Download miễn phí Chuyên đề Hoàn thiện công tác hạch toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty Lắp máy và Xây Dựng Số 10





MỤC LỤC
 
Lời mở đầu 1
Chương I: Thực trạng hạch toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Lắp máy và Xây Dựng Số 10. 2
1.1 Đặc điểm kinh tế –kỹ thuật và tổ chức bộ máy quản lý sản xuất kinh doanh tại Công ty Lắp máy và Xây Dựng Số 10 2
1.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty 2
1.1.2. Đặc điểm của hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty 4
1.1.2.1. Lĩnh vực sản xuất kinh doanh của Công ty 4
1.1.2.2. Đặc điểm quy trình công nghệ 4
1.1.2.3. Đặc điểm thị trường và tình hình tiêu thụ sản phẩm của Công ty 5
1.1.2.4. Cơ cấu lao động tại Công ty 6
1.1.3. Tổ chức bộ máy quản lý của Công ty Xây lắp máy và Xây dựng Số 10 7
1.2.Đặc điểm tổ chức bộ máy kê toán của công ty 10
1.2.1. Tổ chức bộ máy kế toán của Công ty 10
1.2.2. Chính sách kế toán chung 14
1.3.Thực trạng hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty 16
1.3.1. Đặc điểm kinh tế của chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm có ảnh hưởng tới hạch toán chi phí và giá thành sản phẩm tại Công ty Lắp máy và Xây dựng Số 10 16
1.3.2. Nội dung và trình tự hạch toán các khoản mục chi phí sản xuất tại Công ty 17
1.3.3.1. Kế toán chi phí NVL trực tiếp tại Công ty Lắp máy và Xây dựng Số 10 19
1.3.3.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp tại Công ty 31
1.3.3.3. Kế toán chi phí sản xuất chung 38
1.3.3.4. Kế toán chi phí máy thi công 44
1.3.4. Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Lắp máy và Xây dựng Số 10 51
1.3.4.1. Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất và đánh giá sản phẩm dở dang tại Công ty 51
1.3.4.2. Tính giá thành sản phẩm hoàn thành ở Công ty Lắp máy và Xây dựng Số 10 53
Chương II: Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty Lắp máy và xây dựng số 10 55
2.1 đánh giá về tình hình kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty lắp máy và xây dưng số 10. 55
2.1.1. Những ưu điểm của kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Lắp máy và Xây dựng Số 10 55
2.1.2. Một số tồn tại cần hoàn thiện trong kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành xây lắp tại Công ty Xây dựng số 10 57
2.2. Sự cần thiết và nội dung hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp . 59
2.2.1. Nội dung hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm 60
2.2.1.1. Hoàn thiện về việc xác định đối tượng tập hợp chi phí sản xuất và đối tượng tính giá thành 60
2.2.1.2. Hoàn thiện khâu hạch toán ban đầu 61
2.2.1.3. Hoàn thiện việc tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản thống nhất 61
2.3. Một số kiến nghị đề xuất nhằm hoàn thiện kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Lắp máy và xây dựng số 10 62
Kết luận 68
 
 
 
 
 
 
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

àng )
Số :254
Ngày 14 tháng 8 năm 2004.
Đơn vị bán hàng :công ty cổ phần thương mại CiTiCom.
Địa chỉ :…
Tel:.. Mã số thuế:…..
Họ tên người mua:…
Đơn vị :Công ty Lắp máy và Xây Dựng Số 10.
Địa chỉ :989-Giải Phóng –Hà Nội số TK:…
hình thức thanh toán :TM-SEC MS5400101273.
STT
Kích cỡ
Số lượng
(tấm)
Số lượng
(Tấn)
đơn giá chưa VAT(Đ)
Trị giá
(VNĐ)
1
12x1800x6000mm
34
34,578
10.500.000
363.069.000
2
20x1800x6000mm
7
11,872
10.500.000
124.656.000
3
12x2000x10250mm
180
347,598
10.500.000
3.649.779.000
Cộng tiền hàng
502,184
5.272.932.000
Thuế GTGT(5%)
263.646.600
Tổng cộng
5.536.578.600
Tổng số tiền thanh toán :5.536.578.600 VNĐ
Bằng chữ:năm tỷ năm trăm ba mươi sáu triệu năm trăm bảy mươi tám ngàn sáu trăm đồng chẵn.
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Biểu 5:
Phiếu nhập kho
Ngày 16 tháng 8 năm 2004
Nợ …………….số….
Có……………………
Họ và tên người giao hàng :Ông Nguyễn Văn Nhân – phòng vật tư.
Theo hoá đơn số :
Nhập tại kho :công trình thuỷ điện PlêiKrông .
TT
Tên ,quy cách vật tư

số
Đơn vị tính
Đơn giá
Thành tiền
1
Tấm thép
12 x 1800 x 6000 mm
Q345
Tấn
10.500.000
363,069.000
2
Tấm thép
20 x 1800 x 6000 mm
Q346
Tấn
10.500.000
124,656.000
3
Tấm thép
12 x 2000 x 10250 mm
Q347
Tấn
10.500.000
3,649.779.000
Cộng
5.272,932.000
Cộng thành tiền:5.272.932.000Đ
Viết bằng chữ: năm tỷ hai trăm bảy mươi hai triệu chín trăm ba mươi hai ngàn đồng chẵn.
Thủ trưởng đơn vị Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho
Biểu 6:
Phiếu xuất kho
Ngày 19 tháng 10 năm 2004
Nợ ……..số:….
Có ……………
Họ tên người nhận :
Lý do xuất :lắp đặt công trình thuỷ điện PlêiKrông.
Xuất tại kho :công trình thuỷ điện PlêiKrông .
TT
Tên vật liệu
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
1
Thép tấm CT3 dày 10-20
(Tận dụng )
Kg
26.465.8
26.465.8
0
0
2
Thép tấm dày 5-6
Kg
1.538.0
1.538.0
9.909
15.238.947
3
Thép hình L các loại
Kg
45.093.3
45.093.3
11.171
503.756.308
4
Thép hình U120
Kg
3.488.1
3.488.1
8.937
31.173.850
….
..
..
..
..
Cộng
1.028.431.638
Biểu 7:
Bảng kê phiếu xuất vật tư
Công trình :nhà máy thuỷ điện PlêiKrông. Quý IV năm 2004
TT
Phiếu xuất
Vật liệu
Đơn vị
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Ct
NT
Phần vật liệu công ty Cấp
6,430,293,920
Thép tấm 09G2C dày 24mm
Kg
105,953.4
11,171
1,183,650,840
Thép tấm 09G2C dày 12mm
kg
412,835.7
11,171
4,611,964,568
Thép tấm 09G2C dày 10mm
kg
4,485.2
11,171
50,106,337
Thép tấm dày 5-6
Kg
1,538.0
9,909
15,238,947
Thép hình L các loại
Kg
45,093.3
11,17
503,756,308
….
..
..
..
Cộng
3,608,431,638
Biểu 8.
Bảng tổng hợp vật tư
Công trình : thuỷ điện PlêiKrông . quý IV năm 2004
TT
Tên vật liệu
Đơn vị
Khối lượng
Thành tiền ( Đồng )
A
Phần vật liệu công ty Cấp
0
1
Thép tấm 09G2C dày 24mm
Kg
105,953.4
1,183,650,840
2
Thép tấm 09G2C dày 12mm
kg
412,835.7
4,611,964,568
3
Thép tấm 09G2C dày 10mm
kg
4,485.2
50,106,337
B
Phần vật liệu đơn vị thi công mua
2,178,137,719
I.1
Chi phí chưa có thuế VAT
1,980,125,199
1
Thép tấm CT3 dày 10-20 ( Tận dụng )
Kg
26,465.8
0
2
Thép tấm dày 5-6
Kg
1,538.0
15,238,947
3
Thép hình L các loại
Kg
45,093.3
503,756,308
…..

….
Cộng
3,608,431,638
TK sử dụng:
Để tập hợp chi phí NVL trực tiếp, kế toán sử dụng TK 621 – Chi phí NVL trực tiếp tài khoản nào được mở chi tiết cho từng công trình hạng mục công trình.
TK này không có số dư cuối kỳ .
Tại công trình thuỷ điện PlêiKrông ,TK sử dụng là TK 62138.
Sau khi kế toán công ty nhập dữ liệu vào máy tính, chương trình tự động thực hiện vào sổ Nhật ký chung. Sổ nhật ký chung của công ty được thiết kế đặc thù riêng phù hợp với chế độ Tài chính quy định và đặc điểm hoạt động của công ty từ sổ nhật ký chung phản ánh các chi phí phát sinh một cách thường xuyên phát sinh chi phí. Kế toán tổng hợp đặt điều kiện để lọc và đưa ra sổ chi tiết NVL trực tiếp cho từng công trình phản ánh đầy đủ chính xác những chi phí phát sinh trong kỳ của công trinh. Sau khi vào sổ chi tiết chi phí NVL trực tiếp phát sinh của công trình, máy sẽ tự động luôn chuyển trong hệ thống kế toán máy để kết hợp giữa các phần đồng thời chuyển vào sổ cái TK 621 tổng hợp cả kỳ của công ty.
*phương pháp hạch toán chi phí NVL trực tiếp:
Sơ đồ 5:trình tự hạch toán tổng hợp chi phí NVL trực tiếp.
TK 152,153 TK 621(CT) TK154(CT)
Xuất NVL ,CC cho kết chuyển CPNVL
Công trình
TK 111,112,…
Mua NVL sử dụng TK 152
Ngay
TK 133 NVL sử dụng không hết
VAT được
Khấu trừ hay phế liệu thu hồi
Biểu 9.
Trích sổ nhật ký chung
Quý IV năm 2004 Đơn vị tính:VNĐ
Công ty Lắp máy và Xây Dựng Số 10.
Diễn giải
TKĐƯ
PS nợ
PS có
SH
NT
125
15/11
Tạm ứng tiền mua thép theo phục vụ công trình thuỷ điện PlêiKrông .Bằng tiền mặt
14138
11111
1.107.317.000
1.107.317.000

..




514
18/11
Xuất kho vật liệu cho công trình thuỷ điện PlêiKrông
62138
15238
135.658.000
135.658.000
..
..
….
..
..

Biểu 10:
Sổ cái TK 621
Từ ngày 01/10/2004 đến ngày 31/12/2004
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp( trích sổ cái quý IV )
Ngày
Số hiệu
Diễn giải
TKĐƯ
PS nợ
PS có
7/10
755
Ông Nhân thanh toán tiền mua công cụ pv CT Pleikrông..
111
3.492.000
15/10
759
Ông Nhân thanh tổ chức án tiền mua bu lông phục vụ CT PLEikrông
14138
17.422.763
12/11
768
Ông Thái thanh tán tiền mua may khoan pv ct Thái Bình
111
10.950.000
10/12
775
Ông Thêm TT hoàn ứng tiền khoan giếng nước ngầm PV CTTB
14131
20.688.000
17/12
792
Ông Hải TT hoàn ứng tiền mua ống thép các loại PV CT Pleikrông.
14131
55.452.614
….

…………………..
…..
……
31/12
820
Kết chuyển 62138 sang 154 (Công trình Pleikrông)
154
5.489.842.626
31/12
825
Kết chuyển 621 sang 154 (công trình Thái Bình )
154
3.520.543.644
31/12
826
Kết chuyển 621 sang 154 (công trình Phả Lại )
154
750.850.600
31/12
….
828
….
Kết chuyển 621 sang 154 ( công trình Thác Bà)
………
154
…..
590.650.230
………
Cộng phát sinh
20.284.423.996
20.284.423.996
1.3.3.2 kế toán chi phí nhân công trực tiếp tại công ty.
Chi phí nhân công trực tiếp :
Chi phí nhân công trực tiếp chiếm tỷ trọng lớn thứ hai (sau chi phí NVL trực tiếp) trong giá thành công trình hoàn thành. Vì vậy việc hạch toán chi phí NC trực tiếp cần được đặc biệt chú trọng vì nó không chỉ ảnh hưởng đến quy mô giá thành mà còn ảnh hưởng lớn đến thu nhập của người lao động. Cũng như NVL khi có một công trình mới, chủ nhiệm công trình căn cứ vào dự toán khối lượng và tiền lương công việc, lập tờ trình xin điều chuyển công nhân. Giám đốc công ty căn cứ vào trình viết lệnh điều chuyển công nhân theo nhu cầu của công trình. Trong trường hợp số công nhân không đủ đáp ứng nhu cầu của công trình, công ty sẽ tiến hành đi thuê nhân công ở ngoài.
Hiện nay, công ty đang áp dụng hai hình thức trả lương là lương sản phẩm (lương khoán) và lương thời gian.
+ Lương thời gian (tháng) được áp dụng cho ban quản lý tổ, đội công trình. Các chứng từ ban đầu làm cơ sở pháp lý cho việc tính và trả lương theo hình thức này là bảng chấm công và cấp bậc lương.
Tiền lương tháng = Mức lương tối thiểu x Hệ số lương.
+ Lương theo sản phẩm (lương khoán): Được áp dụng đối với những công nhân trực tiếp sản xuất theo khối...
 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
D Hoàn thiện kế toán nguyên vật liệu tại công ty cổ phần đầu tư xây dựng fast việt nam Luận văn Kinh tế 0
D Hoàn thiện công tác trả lương theo sản phẩm tại Công Ty xây dựng số 1 Vinaconex Luận văn Kinh tế 0
D Giải pháp hoàn thiện công tác lập kế hoạch sản xuất kinh doanh tại Công ty Take Á Châu Luận văn Kinh tế 0
D Hoàn thiện hệ thống quản lý sản xuất tại công ty tnhh hệ thống dây sumi - Hanel Khoa học kỹ thuật 0
D Hoàn thiện công tác lập kế hoạch sản xuất tại công ty cổ phần LILAMA 10 Luận văn Kinh tế 0
D Một số giải pháp nhằm hoàn thiện hoạt động marketing tại Công ty TNHH TM&DV Thanh Kim Marketing 0
D Một Số Giải Pháp Nhằm Hoàn Thiện Hoạt Động Marketing Tại Công Ty TNHH Midea Consumer Electric Marketing 0
D Một Số Giải Pháp Hoàn Thiện Công Tác Tuyển Dụng, Đào Tạo Và Phát Triển Nguồn Nhân Lực Luận văn Kinh tế 0
D Phân tích và đề xuất giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản lý tài chính tại Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên Luận văn Kinh tế 0
D Hoàn thiện tổ chức và quản lý kênh phân phối sản phẩm của công ty TNHH thương mại dịch vụ Thiên An Lộc Luận văn Kinh tế 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top