Download miễn phí Đề tài Giao tiếp máy tính qua các cổng





MỤC LỤC
CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI 1
CHƯƠNG 2 CẤU TRÚC KĨ THUẬT CỦA CÁC LOẠI GIAO DIỆN 4
A.CẤU TRÚC GIAO DIÊN SONG SONG LPT
1.Giới thiệu chung về giao diện LPT 4
2.Cấu trúc giao diện LPT chuẩn Standard 4
 2.1.Cấu trúc -Chức năng 4
 2.2.Thông số kĩ thuật 8
3.Một số chuẩn khác của giao diện LPT 8
 3.1.Chuẩn Bi-direction 8
 3.2.Chuẩn EPP 8
 3.3.Chuẩn ECP 10
B.CẤU TRÚC GIAO DIỆN NỐI TIẾP RS-232(COM)
1.Giới thiệu chung về giao diện RS-232 14
2.Cấu trúc giao diện RS-232 14
 2.1.Cấu trúc-Chức năng 14
 2.2.Thông số kĩ thuật 15
3.cách truyền thông trong RS-232 16
4.Các thanh ghi trong giao diện RS-232 17
C HƯƠNG 3 LẬP TRèNH CHO CÁC LOẠI GIAO DIỆN 22
A.LẬP TRèNH TRAO ĐỔI DỮ LIỆUCHO LPT
1.Thủ thuật phần cứng 22
2.Lập trỡnh 22
 2.1.Giải thuật 24
 2.2.Công cụ lập trỡnh 25
 2.3.Mó hoá chương trỡnh 25
B.LẬP TRèNH TRAO ĐỔI DỮ LIỆU CHO RS-232
1.Thủ thuật phần cứng 29
2.Lập trỡnh 29
 2.1.giải thuật 29
 2.2.Mó hoá chương trỡnh 29
C.LẬP TRèNH CHO CHỨC NĂNG CHAT GIỮA HAI MÁY
1.Giải thuật 32
2.Lập trỡnh 33
CHƯƠNG 4 KẾT LUẬN HƯỚNG PHÁT TRIỂN
1.Kết quả đạt được-Hướng phát triển 35
2.Hướng dẫn sử dụng chương trỡnh 37
3.Kết luận 38
PHỤ LỤC
1.Code chương trỡnh 39
2.Tài liệu tham khảo 56
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

ứng điện ỏp của bộ đệm truyền(Slew rate) phải đạt lớn hơn 30v trờn một micrụ giõy.
Cỏp truyền của RS-232 cho phộp dài hơn LPT nhưng khụng được quỏ dài
3.cách truyền thụng
3.1 cách truyền tuần tự cỏc bit dữ liệu
Khỏc với giao diện song song việc truyền cỏc bit dữ liệu được truyền đồng thời,trong giao diện nối tiếp cỏc bit dữ liệu được truyền tuần tự.Về phương diện kỹ thuật phương phỏp truyền tuần tự cú hai cỏch là truyền đồng bộ(Synchronous) và truyền khụng đồng bộ(Ansynchronous).Chuẩn RS-232 sử dụng phương phỏp truyền khụng đồng bộ.
Hỡnh 2.2.Truyền đồng bộ
Hỡnh 2.3.Truyền khụng đồng bộ
Như đó thấy trờn hỡnh minh hoạ,phương phỏp truyền khụng đồng bộ tự tạo ra xung đồng hồ cho mỡnh bằng cỏch đưa vào cỏc bit đỏnh dấu bắt đầu và kết thỳc một Byte dữ liệu.Bộ truyền gửi một bit Start=0 cho bộ nhận để bỏo một quỏ trỡnh truyền một Byte dữ liệu mới,tiếp đú bộ truyền truyền tuần tự cỏc bit dữ liệu dưới dạng mó ASCII,rồi đến một bit chẵn lẻ và kết thỳc là một bit 1,1.5 hay 2 bit mức cao để bỏo dừng 1 Byte.Chớnh vỡ đặc trưng của phương phỏp này nờn cả bộ truyền và bộ nhận phải được đặt ở cựng một khoảng thời gian bit
3.2 Tốc độ Baud
Như ta đề cập ở phần trờn trong một chu kỡ truyền tuần tự một Byte dữ liệu ngoài cỏc bit mang dữ liệu thỡ quỏ trỡnh truyền cần sử dụng thờm cỏc bit như:Bitkhởi đầu,bit kết thỳc, bit chẵn lẻ …chớnh vỡ thế tốc độ truyền cỏc bit khỏc với tốc độ truyền một Byte dữ liệu.
Vớ dụ:Ta dựng thờm 3 bit thi nếu ta truyền 10 kớ tự trong 1giõy nghĩa là ta truyền được 110 bit trong một giõy nhưng nếu ta chỉ tớnh theo số bit dữ liẹu truyền được thỡ chỉ là 80bit trong một giõy
Để phõn biệt giữa hai tốc độ này người ta đưa ra khỏi niệm tốc độ Baud là tốc độ liờn quan đến tốc độ mà cỏc phần tử mó hoỏ dữ liệu được sử dụng để diễn tả cỏc bit được truyền.
Lỳc đú ta cú thể tớnh được thời gian chờ giành cho mỗi bit trờn luụng truyền theo cụng thức sau:
Khoảng thời cho mỗi bit=1/tốc độ baud
Như vậy nếu tốc độ baud càng cao thỡ thời gian chờ bit càng bộ dẫn đến khả năng bị chồng bit càng cao.
4.Cỏc thanh ghi của chuẩn RS-232
Đối với việc lập trỡnh giao tiếp truy xuất qua cổng thỡ một điều then chốt là nắm rừ địa chỉ cỏc thanh ghi và sơ đồ cỏc bit tương ứng giữa cỏc bit trờn cỏc thanh ghi và cỏc chõn trờn đầu nối.
RS-232 cú cách giao tiếp giữ liệu hoan toàn khỏc LPT nờn số lượng cỏc thanh ghi cũng như chức năng cỏc thanh ghi của RS-232 hoàn toàn khỏc của LPT.Trong cỏch đỏnh địa chỉ thỡ thường được đỏnh theo địa chỉ lệch so với địa chỉ cơ sở.Dưới đõy là địa chỉ cơ sở cho 4 cổng COM(Nếu như trờn bo mạch cú đủ)
Name
Address
IRQ
COM 1
3F8
4
COM 2
2F8
3
COM 3
3E8
4
COM 4
2E8
3
Bảng2.10. Địa chỉ cơ sở cỏc cổng Com
Trong chuẩn RS-232 cú tất cả 9 thanh ghi với địa chỉ và tờn gọi quốc tế được đưa ra dưới đõy:
Base Address
DLAB
Read/Write
Abr.
Register Name
+ 0
=0
Write
-
Transmitter Holding Buffer
=0
Read
-
Receiver Buffer
=1
Read/Write
-
Divisor Latch Low Byte
+ 1
=0
Read/Write
IER
Interrupt Enable Register
=1
Read/Write
-
Divisor Latch High Byte
+ 2
-
Read
IIR
Interrupt Identification Register
-
Write
FCR
FIFO Control Register
+ 3
-
Read/Write
LCR
Line Control Register
+ 4
-
Read/Write
MCR
Modem Control Register
+ 5
-
Read
LSR
Line Status Register
+ 6
-
Read
MSR
Modem Status Register
+ 7
-
Read/Write
-
Scratch Register
Bảng 2.11.Địa chỉ cỏc thanh ghi tớnh theo Base add
Chức năng của cỏc thanh ghi và cỏc bit trờn chỳng được nờu ra dưới đõy.Ta giữ nguyờn phần thuật ngữ tiếng anh để diễn đạt được trọn vẹn ý nghĩa, đối với chức năng nào liờn quan đến phần lập trỡnh ta sẽ giải thớch rừ hơn ở phần sau
Bit
Notes
Bit 7
Reserved
Bit 6
Reserved
Bit 5
Enables Low Power Mode (16750)
Bit 4
Enables Sleep Mode (16750)
Bit 3
Enable Modem Status Interrupt
Bit 2
Enable Receiver Line Status Interrupt
Bit 1
Enable Transmitter Holding Register Empty Interrupt
Bit 0
Enable Received Data Available Interrupt
Bảng 2.11.Interrupt Enable Register (IER)-Thanh ghi cho phộp ngắt
Bit
Notes
Bits 6 and 7
Bit 6
Bit 7
0
0
No FIFO
0
1
FIFO Enabled but Unusable
1
1
FIFO Enabled
Bit 5
64 Byte Fifo Enabled (16750 only)
Bit 4
Reserved
Bit 3
0
Reserved on 8250, 16450
1
16550 Time-out Interrupt Pending
Bits 1 and 2
Bit 2
Bit 1
0
0
Modem Status Interrupt
0
1
Transmitter Holding Register Empty Interrupt
1
0
Received Data Available Interrupt
1
1
Receiver Line Status Interrupt
Bit 0
0
Interrupt Pending
1
No Interrupt Pending
Bảng 2.12.Interrupt Identification Register (IIR)-Thanh ghi nhận dạng ngắt
Bits 6 and 7
Bit 7
Bit 6
Interrupt Trigger Level
0
0
1 Byte
0
1
4 Bytes
1
0
8 Bytes
1
1
14 Bytes
Bit 5
Enable 64 Byte FIFO (16750 only)
Bit 4
Reserved
Bit 3
DMA Mode Select. Change status of RXRDY & TXRDY pins from mode 1 to mode 2.
Bit 2
Clear Transmit FIFO
Bit 1
Clear Receive FIFO
Bit 0
Enable FIFO's
Bảng 2.13.First In / First Out Control Register (FCR)
Bit 7
1
Divisor Latch Access Bit
0
Access to Receiver buffer, Transmitter buffer & Interrupt Enable Register
Bit 6
Set Break Enable
Bits 3, 4 And 5
Bit 5
Bit 4
Bit 3
Parity Select
X
X
0
No Parity
0
0
1
Odd Parity
0
1
1
Even Parity
1
0
1
High Parity (Sticky)
1
1
1
Low Parity (Sticky)
Bit 2
Length of Stop Bit
0
One Stop Bit
1
2 Stop bits for words of length 6,7 or 8 bits or 1.5 Stop Bits for Word lengths of 5 bits.
Bits 0 And 1
Bit 1
Bit 0
Word Length
0
0
5 Bits
0
1
6 Bits
1
0
7 Bits
1
1
8 Bits
Bảng 2.14.Line Control Register (LCR)-Thanh ghi điều khiển đườngtruyền
Bit
Notes
Bit 7
Error in Received FIFO
Bit 6
Empty Data Holding Registers
Bit 5
Empty Transmitter Holding Register
Bit 4
Break Interrupt
Bit 3
Framing Error
Bit 2
Parity Error
Bit 1
Overrun Error
Bit 0
Data Ready
Bảng 2.15.Line Status Register (LSR)-Thanh ghi trạng thỏi đường truyền
Bit
Notes
Bit 7
Reserved
Bit 6
Reserved
Bit 5
Autoflow Control Enabled (16750 only)
Bit 4
LoopBack Mode
Bit 3
Aux Output 2
Bit 2
Aux Output 1
Bit 1
Force Request to Send
Bit 0
Force Data Terminal Ready
Bảng 2.16.Modem Control Register (MCR)-Thanh ghi điều khiển modem
Bit
Notes
Bit 7
Carrier Detect
Bit 6
Ring Indicator
Bit 5
Data Set Ready
Bit 4
Clear To Send
Bit 3
Delta Data Carrier Detect
Bit 2
Trailing Edge Ring Indicator
Bit 1
Delta Data Set Ready
Bit 0
Delta Clear to Send
Bảng 2.17.Modem Status Register (MSR)-Thanh ghi trạng thỏi modem
CHƯƠNG 3
LẬP TRèNH CHO CÁC GIAO DIỆN
A.LẬP TRèNH CHO GIAO DIỆN LPT
Như đó giới thiệu về cỏc chuẩn của giao diện LPT,Trong cỏc chế độ EPP,ECP,Bi-direction hỗ trợ đường truyền hai hướng trờn 8 chõn Data rất thuận tiện cho việc lập trỡnh.Ta cú thể trao đổi một lần 8 bit qua đương Data,song ta thấy rằng khụng phải bo mạch nào cũng hỗ trợ đủ hết cỏc chuẩn,Chỉ cú chuẩn Standard là chuẩn chung cú trờn tất cảc cỏc bo mạch.Vỡ thế để đảm bảo tớnh tương thớch cho mọi mỏy tớnh của phần mềm ta sẽ lựa chọn lập trỡnh cho cổng LPT ở chế độ Standard.
1. Thủ thuật phần cứng
Để giao tiếp mỏy tớnh với mỏy tớnh thỡ phải đảm bảo cho mỏy cả hai kkhả năng là truyền và nhận tớn hiệu.Mặt khỏc ta thấy rằng trong chế độ Standard
Thi 8 đưũng truyền Data,4 chõn Control chỉ là đường truyền dữ liệu một hướng(xuất ra),con 5 chõn trang thỏi(khối Status) thỡ cú khả năng nhận vào.Trong thực tế việc giao tiếp hai mỏy tớnh chỉ cần kiểm soỏt đự...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top