gril_kieu_ki90

New Member

Download miễn phí Khảo sát ứng dụng MATLAB trong điều khiển tự động - Tập lệnh cơ bản của matlab





Tương ứng với một propertyname đi kèm với 1 propertyvalue.
1. ‘position’,[left, bottom, width, height]: định vị trí và kích thước của trục.
left: khoảng cách từ mép trái cửa sổ đến trục đứng.
bottom: khoảng cách từ mép dưới cửa sổ đến trục ngang.
width: chiều dài của trục ngang.
height: chiều cao trục đứng.
Ghi chú:
Luôn lấy điểm [0,0] làm gốc tọa độ.
Trục ngang và trục đứng có giá trị trong khoảng [0 1] và chia theo tỷ lệ thích hợp
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

ầu đề ra. Nếu không nêu ra yêu cầu thì mặc nhiên là tìm các phần tử khác 0.
d) Ví dụ:
» x=[1 8 0 2 3 0]
x =
1 8 0 2 3 0
» k=find(x)
k =
1 2 4 5
» k=[3 6]
k =
3 6
» a=[5 0 0;8 0 3]
a =
5 0 0
8 0 3
» [i,j,k]=find(a)
i =
1
2
2
j =
1
1
3
k =
5
8
3
IV. NHÓM LỆNH LẬP TRÌNH TRONG MATLAB
1. Lệnh EVAL
a) Công dụng:
Chuyển đổi chuỗi ký tự thành biểu thức.
b) Cú pháp:
kq = eval(‘string’)
c) Giải thích:
kq: biến chứa kết quả.
Nếu ‘string’ là các ký số thì chuyển thành những con số.
Nếu ‘string’ là câu lệnh thì chuyển thành các lệnh thi hành được.
d) Ví dụ:
» a='199999999';
» eval(a)+1
ans =
200000000
2. Lệnh FOR
a) Công dụng:
Dùng để thực hiện 1 công việc cần lặp đi lặp lại theo một quy luật, với số bước lặp xác định trước.
b) Cú pháp:
for biến điều khiển = giá trị đầu : giá trị cuối,
thực hiện công việc;
end
c) Giải thích:
Công việc chính là các lệnh cần thi hành, có thể có nhiều lệnh, kết thúc lệnh phải có dấu;
d) Ví dụ:
In ra màn hình 5 dòng ‘PHAM QUOC TRUONG chao cac ban’.
for i = 1:5,
disp(‘PHAM QUOC TRUONG chao cac ban’);
end
PHAM QUOC TRUONG chao cac ban
PHAM QUOC TRUONG chao cac ban
PHAM QUOC TRUONG chao cac ban
PHAM QUOC TRUONG chao cac ban
PHAM QUOC TRUONG chao cac ban
3. Lệnh FUNCTION
a) Công dụng:
Tạo thêm hàm mới.
b) Cú pháp:
function s = n(x)
c) Giải thích:
s: tên biến chứa giá trị trả về sau khi thi hành hàm.
n: tên gợi nhớ.
d) Ví dụ: ( ở phần lập trong M.file)
4. Lệnh INPUT
a) Công dụng:
Dùng để nhập vào 1 giá trị.
b) Cú pháp:
tên biến = input (‘promt’)
tên biến = input (‘promt’, ‘s’)
c) Giải thích:
tên biến, là nơi lưu giá trị ngập vào.
‘promt’: chuỗi ký tự muốn nhập vào.
‘s’: cho biết giá trị nhập vào là nhiều ký tự.
d) Ví dụ1:
x = input(‘nhập giá trị của biến x: ’)
nhập giá trị của biến x: 5
x = 5
e) Ví dụ2:
trả_lời = input(‘bạn có muốn tiếp tục không ? ’,’s’)
bạn có muốn tiếp tục không ? không
trả_lời = không
5. Lệnh IF …ELSEIF …ELSE
a) Công dụng:
Thực hiện lệnh khi thỏa điều kiện.
b) Cú pháp:
if biểu thức luận lý 1
thực hiện công việc 1;
elseif biểu thức luận lý 2
thực hiện công việc 2;
else
thực hiện công việc 3;
end
c) Giải thích:
Khi biểu thức luận ký 1 đúng thì thực hiện công việc 1 tương tự cho biểu thức luận lý 2. Nếu cả hai biểu thức sai thì thực hiện công việc sau lệnh else.
Biểu thức luận lý là các phép so sánh ==, , =
công việc chính là các lệnh cần thi hành, có thể có nhiều lệnh, kết thúc lệnh phải có dấu ;
d) Ví dụ:
Viết chương trình nhập vào 2 số và so sánh hai số đó.
a = input(‘Nhập a: ’);
b = input(‘Nhập b: ’);
if a > b
disp(‘a lớn hơn b’);
elseif a ==b
disp(‘a bằng b’);
else
disp(‘a nhỏ hơn b’);
end
nhập a: 4
nhập b: 5
a nhỏ hơn b
6. Lệnh MENU
a) Công dụng:
Tạo menu để chọn chức năng.
b) Cú pháp:
tên biến = menu (‘Tên menu’,‘chức năng1’,‘chức năng2’, …. , ‘chức năng n’)
c) Giải thích:
tên menu: là tiêu đề của menu.
tên biến: là nơi cất giá trị nhận được sau khi chọn chức năng của menu.
Chức năng 1, 2, ….,n:khi chọn chức năng nào thì tên biến có giá trị là số thứ tự của chức năng đó.
d) Ví dụ:
k = menu(‘Choose a color’, ‘Red’, ‘Blue’, ‘Green’)
---- Choose a color ----
1) Red
2) Blue
3) Green
7. Lệnh PAUSE
a) Công dụng:
Dừng chương trình theo ý muốn.
b) Cú pháp:
pause on
pause off
pause (n)
c) Giải thích:
pause on: dừng chương trình, và chờ nhấn 1 phím bất kỳ (trừ các phím điều khiển) chương trình thực hiện tiếp.
pause off: tắt chức năng pause.
pause (n): dừng chương trình tại n giây.
d) Ví dụ:
for n = 1 : 3;
disp(‘Press any key to continue…’)
pause
end
Press any key to continue…
Press any key to continue…
Press any key to continue…
8. Lệnh WHILE
a) Công dụng:
Dùng để thực hiện 1 công việc cần lặp đi lặp lại theo một quy luật, với số bước lặp không xác định, phụ thuộc vào biểu thức luận lý.
b) Cú pháp:
while biểu thức luận lý
thực hiện công việc;
end
c) Giải thích:
Biểu thức luận lý là các phép so sánh = =, , =
Công việc chính là các lệnh cần thi hành, có thể có nhiều lệnh, kết thúc lệnh phải có dấu ;
Khi thực hiện xong công việc thì quay lên kiểm tra lại biểu thức luận lý, nếu vẫn còn đúng thì tiếp tục thực hiện, nếu sai thì kết thúc.
d) Ví dụ:
tính tổng A = 1+1/2+1/3+…+1/n
n = input(‘nhập vào số n ’);
a = 0; i = 1
while i <= n
a = a + 1/i
i = i + 1;
end
disp(‘ket qua’);
disp(a);
nhap vao so n 3
ket qua
1.8333
B1(BT4a): Viết chương trình nhập vào một số n(n>=0)
với các trường hợp sau:
a) Nếu n<0 thì in thông báo bạn nhập sai
b) Nếu n>0 và lẽ thì tính tổng s1=1+3+5+...+n,n là số lẽ.
c) Nếu n>0 và chẵn thì s2=2+4+6+...+n,n chẵn.
Nếu n=0 dừng chương trình lại.
% BT4a: Viet chuong trinh nhap vao mot so n(n>=0)
% voi cac truong hop sau:
% a) Neu n<0 thi in thong bao ban nhap sai
% b) Neu n>0 va le thi tinh tong s1=1+3+5+...+n,n la so le.
% c) Neu n>0 va chan thi s2=2+4+6+...+n,n chan.
% d) Neu n=0 dung chuong trinh lai.
n=input('nhap n= '); %nhap so n
du=rem(n,2); %kiem tra n la le hay chan
%neu n le du=1, n chan du=0
if n<0
fprintf('Ban nhap sai') %xuat ra thong bao
end
if (n>0) & (du==1) %neu n>0 va le
i=1; %gan i=1;
s1=1; %gan tong s1=1
while i i=i+2; %tang i len 2 sau moi lan laptop
s1=s1+i; %tinh tong s1 voi gia tri i moi
end
s1 %in ra ket qua sau khi ket thuc vong lap
end
if (n>0) & (du==0)
i=0;
s2=0;
while i i=i+2;
s2=s2+i;
end
s2
end
if n==0 %neu n=0
break %lenh ket thuc
end
Khi chạy chương trình:
» nhap n= 5
s1 =
9
» BT4a
nhap n= 4
s2 =
6
» BT4a
nhap n= -6
Ban nhap sai» BT4a
nhap n= 0
»
V. TẬP LỆNH XỬ LÝ CHUỖI
1. Lệnh ABS
a) Công dụng:
Tạo vector đơn có giá trị của mỗi phần tử là số thứ tự tương ứng với ký tự trong bảng mả ASCII.
Lấy trị tuyệt đối của một số âm.
b) Cú pháp:
n = ABS(s)
x = ABS(a)
c) Giải thích:
n: tên vector.
s: chuỗi ký tự, hay là tên biến chứa chuỗi ký tự.
a: số âm, hay là tên biến chứa số âm.
x: trị tuyệt đối của a.
d) Ví dụ:
» n=abs('PHAM QUOC TRUONG')
n =
Columns 1 through 12
80 72 65 77 32 81 85 79 67 32 84 82
Columns 13 through 16
85 79 78 71
» m=abs('MATLAB')
m =
77 65 84 76 65 66
» U=abs('abc')
U =
97 98 99
» T=abs(-1)
T =
1
2. Lệnh BLANKS
a) Công dụng:
Tạo khoảng trắng giữa hai hay nhiều chuỗi ký tự theo mong muốn.
b) Cú pháp:
[S1 BLANKS(b1) S2 BLANKS(b2) …BLANKS(bn) Sn]
c) Giải thích:
S1, S2, …Sn: các chuỗi ký tự.
b1, b2: số khoảng trắng.
d) Ví dụ:
In 4 chuỗi ‘Khao sat’,‘ứng dụng’, ‘MATLAB’, ‘trong điều khiển tự động’ ra màn hình với khoảng cách lần lượt giữa 4 chuỗi là: 2,4,3
» S=['Khao sat'blanks(2) 'ung dung'blanks(4) 'MATLAB'blanks(3) 'trong dieu khien tu dong']
S =
Khao sat ung dung MATLAB trong dieu khien tu dong
3. Lệnh DEC2HEX
a) Công dụng:
Đổi con số của hệ 10 sang hệ 16.
b) Cú pháp:
s = dec2hex(n)
c) Giải thích:
s: biến chứa chuỗi ký số của hệ 16
n: con số nguyên hệ 10.
d) Ví dụ:
s = dec2hex(10)
s = ‘A’
4. Lệnh HEX2DEC
a) Công dụng:
Đổi chuỗi ký số của hệ 16 sang con số của hệ 10.
b) Cú pháp:
n = hex2dec(‘s’)
c) Giải thích:
n: con số của hệ 10.
s: chuỗi ký số hệ 16.
d) Ví dụ:
n = hex2dec(‘A’)
n = 10
5. Lệnh INT2STR
a) Công dụng:
Chuyển số nguyên sang dạng chuỗi.
Chuyển các ký tự trong một chuỗi sang s
 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
D Khảo sát tính chất đặc trưng Von-Ampe của một số hợp chất có hoạt tính sinh học và ứng dụng Khoa học Tự nhiên 0
T Khảo sát khả năng tổng hợp Amylase từ Aspergillus oryzae khi bổ sung muối cảm ứng Khoa học Tự nhiên 0
D Khảo sát tình hình báo cáo phản ứng có hại của thuốc (ADR) tại Bệnh viện Bạch Mai giai đoạn 2011-201 Y dược 0
D Khảo sát việc thực hiện đề tài cuối kì môn Thống kê ứng dụng của sinh viên Khoa Kinh Tế - ĐHQG TPHCM Luận văn Kinh tế 0
D Chế tạo và khảo sát tính chất của lớp chuyển tiếp p-n trên cơ sở màng mỏng ZnO và khả năng ứng dụng Luận văn Sư phạm 0
S Chế tạo, khảo sát tính chất của đĩa Nano, màng ZnO pha tạp và khả năng ứng dụng của nó Luận văn Sư phạm 0
K Nghiên cứu chế tạo, khảo sát tính chất và ứng dụng màng mỏng NaNo TiO2 xốp Luận văn Sư phạm 1
W Nghiên cứu tổng hợp vật liệu hấp phụ có từ tính và khảo sát khả năng ứng dụng trong xử lý nước và nư Luận văn Sư phạm 2
D Khảo sát hoạt động cung ứng thuốc tại Bệnh viện Lao và Bệnh phổi Hưng Yên năm 2013 Nông Lâm Thủy sản 0
C Khảo sát mức độ hài lòng của sinh viên về bài giảng có ứng dụng Công nghệ thông tin trong hoạt động dạy học Luận văn Sư phạm 2

Các chủ đề có liên quan khác

Top