vuthanhluan_vt

New Member

Download miễn phí Giáo trình Công nghệ chất dẻo





Máy đo độbền kéosẽ ghi lại những biểu hiện và trạng thái củal ực kéo trong suốt thời gian tác
động lên thanh thí nghiệm và nhất là khilực l ên đến cao nhất. Độbền làsức chịu đựngcủa thanh
thí nghiệm khi lực kéo cao nhất tácdụng vào diện tí chmặtcắt ngang thẳng góccủa nó,l ực này
không nhất thiếtl ệ thuộc vào thời điểm đứt hay trong suốt quá trì nh thí nghiệm kéo. Trong khi
hiệntượng đứt diễn ra cùngvới lực kéo cao nhấtsẽbắt đầu xuất hiệnl ực kéo thấphơntương ứng
với độbền xé. Độbền kéo và độbền xé chỉ giống nhau khi lực kéo đứt l uôn ở trị số cao nhất và
không thay đổi trong suốt thời gian thí nghiệm kéo. Đi ều này có nghĩa là tùy theomổi loại chất
dẻo, hình dáng thanh thí nghiệm, vậntốc kéo, nhiệt độ vv màlực kéo cao nhất trong nhiều
trườnghợp khác nhaucủa thí nhiệm có thể đạt được



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

n sẽ được đo và được ghi trên biểu đồ. Lực tác động trực tiếp thẳng
góc với mặt cắt (mặt tiếp giáp) của vật thí nghiệm tạo ra hiệu ứng kéo.
1.2.1 Biểu đồ hiệu ứng kéo
1.2.2 Công thức tổng quát để tính hiệu ứng kéo
1.2.3 Thí dụ phép tính độ bền
Một dây điện đồng có đường kính d = 2,5 mm và hiệu ứng lớn nhất tác động lên diện tích mặt cắt là
smax = 600N / mm2. Dây đồng sẽ chịu đựng một lực kéo lớn nhất bao nhiêu với độ an toàn S=3.
Lời giải:
Điều kiện cho trước
* Đường kính của dây đồng : d = 2,5 mm
* Hiệu ứng cao nhất của dây đồng : smax = 600N / mm2
* Diện tích mặt cắt ngang: So (mm2) và lực tác động cao nhất : Fmax (N)
* Hệ số an toàn : S = 3
d2 * Pi 2,52 (mm) * Pi
So = -------- = -------------------- = 4,9 mm2
4 4
Smax * So 600N / mm2 * 4,9 (mm2)
Fmax = ------------ = ------------------------------ = 981 N
S 3
Sợi dây đồng nói trên chỉ chịu được lực kéo cao nhất là 981 N .
P: Ranh giới tỉ lệ thuận:
Cho đến đây thì vật liệu vẫn còn giữ được
tính đàn hồi (dãn ra và co về dạng ban đầu).
S: Ranh giới dãn : Vật liệu bị kéo dãn, mất
tính đàn hồi
B: Ranh giới đứt : Nơi đây lực kéo lên đến
điểm cao nhất , hiệu ứng kéo đạt kết quả
Z : Ranh giới xé đứt:
Nơi đây thanh mẩu bị đứt ra
PDF wurde mit pdfFactory-Prüfversion erstellt. www.context-gmbh.de
3
1.3 Độ cứng, thí nghiệm khảo sát độ cứng.
Độ cứng là sức cản kháng của một vật thể nhằm chống lại lực nén của một vật khác từ bên ngoài. Độ
cứng một mặt lệ thuộc vào cấu trúc phân tử mặt khác cũng lệ thuộc vào hiệu ứng.
1.3.1 Thí nghiệm thông qua lực nén lên bề mặt.
Tất cả các phương pháp đều cùng thông qua một lực nén xác định, tác động lên bề mặt của mẩu thí
nghiệm. Trị số cứng của các phương pháp khác nhau không thể so sánh được, vì thế người ta cũng
không có đơn vị cho trị số độ cứng thí dụ như 240 HB; 640 HV..vv..
1.3.2 Thí nghiệm Brinell
HB thích hợp cho vật liệu có độ cứng trung bình và dộ bền dễ kiểm soát. Từ phương pháp Briell
người ta có thể đo được trị số độ cứng như sau : s = 3,5 HB
Phương pháp đo và tính đưọc quan sát từ hình vẽ đơn giản của thí nghiệm ở phần trên.
1.3.3 Thí nghiệm nhà họVickers
HV thích hợp cho vật liệu có độ cứng ở mọi cấp độ cũng như cho thí nhiệm khảo sát các lớp mỏng và
cứng phủ trên bề mặt các mẩu thí nghiệm.
1.3.4 Thí nghiệm Rockwell
HRB thích hợp cho phương pháp đo độ cứng nhanh. công cụ hình nón (HRC) được ứng dụng cho
các vật liệu có độ cứng từ trung bình đến cao và qua đó người ta ghi nhận độ dày của mẫu thí nghiệm
phải ít nhất lớn gấp 10 lần chiều sâu của dấu ấn
PDF wurde mit pdfFactory-Prüfversion erstellt. www.context-gmbh.de
4
1.4 Một vài công cụ để thực hiện thí nghiệm khảo sát độ bền của vật liệu
Thí nghiệm kéo thanh kim loại, thực hiện với nhiều thanh kim loại mỏng khác nhau
thí nghiệm độ cứng Brinell và Vickers thí nghiệm độ cứng Roclwell
Xác định lưu suất của C45, nhôm, đồng và chất dẻo.Chiều sâu Erichsen trên các thanh thép mỏng
PDF wurde mit pdfFactory-Prüfversion erstellt. www.context-gmbh.de
5
Xác định cấu thành của hợp kim Đo bề dày của lớp tráng trên bề mặt
của tấm kim loại mỏng
2. Vật lý chất dẻo
2.1 Hệ thống đo lường để chuẩn định thuộc tính của chất dẻo
2.1.1 Đơn vị ISO ( International Organization for Standardisation )
Chỉ có thông qua các phương pháp đo lường mới có thể diễn tả chính xác và so sánh khả thi giữa
các vật liệu. Hệ thống đơn vị quốc tế ISO cũng phục vụ trong công nghệ chất dẻo để định tính
cho vật liệu và những trị số của chúng. Trong lĩnh vực kiểm định nhựa, chuẩn ISO được áp dụng
theo bản kê khai dưới đây :
Chiều dài l Đơn vị cơ bản 1 m Mét Meter
Khối lượng m Đơn vị cơ bản 1 kg Kí-lô-gờ-ram Kilogramm
Thời gian t Đơn vị cơ bản 1 s giây Sekunde
Nhiệt độ T Đơn vị cơ bản 1 K Ken-vin Kelvin
Cường độ dòng điện I Đơn vị cơ bản 1 A Am-pe Ampere
2.1.2 Các đơn vị dùng để dẫn giải
Lực (Kraft) F 1 N = 1 kg m s-2
Hiệu ứng (Spannung) s 1 Pa = 1 N m-2
Áp lực (Druck) p 1 h Pa = 100 Pa = 1 bar
Độ bền (Festigkeit) 1 MPa = 1 N mm-2
Độ dãn (Dehnung) e % = mm mm-1
Lưu suất (Modul) E, G 1 MPa
Năng lượng (Energie) U 1 J = 1 N m
Công suất (Leistung) P 1 W 1 J s-1
Nhiệt độ (Temperatur) J °C
Tỉ trọng (Dichte) r g cm-3 oder kg m-3
Thể tích riêng (spezifisches Volumen) V cm3 g-1
Độ quánh (Schlag-), Zaehigkeit kJ m-2
Độ nhờn (Viskositaet) h s-1
Trị số Enthalpie H J g-1 oder J mol-1
Trị số dẫn nhiệt (Waermeleitzahl) W m-1 K-1
Tần số (Frequenz) n 1 Hz = 1 s-1
Điện thế (elektr. Spannung) U 1 V = 1 W A-1
Điện trở (elektr. Widerstand) R 1 W = 1 V A-1
Điện dung (elektr. Kapazitaet) C 1 F = 1 A s V-1
PDF wurde mit pdfFactory-Prüfversion erstellt. www.context-gmbh.de
6
2.1.3 Những thí nghiệm cơ học để chuẩn định thuộc tính của chất dẻo
Tên gọi Đơn vị giải thích / phương pháp thí nghiệm
Hiệu ứng kéo (Zugspannung) N mm-2 Trị số hiệu ứng trên biểu đồ hiệu ứng kéo dãn
Độ bền xé (Reissfestigkeit) N mm-2 Hiệu ứng đứt trên biểu đồ hiệu ứng kéo dãn
Độ dãn xé ( Reissdehnung) mm mm-1 (%) Sự thay đổi chiều dài, so với chiều dài ban đầu
Độ bền kéo theo thời gian Hiệu ứng bền, với thời gian 1000 giờ cho
(Zeitstand-Zugfestigkeit) N mm-2 các thanh thí nghiệm không bị bứt đứt
Độ bền nén cong (Biegefestigkeit) N mm-2 Hiệu ứng gãy từ thí nghiệm nén cong
với 1 đến 4-điểm-ấn lên thanh thí nghiệm
Độ bền áp lực (Druckfestigkeit) N mm-2 Hiệu ứng bắt đầu chảy (kéo chỉ) trên biểu đồ
hiệu ứng-áp lực
Độ bền cắt (Scherfestigkeit) N mm-2 Lực được tác động để cắt đứt mẩu thí nghiệm
có đường kính D và bề dày d
Hiệu ứng cắt (Scherspannung) N mm-2 Hiệu ứng cắt đứt ghi trên biểu đồ
Hiệu ứng dãn (Streckspannung) N mm-2 Hiệu ứng tại điểm đầu tiên, trên biểu đồ
hiệu ứng kéo dãn, không còn độ dốc.
Lưu suất đàn hồi (Elastizitaetsmodul) N mm-2 Phạm vi tỉ lệ thuận của hiệu ứng kéo
và độ dãn, độ dãn thường rất nhỏ.
Lưu suất dãn thể động (Schubmodul) N mm-2 Tương tự như lưu suất đàn hồi ,
tuy nhiên trong điều kiện ở thể động
Lưu suất dãn thể tĩnh (Kriechmodul) N mm-2 Hiệu ứng dãn trong điều kiện ở thể
tĩnh và lệ thuộc vào thời gian thí nghiệm
Độ bền xé (Einreissfestigkeit) N cm-1 Lực xé về phía độ bền dãn
Độ bền xé ( Weiterreissfestigkeit) N cm-1 Lực xé tỉ lệ với bề dày của vật thí nghiệm
Độ dai đập (Schlagzaehigkeit) kJ m-2 Công cần thiết để đập gãy một vật thí nghiệm
Độ dai đập rảnh (Kerbschlagzaehigkeit) kJ m-2 Tương tự như trên với thí nghiệm con lắc đập
Chà-,mài khô mm km-1 Chà (mài) khô một mẩu thí nghiệm với độ mỏng mm
để xác định thuộc tính chịu đựng của nó.
Bi nén cứng N mm-2 Lực nén của hòn bi thép v/d có đường kín 5 mm tác động lên
vật thí nghiệm tạo tra dấu ấn, xác định thuộc tính chịu đựng
Thanh cứng Shore D Dấu ấn vào vật thí nghiệm, lệ thuộc vào lực-khoảng cách
Ứng xử nhiệt và điện thông qua Thí nghiệm giữa hai điện cực để đo hệ số mất điện, khi dòng
điện trở trơ với điện xoay chiều F điện đi qua vật liệu và lệ thuộc vào tầng số khác nhau.
Độ bền với dòng điện MV mm-1 Hiệu ứng ...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top