Download miễn phí Đề tài Phân tích báo cáo tài chính của công ty cổ phần cơ điện lạnh (REE)





MỤC LỤC
A - GIỚI THIỆU VÀI NÉT VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ ĐIỆN LẠNH 1
B – PHÂN TÍCH CHI TIẾT 2
I. Phân tích cơ cấu 2
1. Cơ cấu bảng cân đối kế toán 2
2. Phân tích cơ cấu bảng báo cáo kết quả kinh doanh. 4
II. Phân tích tỷ số 5
1. Phân tích tỷ số khả năng thanh khoản 5
2. Phân tích tỷ số quản lý tài sản 6
3. Phân tích tỷ số quản lý nợ 7
4.Phân tích tỷ số khả năng sinh lợi 8
5. Phân tích tỷ số tăng trưởng và chính sách cổ tức của công ty 10
III. Phân tich các nhân tố tác động đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty. 12
IV. Phân tích tỷ số giá thị trường 15
V. Kết luận và khuyến nghị 16
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY CP CƠ ĐIỆN LẠNH (REE)
A - GIỚI THIỆU VÀI NÉT VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ ĐIỆN LẠNH
Công ty Cổ phần Cơ Điện Lạnh được thành lập từ năm 1977 với tên gọi ban đầu là Xí nghiệp Quốc doanh Cơ Điện Lạnh thuộc sở hữu Nhà nước. Năm 1993, Xí nghiệp được cổ phần hóa chuyển thành Công ty Cổ phần Cơ Điện Lạnh (REE Corp) và hoạt động đến nay.
Niêm yết chứng khoán tại Sở Giao dịch Chứng khoán TP.Hồ Chí Minh Vốn điều lệ: 575.149.920.000 đồng Số lượng chứng khoán đã phát hành: 57.514.992 cổ phiếu Trong đó:       +Cổ phiếu phổ thông: 57.260.388 cổ phiếu.       +Cổ phiếu ưu đãi (ESOP): 254.604 cổ phiếu
+Mả chứng khoán là REE
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CHÍNH
     • Dịch vụ cơ điện cho các công trình công nghiệp, thương mại và dân dụng      • Sản xuất và kinh doanh máy điều hòa không khí Reetech, sản phẩm gia dụng, tủ điện và sản phẩm cơ khí công nghiệp      • Phát triển và khai thác bất động sản      • Đầu tư chiến lược.
Trong mấy năm gần đây hoạt động kinh doanh của cổng ty , chuyển sang lĩnh vực bất động sản và đầu tư góp vốn vào các công ty khác khá nhiều như mua trái phiếu chuyển đổi của VCB và cổ phỉếu ngân hàng STB , thủy điện vĩnh sơn sông hinh…
B – PHÂN TÍCH CHI TIẾT
I. Phân tích cơ cấu
1. Cơ cấu bảng cân đối kế toán
Đơn vị tinh:%
TT
Nội dung
2008
2007
2006
2005
2004
I
TÀI SẢN NGẮN HẠN:
42.90
55.87
59.61
49.06
40.09
1
Tiền và các khỏan tương đương tiền
13.77
10.58
21.05
20.46
4.63
2
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
7.00
23.27
15.06
0.84
1.59
3
Các khoản phải thu ngắn hạn
17.55
14.09
16.68
12.23
18.19
4
Hàng tồn kho
4.10
7.09
6.39
15.50
15.51
5
Tài sản ngắn hạn khác
0.49
0.83
0.44
0.03
0.17
II
TÀI SẢN DÀI HẠN:
57.10
44.13
40.39
50.94
59.91
1
Các khỏan phải thu dài hạn
2
Tài sản cố định:
1.74
1.86
11.96
2.89
8.72
-Tài sản cố định hữu hình
0.76
0.61
1.10
2.89
6.01
-Tài sản cố định vô hình
0.46
0.15
0.22
0.39
0.63
-Tài sản cố định thuê tài chính
-Chi phí xây dựng cơ bản dỡ dang
0.52
1.10
10.64
4.10
2.09
3
Bất động sản đầu tư
20.39
14.04
13.51
22.26
35.87
4
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
34.85
28.17
14.69
21.14
15.28
5
Tài sản dài hạn khác
0.12
0.06
0.23
0.16
0.04
III
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
100
100
100
100
100
IV
NỢ PHẢI TRẢ:
19.51
21.98
28.25
38.51
40.41
1
Nợ ngắn hạn
15.47
18.37
21.82
30.38
24.61
2
Nợ dài hạn
4.04
3.61
6.42
8.13
15.80
V
NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU:
80.07
77.64
71.70
61.42
59.48
1
Vốn chủ sở hữu:
80.02
77.64
71.70
61.44
59.28
-Vốn đầu tư của chủ sở hữu
31.07
19.89
22.35
33.84
43.19
-Thặng dư vốn cổ phần
50.43
45.50
29.90
13.88
-Cổ phiếu quỹ
0.00
0.00
0.00
0.00
-Các quỹ (quỹ đầu tư phát triển, quỹ dự phòng tài chính)
4.47
2.33
5.80
6.97
7.67
-Lợi nhuận chưa phân phối
-5.95
9.92
13.66
6.74
8.42
2
Nguồn vốn kinh phí và quỹ khác:
0.05
0.00
-0.02
0.20
-Quỹ khen thưởng phúc lợi
0.05
0.00
-Nguồn kinh phí
-Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
VI
LỢI ÍCH CỦA CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ
0.41
0.38
0.05
0.07
0.11
VII
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
100
100
100
100
100
Cơ cấu tài sản cố định và đầu tư dài hạn trên tổng tài sản của REE giảm dần từ 59% vào năm 2004 xuống 40% vào năm 2006 do thời gian này công ty chỉ tập trung sản xuất và kinh doanh vào các mặt hàng truyền thống,chỉ đầu tư thêm vào tài sản cố định nhưng không hề đầu tư tài chính dài hạn.Từ năm 2006 đến năm 2008 cơ cấu này tăng lên rõ rệt, đến năm 2008 là 57% do công ty đâu tư rất nhiều vào tài chính dài hạn,năm 2007 đầu tư tài chính dài hạn chiếm 63% tài sản dài hạn và năm 2008 là 61%.Do 2 năm gần đây với sự phát triển của thị trường chứng khoán thì công ty cung tập trung đầu tư chứng khoán,nắm giữ 1 số lượng lớn cổ phiếu như mua trái phiếu chuyển đổi ACB,cổ phiếu ngân hàng STB,cổ phiếu STB…
Cơ cấu giữa vốn chủ sở hữu và nợ của REE có sư thay đổi mạnh qua các năm do sự lớn lên về quy mô của công ty nên có sự thay đổi cơ cấu về vốn,vốn chủ sở hữu chiếm ngày càng nhiều hơn.Năm 2004 tỉ lệ này la 61%-39%,đến năm 2008 tỉ lệ này là 80%-20%.Nguồn vốn chủ sở hữu gia tăng chủ yếu là do lợi nhuận giữ lại để đầu tư các dự án mới,vốn đầu tư của chủ sở hữu và quỹ đầu tư phát triển ngày càng tăng.Cơ cấu nợ ngắn hạn và dài hạn đều tăng lên nhưng nợ dài hạn tăng lên đáng kể,do 2 năm gần đây công ty sử dụng phần nợ vay dài hạn ngân hàng để đầu tư tài chính.
2. Phân tích cơ cấu bảng báo cáo kết quả kinh doanh.
Đơn vị tính : %
TT
Chỉ tiêu
2008
2007
2006
2005
2004
1
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
100
100
100
100
100
2
Các khoản giảm trừ doanh thu
-1.70
-1.85
-1.24
-3.08
-3.69
3
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
98.30
98.15
98.76
96.92
96.31
4
Giá vốn hàng bán
-70.20
-68.24
-72.80
-61.15
-64.51
5
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
28.11
29.92
25.96
35.77
31.81
6
Doanh thu hoạt động tài chính
15.58
25.18
18.57
4.57
2.40
7
Chi phí tài chính
-44.71
-6.05
-1.53
-2.36
-3.16
8
Chi phí bán hàng
-3.38
-2.43
-1.28
-3.03
-2.51
9
Chi phí quản lý doanh nghiệp
-8.31
-7.91
-6.15
-13.28
-11.54
10
Lợi nhuận thuần từ họat động kinh doanh
-12.71
38.70
35.57
21.67
16.99
11
Thu nhập khác
0.68
0.86
0.71
12
Chi phí khác
-0.03
-0.18
-0.45
13
Lợi nhuận khác
0.65
0.68
0.26
-1.41
0.15
14
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
-12.06
39.38
35.83
20.26
17.14
15
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
-1.04
-10.10
-9.16
-3.25
-2.24
16
Lợi nhuận sau thuế TNDN
-13.10
29.29
26.67
16.98
14.89
- Lợi ích của cổ đông thiểu số
-0.01
0.05
-0.01
-0.04
-0.01
- Cổ đông của Công ty mẹ
-13.09
29.23
26.66
16.94
14.89
17
Lãi cơ bản trên mỗi cổ phiếu
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
18
Cổ tức trên mỗi cổ phiếu
0.00
0.00
0.00
Hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty vẫn tương đối hiệu quả và có chiều hướng tăng lên từ năm 2004 đến 2007,tỷ lệ lợi nhuận sau thuế trên tổng doanh thu năm tăng dần theo các năm là 14%-17%-27%-29% , đến năm 2008 công ty có lợi nhuận âm do ảnh hưởng của nền kinh tế thế giới và trong nước nói chung nên chi phi tài chinh khá lớn,mặc dù doanh thu tăng lên đáng kể.
II. Phân tích tỷ số
1. Phân tích tỷ số khả năng thanh khoản
Các chỉ tiêu
2008
2007
2006
2005
2004
Hệ số thanh toán hiện hành (Current ratio)
2.77
3.04
2.73
1.66
1.71
Hệ số thanh toán nhanh (Quick ratio)
2.48
2.61
2.44
1.10
0.99
Hệ số thanh toán tức thời (Cash ratio)
1.34
1.84
1.65
0.70
0.25
Chu kỳ hoạt động sản xuất kinh doanh chính
79.21
85.86
81.60
145.59
126.05
t
Nhìn vào biều đồ ta thấy hệ số thanh toán ngắn hạn tăng từ năm 2004 đến năm 2007 và trung bình khoảng 2,358, tức là nợ ngắn hạn được đảm bảo 2,358 lần bằng tài sản ngắn hạn, năm 2008 do ảnh hưởng của khủng hoảng tài chính thế giới chỉ số này giảm xuống 2,773 so với mức 3,041 năm trước đó nhưng vẩn cao hơn so với bình quân năm năm.
Hệ số thanh toán nhanh trung bình đạt 1,694 lần cho thấy khản năng chuyển thành tiền mặt dể dàng của các tài sản lưu động để tài trợ cho các khoản nợ ngắn hạn .Ngoài ra ta củng thấy chỉ số khản năng thanh toán lãi vay của công ty củng tăng mạnh từ năm 2004 đến năm 2007 riêng năm 2008 chỉ số này là âm do công ty ki...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top