Download miễn phí Bài giảng Lập trình Windows Form





Nhóm thuộc tính Định dạng
BackColor: Màu nền của Form
VD: Form1.BackColor=Color.Azủe;
ForeColor: Màu của các chuỗi trên các Control của Form
StartPossition: Vị trí hiển thị Form
WindowStates: =Minimized (thu nhỏ), Maximized (phóng to), Nomal (trạng thái như thiết kế)
isMDIContainer: =True (Form được chọn là MDI Form); False: không
ControlBox
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

Lập trình Windows Form Chương 1. Giới thiệu Windows Form 1.1. Giới thiệu Tạo ra các ứng dụng chạy trên máy để bàn có cài đặt .NET Framework 2.0 Sử dụng không gian tên System. Windows.Forms Thiết kế giao diện trực quan sử dụng Visual Studio 2005 IDE. 1.1. Giới thiệu Ví dụ: 1.2. Ứng dụng Windows Forms Các chương trình quản lý tài chính, nhân sự, sản xuất, quản lý doanh nghiệp… 1.3. Không gian tên Khi tạo Project loại Windows Application có 6 không gian tên mặc định: System, System.Data, System.Deployment System.Drawing, System.Windows.Forms System.Xml. System.Windows.Forms Là không gian chính cung cấp các lớp dùng để xây dựng các ứng dụng Desktop. Các lớp của System.Windows.Forms chia thành các nhóm sau: Control, User Control, Form Menu, Toolbar: ToolStrip, MenuStrip, ContextMenuStrip, StatusStrip Controls: Textbox, Combobox, Label, Listview, WebBrowser, HtmlDocument System.Windows.Forms Layout: Giúp định dạng và tổ chức các điều khiển trình bày trên Form Data và Data Binding: định nghĩa kiến trúc đa dạng cho việc liên kết dữ liệu nguồn hay tệp tin XML vào các điều khiển. VD: DataGridView Componets: ToolTop, ErrorProvider, HelpProvider Command Dialog Boxes: Làm việc với File, Font, Color, Print. VD: OpenFileDiaglog, SaveFileDiaglog. ColorFileDiaglog… Màn hình chính làm việc với Windows Form 1.4.Thực đơn Projector Loại bỏ đối tượng khỏi Project Đặt Project khởi động 1.5. Hộp công cụ Cung cấp danh sách các Component liệt kê theo nhóm, cho phép thiết kế giao tiếp với người dùng. Windows Forms: Windows Control. Hiện ToolBox: View \ Toolbox nhấn chọn biểu tượng trên thanh công cụ Ctrl+W và X 1.5. Hộp công cụ Chứa tất cả đối tượng Chứa các điều khiển thông thường: TextBox, Label, Button, PictureBox… Chứa các điều khiển để chứa các điều khiển khác như: Panel, Group, TabControl, … Chứa các điều khiển đểxây các menu, thanh công cụ như: MenuStrip, ToolStrip,… Chứa tất cả đối tượng làm việc với CSDL: DataSet, DataGridView, ReportViewer,… Chứa tất cả đối tượng In ấn: PrintDocument, PrintingDialog,… Cung cấp các điều khiển hộp thoại như cửa sổ chọn kiểu chữ, màu chữ, thư mục và tệp tin, Cung cấp các điều khiển làm việc với báo cáo Cung cấp các điều khiển sử dụng để kiểm tra dữ liệu nhập như: ErrorProvider, HelpProvider,… 1.6. Cửa sổ Option - Cung cấp các tuỳ chọn - Tools/Options 1.6. Cửa sổ Option Tuỳ chọn Fonts và màu chữ 1.6. Cửa sổ Option Định dạng mã C# Thực hành Tìm hiểu nhanh về hệ thống thực đơn, thanh công cụ,Toolbox, cửa sổ Properties Đặt thuộc tính Font, cỡ chữ mặc định khi viết code Thay đổi màu nền, màu chữ Thêm số thứ tự đầu dòng ở mỗi dòng Code Đặt chế độ tự xuống dòng khi dòng code dài Đặt lại thư mục lưu Project Thực hành – Bài tập Yêu cầu: Nhập vào 3 số thực Double a, b, c; cần kiểm tra ngoại lệ nếu nhập a, b, c, không phải là số Click vào nút tính nghiệm sẽ đưa ra kết quả ở Textbox4 Click vào Tiếp tục: Giải PT bạc hai khác Click vào Thoát (hay Alt+T) sẽ thoát khỏi chương trình Chương 2. Form và các định dạng Form 2.1. Các loại Form MDI Form: Form chứa các form khác Thuộc tính isMDIFormContainer=true VD: Form frm=new Form2() Frm. isMDIFormContainer=true Frm.Show()  Tạo Form2 và cho Form2 là MDI Form 2.1. Các loại Form Child Form: Form nằm trong MDI Form Phải khai báo thuộc tính MDIParent ứng với MDI Form VD: Form Frm=new Form3() Frm. isMDIParent=this Frm.Show()  This là từ khoá chỉ định Form gọi đến Form3 là MDI Form 2.1. Các loại Form Normal Form: Không phải MDI Form hay ChildForm Nạp Form VD: frm=new Form() Frm.Show(): Hiển thị Form Frm.ShowDialog(): Form mở ở dạng Modal. Form modal không cho phép người sử dụng dùng Form khác trtừ khi Form này được đóng lại Tạo Form lúc thi hành Sử dụng từ khoá New để tạo Form, sau đó gán các thuộc tính cho Form VD: Form Frm=new Form() Frm.Text=“New Form”; Frm.Show(); Form kế thừa VD: Thiết kế Form1 như sau: Form kế thừa Thêm Form2: Project\Add Windows Form D-Click vào Form2 xuất hiện Thay class Form2: Form bởi class Form2: Form1 Form1 Form kế thừa Kết quả Có thể thiết kế lại Form2 2.2. Các thuộc tính của Form Nhóm thuộc tính nhận dạng Name: Tên duy nhất của đối tượng Form trong Project Text: Chuỗi hiển thị trên thanh tiêu đề ShowIcon=True: Cho hiện Icon góc trên bên trái; =False: Không hiện ShowInTaskBar: =True: Khi chạy hiện biểu tượng trên TaskBar; False: Không hiện Icon: Cho phép chỉ định tệp tin *.ico làm biểu tượng trên thanh tiêu đề của Form 2.2. Các thuộc tính của Form Nhóm thuộc tính Định dạng BackColor: Màu nền của Form VD: Form1.BackColor=Color.Azủe; ForeColor: Màu của các chuỗi trên các Control của Form StartPossition: Vị trí hiển thị Form WindowStates: =Minimized (thu nhỏ), Maximized (phóng to), Nomal (trạng thái như thiết kế) isMDIContainer: =True (Form được chọn là MDI Form); False: không ControlBox Thực hành Tạo Form và thử các thuộc tính của Form 2.3. Biến cố của Form FormClosed: Thực hiện khi Form đã đóng FormClosing: SỰ kiện khi đang đóng Form Click: Sự kiện khi Click vào Form Activated: Xảy ra khi Form được kích hoạt bằng mã hay do tác động của người sử dụng Disactiave: Xảy ra khi Form khác kích hoạt trên màn hình. Load: Xả ra khi nạp Form KeyPress: Xảy ra khi 1 phím được nhấn Resize: Xảy ra khi thay đổi kích thước Form 2.3. Biến cố của Form Các sự kiện của Form Ví dụ: Biến cố Load Form private void Form1_Load(object sender, EventArgs e) { MessageBox.Show("Dang Load Form"); //… } Ví dụ: Biến cố Click form private void Form1_Load(object sender, EventArgs e) { MessageBox.Show("Dang Load Form"); //… } Ví dụ: Biến cố Closing Form private void Form1_FormClosing(object sender, FormClosingEventArgs e) { MessageBox.Show("Are you sure to exit?", "Thong bao", MessageBoxButtons.OKCancel, MessageBoxIcon.Warning); } 2.4. cách của Form Close(): Dùng để đóng Form Vd: this.Close() Hide(): Ẩn form VD: this.hide Show(): Nạp form VD: Frm.Show() ShowDialog(): Nạp Form dạng Modal VD: frm.ShowDialog Thực hành Thử các biến cố và cách của Form Thực hành – Bài tập Viết chương trình giải PT bậc 2 Yêu cầu: Thiết kế Form như sau: Chương 3. Điều khiển thông thường Thuộc tính chung của các điều khiển BackColor: Màu nền của điều khiển ForeColor: Màu chữ của chuỗi trình bày trên điều khiển Text: Chuỗi trình bày trên điều khiển Visible: Thuộc tính che dấu hay hiển thị điều khiển Name: Tên của điều khiển Looked: Khoá không cho di chuyển trên Form Sự kiện chung của các điều khiển Click: Xảy ra khi người dùng nhấn chuột phải MouseMove: Xảy ra khi nguời dùng di chuyển chuột qua vùng làm việc cảu điều khiển MouseUp: Nhấn chuột xuống vùng làm việc cảu điều khiển rồi thả ra MouseDown: Nhấn chuột xuống vùng làm việc cảu điều khiển Move: Xảy ra khi di chuyển điều khiển bằng mã hay bởi người sử dụng REsize: Xảy ra khi kích thước điều khiển được thay đổi bằng mã hay bởi người sử dụng 3.1. Điều khiển Label Trình bày thuộc tính dạng tiêu đề, chú giải cho các điều khiển khác (đã quen thuộc) 3.1. Điều khiển Label BorderStyle: Đường viền của điều khiển Font: Kích thước và Font chữ TextAlign: Căn chỉnh 3.1. Điều khiển Label Ví dụ //Khai báo và khởi tạo đối tượng Label Void CreatControls() { Label lb=new Label(); Lb.Text=“This is Label Object”; this.Controls.Add(lb); } 3.2. Điều khiển TextBox Dùng để nhập dữ liệu Một số thuộc tính: BorderStyle: Kiểu đường viền của điều khiển CharacterCasing: Định dạng chuỗi nhập vào chuyển sang kiểu chữ hoa (Upper), chữ thường (Lower) hay mặc định (Normal) Enabled: Vô hiệu hoá hay cho phép sử...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top