bryan_ho220590

New Member

Download miễn phí Đề thi trắc nghiệm vào ngân hàng





51. Thư tín dụng L/C là
a. Cam kết của người mua và trả cho người bán khi nhận được hàng hoá đúng trên hợp đồng đã ký
b. Cam kết của ngân hàng thông báo sẽ trả tiền cho người bán khi nhận được bộ chứng từ hoàn toàn phù hợp với điều kiện, điều khoản của L/C
c. Cam kết của ngân hàng thông báo sẽ trả tiền cho người bán trên cơ sở chấp thuận của người mua trong trường hợp chứng từ không hoàn toàn phù hợp với điều kiện, điều khoản của L/C
d. Cả b và c
e. Không có câu nào đúng
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

ứng điều kiện nào dưới đây
a.       Tài sản thuộc quyền sở hữu hay thuộc quyền sử dụng, quản lý hợp pháp của khách hàng vay hay của bên bảo lãnh b.      Tài sản được phép giao dịch tức là tài sản mà pháp luật cho phép không cấm mua, bán, tặng cho, chuyển nhượng, chuyển đổi, cầm cố, thế chấp, bảo lãnh và các giao dịch khác c.       Tài sản không có tranh chấp về quyền sở hữu hay quyền sử dụng, quản lý của khách hàng vay hay bên bảo lãnh tại thời điểm ký kết hợp đồng bảo đảm d.      Tài sản mà pháp luật quy định phải mua bảo hiểm thì khách hàng vay, bên bảo lãnh phải mua bảo hiểm tài sản trong thời hạn bảo đảm tiền vay và phải cam kết chuyển quyền hưởng tiền bồi thường từ tổ chức bảo hiểm cho ngân hàng e.       Tất cả các điều kiện nêu trên
  16. Ngân hàng và khách hàng thoả thuận giá trị tài sản (thế chấp, cầm cố, bảo lãnh) và thời điểm nào?
a.       Khi ký kết hợp đồng thế chấp, cầm cố, bảo lãnh b.      Khi khách hàng xin vay vốn c.       Khi ngân hàng xử lý tài sản bảo đảm
  17. Vận đơn đường biển là:
a.       Hợp đồng chuyên chở hàng hoá b.      Chứng từ chứng nhận quyền sở hữu về hàng hoá c.      Chứng từ có thể chuyển nhượng được d.      Tất cả các câu trên
  18. Trong điều kiện giao hàng nào dưới đây, trách nhiệm mua bảo hiểm cho hàng hoá thuộc về bên bán?
a.      FOB b.      CIF c.      CFR d.      C&F
  19. Trong các chứng từ về vận tải sau, loại chứng từ vận tải nào không chuyển nhượng được?
a.      Hợp đồng thuê tàu chuyến b.      Hợp đồng thuê tàu chợ c.      Vận đơn hàng không d.      Cả ba trường hợp trên
  20. Khi một trong hai bên mua và bán không tin tưởng vào khả năng thực hiện hợp đồng thì hình thức nào dưới đây có thể đảm bảo khả năng thực hiện hợp đồng?
a.       Bảo lãnh ngân hàng b.      Thư tín dụng dự phòng c.       Thư tín dụng d.      Chỉ có a hay b e.       cả a và b
  21. Khi nhà nước Việt Nam thực hiện chính sách phá giá đồng nội tệ thì điều gì sẽ xảy ra?
a.      Xuất khẩu tăng b.      Nhập khẩu tăng c.      Nhập khẩu giảm  d.      Xuất khẩu giảm
  22. Trong điều kiện giao hàng nào dưới đây, rủi ro về hàng hoá thuộc về người mua khi hàng đã được giao qua lan can tàu?
a.      FOB b.      CIF c.      CFR d.      cả a, b và c e.      Không có trường hợp nào
  23. Trong cho vay, khách hàng và ngân hàng có thể thoả thuận trong hợp đồng tín dụng về thời gian ân hạn. Đó là:
a.      Thời gian có thể rút vốn vay b.      Thời gian nhất định trong thời hạn vay mà khách hàng chưa phải trả nợ gốc mà chỉ phải trả nợ lãi c.      Thời gian nhất định trong thời hạn vay mà khách hàng chưa phải trả nợ gốc và lãi d.      Không có câu nào đúng
24. Trong các loại tài sản đảm bảo dưới đây, loại nào tốt nhất đối với ngân hàng
a.      Đất có giấy tờ hợp pháp tại khu du lịch b.      Nhà tại trung tâm thương mại của thành phố  c.      Bảo lãnh của bên thứ ba bất kỳ, kể cả của ngân hàng d.      Số tiết kiệm do chính ngân hàng cho vay phát hành
25. Bạn hãy chọn nhân tố quan trọng để quyết định cho vay
a.       Tính khả thi và hiệu quả của khoản vay b.      Doanh nghiệp có khả năng vay vốn ngân hàng khác c.       Doanh nghiệp đầu tư sản xuất mặt hàng mới d.      Tình hình tài chính lành mạnh e.       a, b và c f.        a và d
26. Trong các chỉ tiêu dưới đây, chỉ tiêu nào đánh giá khả năng tự tài trợ của doanh nghiệp
a.      Lợi nhuận ròng/Tổng tài sản có b.      Doanh thu ròng /Tổng tài sản có c.      Vốn chủ sở hữu/Tổng tài sản có d.      Lợi nhuận ròng/Vốn chủ sở hữu
 27. Theo quy định của pháp luật, tổng dư nợ cho vay đối với một khách hàng không vượt quá
a.      15% vốn tự có của tổ chức vay vốn b.      15% vốn tự có của của tổ chức tín dụng cho vay c.      15% vốn kinh doanh của tổ chức tín dụng cho vay d.      15% lợi nhuận hàng năm của tổ chức tín dụng cho vay.
 28. Khi sử dụng phương pháp đánh giá dự án bằng giá trị hiện tại thuần (Net Present Value), quyết định chấp nhận dự án nếu
a.       NPV bằng đầu tư ban đầu b.      NPV có thể 0 d.      Tất cả đều sai
29. Lợi ích của việc đa dạng hoá đầu tư là
a.      Giảm độ rủi ro của tập hợp các tài sản đầu tư b.      Tăng tỷ suất lợi nhuận dự kiến trên mỗi tài sản c.      Giảm độ rủi ro của mỗi tài sản d.      Tăng tỷ suất lợi nhuận của tập hợp các tài sản e.      Tất cả đều sai f.       Tất cả đều đúng
 30. Vai trò của ngân hàng phát hành
a.      Thông báo L/C b.      Kiểm tra hàng hoá c.      Mở và thanh toán L/C d.      Kiểm tra chứng từ e.       a và c f.        c và d g.       a và d
 31. Tài khoản tài sản nợ là các tài khoản phản ánh
a.      Nguồn vốn của ngân hàng b.      Tài sản của ngân hàng c.      Cả 2 phương án trên d.      Không có câu nào đúng
 32. Khách hàng A dùng sổ tiết kiệm 1000USD mở tại ngân hàng để thế chấp khoản vay và được ngân hàng chấp nhận. Kế toán theo dõi sổ tiết kiệm trên vào:
a.      Tài khoản nội bảng b.      Tài khoản ngoại bảng c.      Không có câu nào đúng
 33. Ông A đến ngân hàng mua kỳ phiếu với số tiền là 260 triệu đồng, ông A y/c trích tài khoản tiền gửi thanh toán của mình để thanh toán. Bạn cho biết, khi hoàn thành hạch toán nghiệp vụ trên thì nguồn vốn của ngân hàng sẽ:
a.      Tăng lên b.      Giảm xuống c.      Không đổi
 34. Công ty B được ngân hàng cho vay 600 triệu VND để thanh toán tiền mua NVL cho đối tác của công ty là công ty D có tài khoản tại cùng ngân hàng. Bạn cho biết, khi kế toán hạch toán nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên thì sự biến động của bảng cân đối kế toán sẽ như thế nào?
a.      Nguồn vốn tăng, tài sản tăng b.      Nguồn vốn tăng, tài sản giảm c.      Nguồn vốn và tài sản không đổi
 35. Người thụ hưởng là người cầm Séc mà tờ séc đó
a.      Có ghi tên người được trả tiền là chính mình b.      Không ghi tên người được trả tiền hay ghi cụm từ “trả cho người cầm séc” c.      Đã chuyển nhượng bằng ký hậu cho mình thông qua dãy chữ ký chuyển nhượng liên tục. d.      Tất cả các phương án trên.
 36. Công ty A vay tiền của ngân hàng đến ngày trả lãi, công ty A phải trả 50tr VND nhưng trên tài khoản của công ty chỉ có 30tr. Thanh toán viên hạch toán thu 30tr, phần còn lại cho vào lãi tiền vay khách hàng chưa trả. Hai bút toán này lần lượt là:
a.      Ngoại bảng b.      Nội bảng c.      Một nội bảng và một ngoại bảng d.      Không có câu nào đúng
 37. Nghĩa vụ thanh toán Séc chuyển khoản thuộc về
a.      Khách hàng phát hành séc b.      Ngân hàng nơi người phát hành séc mở tài khoản c.      Cả A và B d.      Không có câu nào đúng
 38. Khi công ty trả lãi cổ tức, bảng cân đối kế toán sẽ bị ảnh hưởng như thế nào?
a.      Tài sản có và vốn chủ sở hữu không thay đổi b.  ...
 

tctuvan

New Member
Tổng hợp đề thi trắc nghiệm các ngân hàng
docde_thi_trac_nghiem_vao_ngan_hang_.doc
docde_thi_ke_toan_tai_vietinbank_.doc
docde_thi_nghiep_vu_tin_dung_acb.doc
docde_thi_nghiep_vu_the_cua_vietinbank_.doc
docde_thi_nh_7017.doc
docde_thi_shb_ha_noi.doc
docde_thi_tai_chinh_tien_te_.doc
docde_thi_tin_dung_nhtmcp_bac_a.doc
docde_thi_tin_dung_vao_sacombank_nam_2009.doc
docde_thi_tuyen_dung_nhan_vien_368.doc

Link download cho bạn đây

Xem thêm
Đề thi Lý thuyết Tài chính Tiền tệ (ôn thi công chức vào Ngân hàng nhà nước Việt Nam)
TÀI LIỆU Ôn thi công chức Kho bạc Nhà nước
 
Top