116,485) 
 (204,604) 
 (332,523) 
        TSCD thuê tài chính 
 - 
 - 
 - 
 - 
 - 
         Nguyên giá  
 - 
 - 
 - 
 - 
 - 
         Giá trị hao mòn lũy kế  
 - 
 - 
 - 
 - 
 - 
        TSCĐ vô hình  
 - 
 1,726 
 8,460 
 15,939 
 34,571 
         Nguyên giá  
 - 
 2,930 
 10,307 
 25,682 
 51,418 
         Giá trị hao mòn lũy kế  
 - 
 (1,203) 
 (1,847) 
 (9,743) 
 (16,847) 
        Chi phí xây dựng cơ bản dở dang  
 - 
 2,762 
 8,144 
 36,565 
 8,203 
  Bất động sản đầu tư  
 - 
 - 
 - 
 - 
 - 
         Nguyên giá  
 - 
 - 
 - 
 - 
 - 
         Giá trị hao mòn lũy kế  
 - 
 - 
 - 
 - 
 - 
     Các khoản đầu tư tài chính dài hạn  
 3,906 
 5,464 
 1,296 
 13,328 
 329,696 
        Đầu tư chứng khoán dài hạn  
 - 
 - 
 - 
 - 
 - 
        Góp vốn liên doanh  
 - 
 5,464 
 1,296 
 1,328 
 307,196 
        Các khoản đầu tư dài hạn khác  
 - 
 - 
 - 
 12,000 
 22,500 
        Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn  
 - 
 - 
 - 
 - 
 - 
     Tài sản dài hạn khác 
 2,381 
 5,669 
 31,562 
 22,098 
 37,471 
  Nguồn vốn 
 979,233 
 1,583,705 
 2,219,477 
 3,407,866 
 5,346,280 
  Nợ phải trả 
 806,762 
 1,271,656 
 1,533,043 
 1,717,222 
 3,365,814 
     Nợ ngắn hạn  
 716,761 
 1,108,979 
 1,408,120 
 1,591,048 
 3,010,172 
        Vay ngắn hạn  
 - 
 552,897 
 836,088 
 658,784 
 1,249,346 
        Nợ dài hạn đến hạn trả  
 - 
 - 
 - 
 - 
 - 
        Phải trả cho người bán  
 - 
 351,924 
 266,958 
 627,242 
 1,005,855 
        Người mua trả tiền trước  
 - 
 18,783 
 48,256 
 70,846 
 200,416 
        Thuế và các khoản phải nộp nhà nước  
 - 
 58,823 
 53,010 
 79,788 
 249,432 
        Phải trả công nhân viên  
 - 
 5,710 
 38,601 
 67,208 
 72,374 
        Chi phí phải trả  
 - 
 10,921 
 13,380 
 20,199 
 103,812 
        Phải trả nội bộ  
 - 
 - 
 - 
 - 
 - 
        Phải trả theo tiến độ hợp đồng xây dựng 
 - 
 - 
 - 
 - 
 - 
        Các khoản phải trả, phải nộp khác  
 - 
 109,921 
 151,829 
 66,981 
 128,937 
     Nợ dài hạn  
 84,532 
 162,677 
 - 
 126,174 
 66,546 
        Phải trả dài hạn người bán 
 - 
 - 
 - 
 - 
 - 
        Phải trả dài hạn nội bộ 
 - 
 9 
 - 
 3,830 
 - 
        Vay và nợ dài hạn 
 - 
 162,668 
 124,922 
 122,344 
 - 
        Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 
 - 
 - 
 - 
 - 
 - 
     Nợ khác  
 5,469 
 - 
 - 
 - 
 - 
  Nguồn vốn chủ sở hữu  
 172,471 
 312,049 
 646,790 
 1,567,390 
 1,980,466 
     Nguồn vốn - Quỹ  
 169,700 
 297,440 
 569,136 
 1,567,356 
 1,985,659 
        Vốn điều lệ  
 150,000 
 288,585 
 547,292 
 608,102 
 923,526 
        Cổ phiếu quỹ  
 - 
 - 
 - 
 (13) 
 (371) 
        Thặng dư vốn  
 - 
 - 
 - 
 524,866 
 524,866 
        Chênh lệch đánh giá lại tài sản  
 - 
 - 
 - 
 - 
 - 
        Chênh lệch tỷ giá  
 - 
 - 
 - 
 - 
 82 
        Quỹ đầu tư phát triển  
 - 
 38 
 - 
 13,011 
 103 
        Quỹ dự phòng tài chính  
 19,700 
 8,817 
 109 
 22,982 
 33,515 
        Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 
 - 
 - 
 21,735 
 - 
 - 
        Lợi nhuận chưa phân phối  
 - 
 - 
 - 
 398,408 
 503,938 
     Nguồn kinh phí, quỹ khác  
 2,771 
 14,609 
 77,654 
 35 
 (5,193) 
  Phần hùn thiểu số  
 - 
 - 
 39,644 
 123,254 
 289,096 
        Các chỉ tiêu ngoại bảng  
Năm 2003
Năm 2004
Năm 2005
Năm 2006
Năm 2007
     TSCĐ Thuê ngoài  
 - 
 - 
 - 
 - 
 - 
     Vật tư hàng hoá nhận giữ hộ 
 - 
 - 
 52,408 
 94,206 
 - 
     Hàng hoá nhận bán hộ, ký gửi  
 - 
 - 
 - 
 - 
 - 
     Nợ khó đòi đã xử lý  
 - 
 - 
 - 
 - 
 - 
     Ngoại tệ các loại  
 - 
 - 
 - 
 - 
 - 
     Hạn mức kinh phí còn lại  
Bao cao ket qua kinh doanh
ĐVT : Triệu đồng
Năm 2003
Năm 2004
Năm 2005
Năm 2006
Năm 2007
  Tổng doanh thu  
 4,148,298 
 8,734,780 
 14,100,792 
 21,407,633 
 27,348,654 
     Trong đó: DT hàng xuất khẩu  
 - 
 - 
 - 
 - 
 - 
  Các khoản giảm trừ  
 - 
 - 
 - 
 - 
 - 
  Doanh thu thuần  
 4,148,298 
 8,734,780 
 14,100,792 
 21,407,633 
 27,348,654 
  Giá vốn hàng bán  
 3,890,028 
 8,196,631 
 13,179,645 
 19,860,654 
 25,008,339 
  Lợi nhuận gộp  
 258,270 
 538,149 
 921,148 
 1,546,979 
 2,340,315 
  Thu nhập hoạt động tài chính  
 2,164 
 4,389 
 7,227 
 11,309 
 52,208 
  Chi phí hoạt động tài chính  
 19,772 
 28,325 
 40,367 
 74,259 
 74,277 
     Trong đó: lãi vay phải trả  
 12,867 
 21,185 
 31,456 
 57,961 
 43,281 
  Chi phí bán hàng  
...
 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
H Thực trạng lãng phí và các giải pháp cho Lãng phí trong sản xuất tại Công ty TNHH Sản xuất và Thương Tài liệu chưa phân loại 0
T Thực trạng gây trồng và tiêu thụ các sản phẩm từ cây Hồi trên địa bàn huyện Văn Lãng - Lạng Sơn Nông Lâm Thủy sản 1
E Quản lý ứng dụng Công nghệ thông tin trong dạy học ở các trường trung học cơ sở huyện Tiên Lãng, Hải Luận văn Sư phạm 0
M Việc sử dụng các hoạt động tiền dạy nói trong giờ dạy nói ở THPT Yên Lãng. Điển cứu. M.A Thesis Ling Ngoại ngữ 0
T Danh sách các quán cafe phong cách, lãng mạn, yên tĩnh, tại sài gòn. ai biết bổ sung thêm nhé Địa lý & Du lịch 5
M Làng gốm PHÙ LÃNG có gì đặc trưng để phân biệt với các làng gốm khác? Việc làm 1
D Đa dạng hóa các môi trường sản xuất bacterial cellulose từ vi khuẩn Acetobacter xylinum Nông Lâm Thủy sản 0
D Bằng chứng kiểm toán và các phương pháp thu thập bằng chứng kiểm toán trong kiểm toán BCTC Kế toán & Kiểm toán 0
D Nghiên cứu các yếu tố tác động đến gia tăng giá trị đất đô thị tại Việt Nam Luận văn Kinh tế 0
D Các nhân tố ảnh hưởng đến giá bán căn hộ chung cư cao cấp - Nghiên cứu trên địa bàn Hà Nội Luận văn Kinh tế 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top