Download miễn phí Đề tài Phương hướng hoàn thiện kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh ở công ty thương mại và công nghệ Thiên Hào





8.1.3: TK512– Doanh thu nội bộ
Dùng để phản ánh doanh thu của số sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ bán trong nội bộ các doanh nghiệp.
TK 511 – Doanh thu nội bộ, chỉ sử dụng cho các đơn vị thành viên hạch toán phụ thuộc trong một công ty hay một tổng công ty, nhằm phản ánh số doanh thu bán hàng nội bộ trong một kỳ kế toán.
Doanh thu nội bộ là số tiền thu được do bán hàng hoá, sản phẩm, cung cấp dịch vụ giữa các đơn vị trực thuộc trong cùng một công ty, tổng công ty.
Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 512 – Doanh thu nội bộ.
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

m giá hàng tồn kho.
Kết cấu và nội dung phản ánh của TK632 – Giá vốn hàng bán.
TK 632 – Giá vốn hàng bán
- Phản ánh khoản hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính
( chênh lệch giữa số phải trích lập dự phòng năm nay nhỏ hơn khoản đã trích lập dự phòng năm trước);
- Kêt chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ sang TK911 – Xác định kết quả kinh doanh.
- Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hoá,dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ;
- Phản ánh chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công và chi phí sản xuất chung cố định vượt trên mức bình thường không được tính vào trị giá hàng tồn kho mà phải tính vào giá vốn hàng bán của kỳ kế toán;
- Phản ánh khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi thường do trách nhiệm cá nhân gây ra;
- Phản ánh chi phí xây dựng,tự chế TSCĐ vượt trên mức bình thường không được tính vào nguyên giá TSCĐ hữu hình tự xây dựng, tự chế hoàn thành;
- Phản ánh khoản chênh lệch giữa số dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập năm nay lớn hơn khoản đã lập dự phòng năm trước.
TK 632- Giá vốn hàng bán, cuối kỳ không có số dư.
8.2: Kế toán bán hàng theo các cách bán hàng chủ yếu.
8.2.1: Kế toán bán hàng theo cách bán hàng trực tiếp.
1. Giá gốc của thành phẩm, hàng hoá, dịch vụ xuất bản trực tiếp, kế toán ghi:
Nợ TK632 - Giá vốn hàng bán
Có TK155 - Xuất kho thành phẩm
Có TK154 - Xuất trực tiếp tại phân xưởng
2. Ghi nhận doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:
Nợ TK 111, 112 - Số đã thu bằng tiền
Nợ TK 131 - Số bán chịu cho khách hàng
Có TK 33311 - Thuế GTGT đầu ra
Có TK511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
3. Các khoản giảm trừ doanh thu phát sinh:
3.1 Các khoản giảm giá hàng bán, chiết khấu thương mại chấp nhận cho khách hàng được hưởng (nếu có):
Nợ TK 521 - Chiết khấu thương mại
Nợ TK 532 - Giảm giá hàng bán
Nợ TK 33311 - Thuế GTGT đầu ra
Có TK111,112 - Trả lại tiền cho khách hàng
Có TK131 - Trừ vào ợ phải thu của khách hàng
Có TK3388 - Số giảm giá chấp nhận nhưng chưa thanh toán cho khách hàng
3.2 Trường hợp hàng bán bị trả lại:
- Phản ánh doanh thu và thuế GTGT của hàng bán bị trả lại:
Nợ TK 531 - Doanh thu của hàng bị trả lại
Nợ TK33311 - Thuế GTGT đầu ra
Có TK 111, 112, 131, 3388
- Tổng giá thanh toán
- Phản ánh giá gốc của hàng bán bị trả lại:
Nợ TK155 - Thành phẩm ( nhập kho thành phẩm)
Nợ TK157 - Hàng gửi đi bán (Gửi tại kho nguời mua)
Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh ( Nếu hàng bán bị trả lại không thể bán được hay sửa chữa được)
Có TK632 - Giá vốn hàng bán
4.Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ các khoản giảm trừ doanh thu để xác định doanh thu thuần của hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng
Có TK 521 - Chiết khấu thương mại
Có TK 531 - Doanh thu hàng bán bị trả lại
Có TK 532 - Giảm giá hàng bán.
5. Cuối kỳ kế toán, kết chuyển doanh thu thuần của hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
6. Cuối kỳ kế toán, kết chuyển trị giá vốn hàng bán của hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 632 - Giá vốn hàng bán
Sơ đồ 6: Kế toán tổng hợp bán hàng theo cách trực tiếp
154,155 632 911 511 111.. .
(1) Giá gốc của TP (4) CK, K/C GVHB (5) CK, K/C DTT (2) DTBH,CCDV
XK, dịch vụ CC 521,531,532
K/c khoản
giảm trừ DT
641,642 3331
(6)K/CCPBH,
(VAT)
CPQLDN
(3) Các khoản giảm trừ(nếu có)
8.2.2: Kế toán bán hàng theo cách gửi hàng đi cho khách hàng.
1. Giá gốc hàng gửi đi cho khách hàng, dịch vụ đã cung cấp nhưng khách hàng chưa trả tiền hay chấp nhận thanh toán, kế toán ghi:
Nợ TK 157 - Hàng gửi đi bán
Có TK 154 - CPSXKdở dang ( xuất tè các phân xưởng sản xuất)
Có TK 155 - Thành phẩm ( Xuất tè kho)
2. Khách hàng đã thanh toán hay chấp nhận thanh toán tiền hàng:
2.1 Ghi nhận doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:
Nợ TK 111, 112, 131 - Tổng giá thanh toán
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 33311 - Thuế GTGT đầu ra
2.2 Phản ánh trị giá vốn thực tế của hàng gửi đi bán đã bán:
Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán
Có TK157 - Hàng gửi đi bán
3. Cuối kỳ kế toán, kết chuyển doanh thu thuần
Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 511 - Doanh thu thuần
4. Cuối kỳ kế toán, kết chuyển giá vốn hàng bán
Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán
Có TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
Sơ đồ 7: Kế toán tổng hợp bán hàng theo cách gửi hàng đi bán
154,155 157 632 911 511
(1) (2b) (3) (4) (2a)
3331
Ghi chú: (1) Xuất kho TP cho KH
(2a) KH thanh toán hay chấp nhận TT
(2b) Giá vốn hàng bán
(2c) Hàng gửi bán không bán được nhập lại kho
(3) CK kết chuyển GVHB
(4) CK kết chuyển DTT
8.2.3 Kế toán bán hàng theo cách gửi đại lý, ký gửi bán đúng giá
8.2.3 Kế toán bán hàng theo cách gửi đại lý, ký gửi bán đúng giá hưởng hoa hồng.
* Tại bên giao đại lý, ký gửi (chủ hàng)
1. Giá gốc hàng chuyển giao cho đại lý hay cơ sở nhận ký gửi.
Nợ TK 157 - Hàng gửi bán
Có TK 155, 154
2. Căn cứ vào bảng kê hoá đơn bán ra của hàng hoá đã bán do các đại lý hưởng hoa hồng gửi:
2.1 Ghi nhận doanh thu bán hàng và thuế GTGT đầu ra của hàng đã bán:
Nợ TK 131 - Phải thu của khách hàng ( Tổng giá thanh toán)
Có TK511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK33311 - Thuế GTGT đầu ra
2.2 Giá gốc của hàng gửi đại lý, ký gửi đã bán:
Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán
Có TK 157 - Hàng gưi đi bán
3. Xác định số hoa hồng phải trả cho bên nhận đại lý, ký gửi:
Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng (Tổng số hoa hồng)
Có TK 131 - Phải thu của khách hàng
4. Cuối kỳ, kết chuyển giá vốn hàng bán
Nợ TK632 - Giá vốn hàng bán
Có TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
5. Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu thuần:
Nợ TK911 - Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Sơ đồ 8: Kế toán tổng hợp hàng gửi bán đại lý, ký gửi bên giao đại lý
154,155 157 632 911 511 131
Xuất hàng giao Giá vốn của K/c GVHB K/c DTT Ghi nhận DTT Hoa hồng cho
của
cho ĐL, KG hàng ĐL, KG ĐL hưởng
133 hàng
ĐL
KG
* Tại bên nhận đại lý, ký gửi:
- Khi nhận hàng để bán, căn cứ vào giá ghi trong hợp đồng kinh tế, kế toán ghi:
Nợ TK 003 - Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi.
- Khi xuất bán hàng hay trả lại không bán đượ cho bên giao đại lý, ký gửi, kế toán ghi Có TK 003 - Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi.
1. Phản ánh số tiền bán hàng đại lý phải trả cho chủ hàng.
Nợ TK111, 112, 131… Tổng số tiêng hàng
Có TK331 - Phải trả cho nguời bán
2. Doanh thu bán đại lý, ký gửi được hưởng theo hoa hồng đã thoả thuận.
Nợ TK331 - Phải trả cho nguời bán
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng (Hoa hồng bánđại lý, ký gửi)
3. Thanh toán tiền bán hàng đại lý, ký gửi cho chủ hàng.
Nợ TK331 - Phải trả cho nguời bán
Có TK 111, 112, 131
Sơ đồ 9:Kế toán tổng hợp hàng gửi bán đại lý, ký gửi bên nhận đại lý
003
Trị giá hàng nhận ĐL , Trị giá hàng nhận ĐL
ký gửi đã bán hay trả lại bên giao ĐL
511 331 131
Hoa hồng được hưởng
Chưa thu được tiền
Số tiền
BH
111,11...
 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
D NHỮNG BIỆN PHÁP, PHƯƠNG HƯỚNG NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG tác kế TOÁN CHI PHÍ sản XUẤT và TÍNH GIÁ THÀNH sả Nông Lâm Thủy sản 0
G Phương hướng và giải pháp nhằm hoàn thiện và nâng cao quy trình đón tiếp, làm thủ tục nhập phòng cho Luận văn Kinh tế 0
V Phương hướng và biện pháp hoàn thiện công tác tổ chức và quản lý hoạt động của nhân viên lễ tân tại Hội An Trails – Resort Luận văn Kinh tế 2
V Phương hướng hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại Công ty TNHH Thiết bị và Công nghệ Thiên Hoà Luận văn Kinh tế 2
V Hoàn thiện hạch toán chi phí sản xuất - Tính giá thành sản phẩm và phương hướng nâng cao hiệu quả ki Luận văn Kinh tế 0
C Phương hướng hoàn thiện hệ thống Báo cáo tài chính - Kế toán trong việc phân tích tình hình tài chín Công nghệ thông tin 0
H Một số phương hướng nhằm hoàn thiện công tác hoạch định chiến lược kinh doanh tại Công ty Khách sạn Luận văn Kinh tế 0
T Phương hướng hoàn thiện kế toán tscđ nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng tscđ tại công ty cổ phần xây dựn Luận văn Kinh tế 0
H Những đánh giá và đề xuất phương hướng hoàn thiện quy trình kiểm toán Báo cáo tài chính và kiểm toán Luận văn Kinh tế 0
Y Phương hướng hoàn thiện hạch toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả tiêu thụ tại công ty Miwon Luận văn Kinh tế 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top