lynk_chick1501

New Member

Download miễn phí Bài giảng Cung cấp điện 2





Các khí cụ ở mạng điện hạ áp như áptômát, côngtắctơ, cầu dao,
cầu chì,.được lựa chọn theo điều kiện điện áp và dòng điện, kiểu
loại và hoàn cảnh làm việc không cần kiểm tra điều kiện ổn định
động và ổn định nhiệt do dòng ngắn mạch.
 Riêng chọn áptômát và cầu chì cần lưu ý:
 Đối với ATM: Phải kiểm tra khảnăng cắt dòng điện ngắn mạch và
chỉnh định để cắt dòng điện quá tải;
 Đối với CC: Phải phân biệt dùng cho mạng điện sinh hoạt, chiếu
sáng hay dùng trong mạng công nghiệp mà chọn cho đúng.
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

11/2/2011 1
CUNG CẤP ĐIỆN 2
GV: Nguyễn Quang Thuấn
11/2/2011 2
Nội dung môn học
15TN
5Kỹ thuật chiếu sáng11
6Bảo vệ chống quá điện áp khí quyển9
4Nâng cao hệ số công suất10
45Tổng số:
6Bảo vệ rơle và tự động hóa HTCCĐ8
9Lựa chọn các phần tử, thiết bị trong HTCCĐ7
SỐ TIẾTNỘI DUNGCHƯƠNG
11/2/2011 3
Tài liệu tham khảo
1. TS. Ngô Hồng Quang
Thiết kế cấp điện, NXBKHKT- 2006
2. TS. Ngô Hồng Quang
Lựa chọn các phần tử thiết bị từ 0,4-500kV,
NXBKHKT- 2005
3. TS. Trần Quang Khánh
Hệ thống cung cấp điện, NXKHKT HN 2005
4. GS. Nguyễn Công Hiền
Hệ thống cung cấp điện, NXKHKT HN 2004
11/2/2011 4
Chương 7. LỰA CHỌN CÁC PHẦN TỬ, THIẾT BỊ
TRONG HTCCĐ
7.1. KHÁI QUÁT CHUNG
1. Đặt vấn đề
Trong quá trình làm việc, các phần tử, thiết bị có thể phải chịu 3 chế độ làm
việc:
 Bình thường: Uđm, Iđm
 Quá tải: > Uđm, Iđm
 Sự cố (NM): >> Iđm→ Phải cắt phần tử, thiết bị bị sự cố ra khỏi nguồn càng
nhanh càng tốt. Tuy nhiên phải có thời gian → PT, TB phải chịu đựng được
trong thời gian tồn tại sự cố này.
Bởi vậy các PT, TB đưa vào làm việc cần được lựa chọn thảo
mãn đồng thời 3 điều kiện trên.
2. Điều kiện chung lựa chọn các PT, TB:
a. Điều kiện để PT, TB đảm bảo làm việc bt và qt:
)1(
max..
..





lvTBđm
mđmTBđm
II
UU
 Đối với đd lv //: Ilvmax = 2Ibt= 2Icp (tức là tính khi 1 đd bị đứt);
 Đối với mạch MBA: Ilvmax = kqtmaxIbt=kqtmaxIđmBA(thg kqtmax= 1,4 );
 Đối với mạch MPĐ: Ilvmax = kqtmaxIbt= 1,05Iđm
11/2/2011 5
2. Điều kiện chung lựa chọn các PT, TB:
b. Điều kiện để PT, TB đảm bảo chịu đựng được ở chế độ sự cố:
Dòng điện NM lớn → sinh ra lực điện và nhiệt lớn có thể phá hỏng
và đốt cháy phẫn dẫn/cách điện của PT, TBĐ. Do đó cần kiểm tra
theo 2 điều kiện:
 Điều kiện ổn định động: Iđ.đm ≥ ixk (2)
 Điều kiện ổn định nhiệt:
)3(
.
.
dmnh
qd
dmnh t
t
II  (Với tqd = tN)
Lưu ý:
1) Đối với các PT, TB hạ áp (U ≤1000V) không cần kiểm tra ổn định động
2) Đối với PT, TB có Iđm ≥ 1000A, không cần kiểm tra ổn định nhiệt
3) Đối với dây dẫn và thanh dẫn, điều kiện ổn định nhiệt kiểm tra theo tiết
diện tối thiểu:
)( S 2minch mmC
B
S N
11/2/2011 6
7.2. LỰA CHỌN KHÍ CỤ ĐIỆN CAO ÁP
1. Lựa chọn MCĐ
Dòng điện ôđn định mức, Inh.đm (kA)6
Iđ.đm  ixkDòng điện ôđđ định mức, Iđ.đm (kA)5
SC.đmMC  SNCông suất cắt định mức, SC.đm (MVA)4
IC.đm  INDòng điện cắt định mức, IC.đm (kA)3
IđmMC  Ilv.maxDòng điện định mức, IđmMC (A)2
UđmMC  Uđm.mĐiện áp định mức, UđmMC (kV)1
Công thức chọn và kiểm traCác đại lượng chọn và kiểm traTT
dmnh
qd
dmnh t
t
II
.
. 
11/2/2011 7
7.2. LỰA CHỌN KHÍ CỤ ĐIỆN CAO ÁP
SC.đmCC  SNCông suất cắt định mức của CC, SC.đmCC (A)7
IC.đmCC  INDòng điện cắt định mức của CC, IC.đmCC (A)6
IđmCC  Ilv.maxDòng điện định mức của CC, IđmCC (A)5
Dòng điện ôđn định mức, Inh.đm (kA)4
Iđ.đm  ixkDòng điện ôđđ định mức, Iđ.đm (kA)3
IđmMC  Ilv.maxDòng điện định mức, IđmMC (A)2
UđmMC  Uđm.mĐiện áp định mức, UđmMC (kV)1
Công thức chọn và kiểm traCác đại lượng chọn và kiểm traTT
2. Lựa chọn MC phụ tải
dmnh
qd
dmnh t
t
II
.
. 
11/2/2011 8
Dòng điện ôđn định mức, Inh.đm (kA)4
Iđ.đm  ixkDòng điện ôđđ định mức, Iđ.đm (kA)3
IđmDCL  Ilv.maxDòng điện định mức, IđmDCL (A)2
UđmDCL  Uđm.mĐiện áp định mức, UđmDCL (kV)1
Công thức chọn và kiểm traCác đại lượng chọn và kiểm traTT
dmnh
qd
dmnh t
t
II
.
. 
3. Lựa chọn DCL
4. Lựa chọn CC cao áp
SC.đmCC  SNCông suất cắt định mức của CC, SC.đmCC (A)4
IC.đmCC  INDòng điện cắt định mức của CC, IC.đmCC (A)3
IđmCC  Ilv.maxDòng điện định mức, IđmCC (A)2
UđmCC  Uđm.mĐiện áp định mức, UđmCC (kV)1
Công thức chọn và kiểm traCác đại lượng chọn và kiểm traTT
11/2/2011 9
7.3. LỰA CHỌN MÁY BIẾN ÁP
1. Lựa chọn MBA điện lực
 Đối với TBA có 1 máy: khcSđmB  Stt
 Đối với TBA có 2 máy: khckqtmaxSđmB  Stt
100
1 21  hck
21 ,
Ví dụ: Hà nội nhiệt độ trung bình 240C;
Mátcơva nhiệt độ trung bình 50C;
Thì:
- nhiệt độ môi trường sử dụng và nhiệt độ chế tạo (0C)
Hệ số hiệu chỉnh giữa mt chế tạo và sử dụng (chỉ sử dụng
khc nếu MBA ngoại nhập)
81,0
100
1 21  hck
Trong đó:
SđmB - công suất đm của MBA, (nhà chế tạo cho);
Stt - công suất tính toán (công suất lớn nhất của phụ tải).
kqtmax - hệ số quá tải lớn nhất của MBA, kqtmax = 1,4
(quá tải không quá 5 ngày 5 đêm, mỗi ngày không quá 6 giờ).
11/2/2011 10
7.3. LỰA CHỌN MÁY BIẾN ÁP
2. Lựa chọn MBA đo lường
a. Máy biến dòng điện (BI)
1,2
I lv.max
.1 BIđmI
BIdm
xk
đ I
ik
.12

dmnhBIdm
qd
nh tI
tI
k
..1
.
Hệ số ổn định nhiệt, knh5
Hệ số ổn định động, kđ4
S2đm.BI  S2ttPhụ tải cuộn dây thứ cấp, S2đm.BI, (VA)3
Dòng điện sơ cấp định mức, I1đm.BI (A)2
Uđm.BI  Uđm.mĐiện áp sơ cấp định mức, Uđm.BI (kV)1
Công thức chọn và kiểm traCác đại lượng chọn và kiểm traTT
11/2/2011 11
2. Lựa chọn MBA đo lường
b. Máy biến điện áp (BU)
 %N
Sai số cho phép, N%3
S2đm.pha  S2tt.phaPhụ tải 1 pha thứ cấp, S2đm.BI, (VA)2
Uđm.BU  Uđm.mĐiện áp sơ cấp định mức, Uđm.BU (kV)1
Công thức chọn và kiểm traCác đại lượng chọn và kiểm traTT
- sai số tiêu chuẩn.
 %% NN 
11/2/2011 12
7.4. LỰA CHỌN KHÍ CỤ ĐIỆN HẠ ÁP
motor control
Lưới điện hạ áp
Cách lyCách ly
Đóng cắtĐóng cắt
Bảo vệ ngắn mạchBảo vệ ngắn mạch
Bảo vệ quá tảiBảo vệ quá tải
Điều khiển công suấtĐiều khiển công suất
Khởi động
mềm
Điều khiển với
biến tần
Cách lyCách ly
Đóng cắtĐóng cắt
Bảo vệ ngắn mạchBảo vệ ngắn mạch
Điệ
n-c
ơ
Điệ
n-c
ơ
Điệ
n tửĐiệ
n tử
11/2/2011 13
motor starter
Switch
(cầu dao)
Cầu dao
tải
Công-
tắctơ
Rơ le
nhiệt
Áptômát
kiểu
từ điện
Áptômát
kiểu
từ nhiệt
Thiết bị
tích hợp
Cách ly
Đóng cắt
Ngắn mạch
Quá tải
Điều khiển
11/2/2011 14
7.4. LỰA CHỌN KHÍ CỤ ĐIỆN HẠ ÁP
 Các khí cụ ở mạng điện hạ áp như áptômát, côngtắctơ, cầu dao,
cầu chì,....được lựa chọn theo điều kiện điện áp và dòng điện, kiểu
loại và hoàn cảnh làm việc không cần kiểm tra điều kiện ổn định
động và ổn định nhiệt do dòng ngắn mạch.
 Riêng chọn áptômát và cầu chì cần lưu ý:
 Đối với ATM: Phải kiểm tra khả năng cắt dòng điện ngắn mạch và
chỉnh định để cắt dòng điện quá tải;
 Đối với CC: Phải phân biệt dùng cho mạng điện sinh hoạt, chiếu
sáng hay dùng trong mạng công nghiệp mà chọn cho đúng.
Sau đây, sẽ nêu cách chọn các thiết bị này.
11/2/2011 15
7.4. LỰA CHỌN KHÍ CỤ ĐIỆN HẠ ÁP
BI
1. Chọn ATM:
IC.đm  INDòng điện cắt định mức, IC.đm (kA)3
IđmATM  Ilv.maxDòng điện định mức, IđmATM (A)2
UđmATM  Uđm.mĐiện áp định mức, UđmATM (V)1
Công thức chọn và kiểm traCác đại lượng chọn và kiểm traTT
Quá tải: chỉnh định
11/2/2011 16
7.4. LỰA CHỌN KHÍ CỤ ĐIỆN HẠ ÁP
2. Chọn cầu chì:
IđmCC  Ilv.max= IttDòng điện định mức, IđmCC (A)2
UđmCC  Uđm.mĐiện áp định mức, UđmCC (V)1
Công thức chọn và kiểm traCác đại lượng chọn và kiểm traTT
a. Đối với CC dùng cho mạng điện chiếu sáng:
11/2/2011 17
2. C...
 
Top