tigerous_4787

New Member

Download miễn phí Thuật ngữ ngân hàng





Flight Number Số chuyến bay
Combination of two letters, indicating the airline, and digits indicating the number of the voyage. Sự kết hợp của hai chữ cái, chỉ ra các hãng hàng không, và chữ số cho thấy số lượng các chuyến đi này.
Synonym: → Line Number Đồng nghĩa: → Line Number
 
Floating Crane Xe cẩu thả nổi
Crane mounted on a barge or pontoon, which can be towed or is self propelled. Xe cẩu đặt trên một sà lan hay phao, có thể được kéo hay là tự đẩy.
 
Floating Dock Floating Dock
Floating structure which can be partially submerged to enable vessels to enter and to leave and which can be raised for use as a dry dock. Cơ cấu nổi có thể nhấn chìm một phần để cho phép tàu để nhập và để lại và có thể được nâng lên để sử dụng như một ụ tàu.
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

draft. Hướng dẫn được đưa ra bởi một người gửi đến một ngân hàng cho biết rằng các tài liệu tiêu đề để chuyển hàng hóa nên được chuyển giao cho bên mua (hay drawee) chỉ sau khi chấp nhận của người mua của một dự thảo đính kèm. Documents against Payment Tài liệu chống lại thanh toán Abbreviation: D/P. Tên viết tắt: D / P. Instructions a shipper gives to its bank that the documents attached to a draft for collection are deliverable to the drawee only against their payment of the draft. Hướng dẫn cho người gửi một ngân hàng của nó mà các tài liệu kèm theo một dự thảo cho các bộ sưu tập được deliverable để drawee chỉ thanh toán của họ chống lại của dự thảo. Domestic Carriage Vận chuyển trong nước Carriage whereby the place of departure and the place of destination are situated within one country (air cargo). Vận chuyển theo đó là nơi khởi hành và địa điểm của các điểm đến đều nằm trong phạm vi một quốc gia (không khí vận chuyển hàng hóa). Domestic Rate Tỷ lệ nội địa Rate applicable within a country, and in most cases subject to special conditions other than those of IATA (air cargo). Tỷ lệ áp dụng trong phạm vi một quốc gia, và trong nhiều trường hợp tùy thuộc vào điều kiện đặc biệt khác ngoài các của IATA (không khí vận chuyển hàng hóa). Door-to-Door Transport Door-to-Door Giao thông vận tải → House-to-House Transport → Nhà-to-Nhà Vận tải Double Stack Train Double Stack Train Railway wagons on which containers can be stacked two-high. Đường sắt toa xe container trên đó có thể được chồng hai cao. → Block Train → Block Train Double-Deck Pallet Double-Deck Pallet Flat pallet with a top and bottom deck. Flat pallet với một boong trên và dưới. Down Time Down Thời gian Period of time when a machine is not available for production due to a functional failure or maintenance. Khoảng thời gian khi một máy không có sẵn cho sản xuất do một sự suy chức năng hay bảo trì. Draft (or Bill of Exchange) Dự thảo (hay Bill of Exchange) Unconditional order in writing from one person (the drawer) to another (the drawee), directing the drawee to pay a specified amount to a named drawer at a fixed or determinable future date. Vô điều kiện để có văn bản từ một người (drawer) đến một drawee (the), chỉ đạo drawee phải trả một khoản tiền nhất định vào một ngăn kéo đặt tên vào một ngày trong tương lai cố định hay determinable. → Date Draft → Sight Draft → Time Draft → Ngày dự thảo → Sight Dự thảo → Thời gian dự thảo Draft Phác thảo Draft of a vessel is the vertical distance between the waterline and the underside of the keel of the vessel. Dự thảo của một tàu là khoảng cách dọc giữa các mực nước và bụng của keel tàu này. During the construction of a vessel the marks showing the draft are welded on each side of the vessel near the stem, the stern and amidships. Trong việc xây dựng một tàu các dấu hiệu cho thấy dự thảo được hàn trên mỗi bên của tàu ở gần thân cây, sự nghiêm khắc và amidships. Synonym: → Draught Đồng nghĩa: → Draught Draught Draught → Draft → Dự thảo Drawback Nhược điểm Repayment of any part of customs or excise duties previously collected on imported goods, when those goods are exported again. Trả nợ bất cứ phần nào của hải quan hay các nhiệm vụ excise trước đây được thu thập trên hàng hoá nhập khẩu, khi những hàng hoá được xuất khẩu trở lại. Drawee Drawee Individual or firm on whom a draft is drawn and who owes the stated amount. Cá nhân hay công ty về một người mà dự thảo được rút ra và ai nợ số liệu công bố. → Draft → Drawer → Dự thảo → Drawer Drawer Drawer Individual or firm that issues or signs a draft and thus stands to receive payment of the stated amount from the drawee. Cá nhân hay công ty có vấn đề hay có dấu hiệu một dự thảo và do đó là viết tắt để nhận thanh toán các số liệu công bố từ drawee này. → Draft → Drawee → Dự thảo → Drawee Drayage Drayage 1. The hauling of a load by a cart with detachable sides (dray). Các tải chở của một của một giỏ hàng với bên tháo rời (loại xe ngựa thấp). 2. 2. Road transportation between the nearest railway terminal and the stuffing place. Đường giao thông giữa các nhà ga đường sắt gần nhất và đặt nhồi. Synonym: → Connecting Road Haulage Đồng nghĩa: → Kết nối đường haulage Drop-off Charge Drop-off charge Charge made by terminal operators for delivery of a container into depot stock. Phí do nhà khai thác thiết bị đầu cuối cho giao chứa một thành cổ phiếu kho. The drop-off charge may be a combination of actual handling and storage charges with surcharges. Thả ra phí có thể là một sự kết hợp của thực tế xử lý và lưu trữ với chi phí phụ thu. Dry Bulk Container Khô Bulk Container Container consisting of a cargo-carrying structure, firmly secured within a framework, for the carriage of dry solids in bulk without packaging. Container bao gồm vận chuyển hàng hóa mang một cơ cấu, bảo đảm vững chắc trong khuôn khổ một, để vận chuyển các chất rắn khô với số lượng lớn mà không có bao bì. Containers of this type have type codes 80 and 81. Container loại này có mã số 80 loại và 81. Dry Cargo Container Khô vận tải hàng hóa container Shipping container which is designed for the carriage of goods other than liquids. Vận chuyển container được thiết kế cho việc vận chuyển hàng hoá khác hơn là chất lỏng. Due Diligence Do siêng năng The care that a prudent person might be expected to exercise in the examination and evaluation of risks affecting a business transaction. Việc chăm sóc mà một người thận trọng có thể được dự kiến sẽ tập thể dục trong việc kiểm tra và đánh giá các rủi ro ảnh hưởng đến một giao dịch kinh doanh. Dunnage Dunnage Stowage material, mainly timber or board, used to prevent damage to cargo during carriage. Nông sản vật chất, chủ yếu là gỗ hay hội đồng, được sử dụng để ngăn chặn thiệt hại cho hàng hóa trong quá trình vận chuyển. Duress Duress Pressure that is used to make a company or an individual do something which they do not want to do. Áp lực được sử dụng để làm cho một công ty hay một cá nhân làm điều gì đó mà họ không muốn làm. Duty Nhiệm vụ 1. Ad valorem duty means an assessed amount at a certain percentage rate on the monetary value of an import. Quảng cáo trực valorem đánh giá có nghĩa là một số tiền tại một tỷ lệ nhất định tỷ lệ phần trăm trên giá trị tiền tệ nhập khẩu một. 2. 2. Specific duty: an assessment on the weight or quantity of an article without preference to its monetary value or market price. Nhiệm vụ cụ thể: một đánh giá về trọng lượng hay số lượng của một bài viết mà không cần ưu tiên cho giá trị tiền tệ của nó hay giá thị trường. 3. 3. Drawback: a recovery in whole or in part of duty paid on imported merchandise at the time of exportation, in the same or different form. Nhược điểm: một phục hồi toàn bộ hay một phần của nhiệm vụ trả tiền trên hàng hóa nhập khẩu tại thời điểm xuất khẩu, dưới hình thức giống nhau hay khác nhau. → Drawback → drawback Duty Free Zone Khu miễn thuế Area where goods or cargo can be stored without paying import customs duties awaiting further transport or manufacturing. Diện tích hợp hàng hóa hay hàng hóa có thể được lưu trữ mà không phải trả thuế nhập khẩu hải quan đang chờ vận chuyển tiếp hay sản xuất. DWT DWT → Deadweight → Deadweight EAN → European Article Numbering Association → châu Âu Điều Numbering Hiệp hội Economic Speed Tốc độ kinh tế That speed of a means of transport which produces the best possible financial result for the owner. Đó là tốc độ của một phương tiện giao thông mà ra kết quả tốt nhất có thể tài chính cho người mua. Such speed should not be in excess of the maximum or minimu...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top