nthanhxuan80

New Member

Download miễn phí Đồ án Thiết kế sàn quay tầng thương





+ Tải trọng gió :
Sàn quay có phần bao che thuộc kết cấu tầng thượng của công trình nên không
chịu tải trọng gió.
+ Tải trọng ngang do lực quán tính:
Sàn quay có chế độ làm việc dài hạn, mỗi ngày thường chỉ mở máy 1ư2 lần, mặt
khác tốc độ quay rất chậm cho nên lực quán tính là không đáng kể, có thể bỏ qua.



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

Thiết kế sμn quay tầng th−ợng Đồ án tốt nghiệp
SVTH : Cao Trọng Khánh MSSV : 11880- 44 Trang41
Từ (2.2) ta có :
σ u = 974
10.05,2757
3
= 2830,6
cm
N
2 = 28,3 mm
N
2 (2.4)
Từ (2.3) ta có :
τ c = 4,71
41,50332
= 704,93
cm
N
2 = 7,05 mm
N
2 (2.5)
Thay (2.4) và (2.5) vào (2.1) ta đ−ợc :
σ tt = 05,7.33,28 22 + = 30,82 mm
N
2
Với [ ]σ cp : ứng suất cho phép, mm
N
2 .
(Theo tài liệu {7,}) [ ]σ cp = 160mm
N
2
Vậy ứng suất của các thanh trong dầm thoả mãn ứng suất cho phép.
Đề tμi: Thiết kế sμn quay tầng th−ợng Đồ án tốt nghiệp
SVTH : Cao Trọng Khánh MSSV : 11880- 44 Trang42
Ch−ơng 3 : Thiết kế cơ cấu dẫn động quay sμn
3.1 Sơ đồ dẫn động :
Theo ph−ơng án dẫn động đã chọn ở ch−ơng 1 là ph−ơng án dẫn động quay bánh xe
tựa nh− một cơ cấu di chuyển trên ray tròn.
Ta bố trí 2 bánh chủ động ( có gắn bộ dẫn động ) nh− hình 3.1
Hình 3.1 : Sơ đồ chung của sàn quay
1_ Ray vòng 5_ Lỗ sàn
2_ Kết cấu bao che 6_ Con lăn dẫn h−ớng
3_ Cụm bánh xe dẫn động 7_ Cụm bánh xe bị động
4_ Sàn quay
2
4
7
1
3
5
6
Đề tμi: Thiết kế sμn quay tầng th−ợng Đồ án tốt nghiệp
SVTH : Cao Trọng Khánh MSSV : 11880- 44 Trang43
Sơ đồ dẫn động một cơ cấu :
Hình 3.2
1_ Sàn quay; 2_ Động cơ; 3_ Hộp giảm tốc
4_ Trục động cơ; 5_ Bánh xe tựa; 6_ ổ đỡ bánh tựa
7_ Ray vòng; 8_ Sàn bêtông; 9_ Con lăn tì
3.2 Tính toán lực cản di chuyển :
Lực cản quay sàn chính là lực cản di chuyển của hệ bánh tựa và con lăn trên vòng
ray tròn. Mômen cản quay sẽ bằng lực cản di chuyển
nhân với bán kính vòng ray tròn.
Lực cản di chuyển tĩnh ( khi sàn quay ổn định ) bao
gồm lực cản do ma sát, do dốc và do ảnh h−ởng của ray
tròn. Riêng lực cản di chuyển trên ray tròn có thể kể đến,
theo kinh nghiệm bằng cách lấy hệ số k vào công thức
tính lực cản ma sát trên bánh tựa.
Hình 3.3
8
6
32 4
9 7
51
Đề tμi: Thiết kế sμn quay tầng th−ợng Đồ án tốt nghiệp
SVTH : Cao Trọng Khánh MSSV : 11880- 44 Trang44
Nh− vậy :
W sátma = W
tựa bánh
sátma + W
lăn con
sátma + Wdốc (3.1)
Trong đó :
+ W tựa bánhsátma = (Gsàn + Qmax ) . ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +
bxeD
fd μ.2.
.k (3.2)
Gsàn : khối l−ợng của sàn quay, kg
Theo ch−ơng 2 ta có Gsàn = 11008 kg = 110080 N
Qmax : Trọng l−ợng của hoạt tải trên sàn, kg
Theo ch−ơng 2 ta có : Qmax = 30800 kg = 308000 N
D : đ−ờng kính của bánh xe tựa, mm
Theo ch−ơng 2, tải trọng nén max trên một bánh là : P = 10452 kg = 104,52 KN
Chọn sơ bộ : D = 440 mm
d : đ−ờng kính ngõng trục bánh xe tựa, mm
( Theo bảng 23 tài liệu {3,51} )
Chọn d = 120 mm
f : hệ số ma sát trong ổ đỡ bánh xe
( Theo bảng 24 tài liệu {3,51} )
Chọn loại ổ côn : f = 0,02
μ : hệ số cản lăn của bánh xe và ray
( Theo bảng 24 tài liệu {3,51} )
Khi D = 440 mm. Đối với ray bằng, bánh xe thép : μ = 0,05 cm = 0,5 mm
k : hệ số kể đến lực cản di chuyển trên ray cong
Chọn k = 2
Thay các số liệu trên vào (3.2) ta đ−ợc :
Đề tμi: Thiết kế sμn quay tầng th−ợng Đồ án tốt nghiệp
SVTH : Cao Trọng Khánh MSSV : 11880- 44 Trang45
W tựa bánhsátma = ( 110080 + 308000 ) . ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +
440
5,0.202,0.120
. 2
= 6461,2 N (3.3)
+ W lăn consátma = H . ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +
'
'.2''.
D
fd μ
(3.4)
Trong đó :
H : lực xô ngang khi bánh tựa chạm vào con lăn dẫn h−ớng , N
H = 10% (Gsàn + Qmax )
= 0,1 . ( 110080 + 308000) = 41808 N
D’ : đ−ờng kính con lăn dẫn h−ớng , mm
Chọn sơ bộ : D’ = 200 mm
d’ : đ−ờng kính ngõng trục con lăn dẫn h−ớng, mm
Chọn sơ bộ : d’ = 80 mm
f’ : hệ số ma sát trong ổ đỡ con lăn, f = f’ = 0,02
μ’ : hệ số cản lăn giữa con lăn dẫn h−ớng và ray
( Theo bảng 24 tài liệu {3,51} )
Chọn μ’ = 0,03 cm = 0,3 mm
Thay các số liệu trên vào (3.4) ta đ−ợc :
W lăn consátma = 41808 . ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +
200
3,0.202,0.80
= 459,8 N (3.5)
+ Wdốc : lực cản do độ dốc của đ−ờng ray, N
Wdốc = (Gsàn + Qmax ) . α (3.6)
α : độ dốc của đ−ờng ray. ( Theo bảng 26 tài liệu {3,52} )
lấy α = 0,001
Từ (3.6) ta có :
Wdốc = ( 110080 + 308000 ) . 0,001 = 418,08 N (3.7)
Đề tμi: Thiết kế sμn quay tầng th−ợng Đồ án tốt nghiệp
SVTH : Cao Trọng Khánh MSSV : 11880- 44 Trang46
Thay (3.3), (3.5) và (3.7) vào (3.1) ta có :
Wt = 6461,2 + 459,8 + 418,08 = 7339,08 N (3.8)
3.3 Chọn động cơ :
a, Tính vận tốc di chuyển bánh xe tựa :
Tại điểm A’ trên hình vẽ 3.3
Ta thấy :
Vsàn = Rsàn . ωsàn = Rsàn . 2π . nsàn
Vbx = Rbx . ωbx = Rbx . 2π . nbx
Vì sàn và bánh xe cùng di chuyển nên : Vsàn = Vbx
Vậy nbx = R
R
bx
s ns . =
0,22
4,4.1/30
= 0,667 vòng/phút
→ Vbx = 0,667 . 2π . 0,22 = 0,921 m/phút (3.9)
b, Tính công suất của động cơ :
+ Công suất động cơ tính theo lực cản tĩnh :
Nt = c . 60.1000
t W
η
dcV.
, kW (3.10)
Trong đó :
Wt : lực cản tĩnh . Theo (3.8) Wt = 7339,08 N
Vdc : vận tốc di chuyển của bánh xe. Theo (3.9) Vdc = 0,921m/phút
ηc : hiệu suất của cơ cấu, chọn ηc = 0,8
Vậy :
Nt = 8,0.1000.60
921,0.08,7339
= 0,14 kW
Đề tμi: Thiết kế sμn quay tầng th−ợng Đồ án tốt nghiệp
SVTH : Cao Trọng Khánh MSSV : 11880- 44 Trang47
+ Do sàn quay có lực cản do quán tính so với lực cản tĩnh là t−ơng đối lớn nên ta chọn
động cơ theo công suất có tính đến lực cản do quán tính.
Wtt = Wt + ( 1,1 ữ 1,3 ) . g
max sàn QG +
. a, N (3.11)
a : gia tốc của sàn, lấy a = 0,2 m/s²
Wt = 7339,08 N ( theo 3.8 )
→ Wtt = 7339,08 + 1,3 . ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +
81,9
308000110080
. 0,2 = 18438,77 N
- Công suất sơ bộ để chọn động cơ :
Ntt = tb . c . 1000
tt W
ψη
dcV.
, kW (3.12)
Trong đó :
ηc : hiệu suất của cơ cấu, chọn ηc = 0,8
ψtb : hệ số quá tải trung bình của động cơ, nó phụ thuộc vào loại động cơ
ψtb = ( 0,6 ữ 0,7 ) ψmax
Với loại động cơ lồng sóc, ψmax = 1,6 ữ 3,5 ( theo bảng 6-1 tài liệu {5,127} )
lấy ψtb = 0,6 . 1,65 = 0,99
Wtt : lực cản di chuyển. Theo trên Wtt = 18438,77 N
V dc : vận tốc di chuyển của bánh xe. Theo (3.9) V dc = 0,921 m/ph
Vậy Ntt = 0,99 . 0,8 . 1000 . 60
0,921 . 18438,77
= 0,36 kW
+ Trên sàn bố trí hai động cơ nên công suất tính cho một động cơ lấy bằng 60% công
suất chung :
Nttdc = 0,6 Ntt = 0,6.0,36 = 0,216 kW
Động cơ đ−ợc chọn có công suất Nttdc ≥ Nt
Đề tμi: Thiết kế sμn quay tầng th−ợng Đồ án tốt nghiệp
SVTH : Cao Trọng Khánh MSSV : 11880- 44 Trang48
Vậy ta chọn động cơ liền hộp giảm tốc loại Bonfiglioli (ITALY)
Loại động cơ : BN71B6
Có : N = 0,25 KW
1n = 890 vòng/phút
Mb max = 4 Nm (mômen danh nghĩa lớn nhất của động cơ)
Mn = 2,7 Nm ( mômen danh nghĩa của động cơ )
Jroto = 0,00124 kg.m²
m = 8,9 kg
Hộp giảm tốc : Kiểu A704 - 1346 – P71 – BN71B6
Có : ran = 2n = 0,7 vòng/phút
Mn = 4125 Nm
i = 1346
m = 148 kg
Phanh : do tốc độ quay rất nhỏ và độ nghiêng của sàn nhỏ nên sơ bộ ta không
chọn phanh. Mục sau sẽ kiểm tra gia tốc và quãng đ−ờng phanh khi ngắt dừng động
cơ. Nếu không đạt yêu cầu sẽ chọn phanh sau ( loại phanh đĩa điện từ lắp ở đuôi động
cơ ).
- Sau khi chọn hộp giảm tốc thì số vòng quay thực tế của bánh tựa là :
ntbx = i
n1 = 0,66 vòng/phút
Bán kính thực tế của bánh tựa là :
Rbx
t =
n
R
bx
s ns . =
0,66
4,4.1/30
= 0,22 m
Vận tốc thực tế của bánh tựa là :
Vbx
t = Rbx
t . 2π . ntbx = 0,22 . 2π . 0,66 = 0,912 m/phút
Đề tμi: Thiết kế sμn quay tầng th−ợng Đồ án tốt nghiệp
SVTH : Cao Trọng Khánh MSSV : 11880- 44 Trang49
Số vòng quay thực tế của sàn...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top