Download miễn phí Đề thi trắc nghiệm nhân viên tín dụng





Câu hỏi 16: Mối quan hệpháp lý giữa một ngân hàng và một khách hàng với
khoản thấu chi, tương ứng là:
A/ Chủnợ; Con nợ B/Người ký gửi ; Người nhận giữ
C/Con nợ; Chủnợ D/Người nhận giữ; Người ký gửi
Câu hỏi 17: Các điều kiện bảo đảm an toàn của món vay ngân hàng nào có thểthay
đổi giá trịhàng ngày ?
A/ một sựbảo lãnh
B/giá trịquyền sửdụng đất
C/cổphiếu
D/nhà ở
Câu hỏi 18: Khi mởthưtín dụng (L/C) cho khách hàng nhập khẩu, Ngân hàng mở L/C đã:
A/ cam kết sẽtrảtiền cho người xuất khẩu theo những điều kiện phù hợp.
B/bảo lãnh cho người xuất khẩu.
C/cam kết thanh toán vô điều kiện cho người xuất khẩu.
D/cảA, B, C đều sai



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

Mã số: TD.2A
CÁC BẢNG SỐ LIỆU TRA CỨU
NHÂN VIÊN TÍN DỤNG
Kỹ năng làm việc với các con số
Ứng viên dùng các bảng số liệu dưới đây làm cơ sở để tính toán và trả lời các câu hỏi kiểm
tra.
Một số chỉ tiêu kinh doanh chủ yếu của Cty X Thị phần tiêu thụ sản phẩm
H của các công ty
Bảng 1 (Đơn vị: Triệu đồng) Bảng 2
T
T Chỉ tiêu
31/12/20
04
31/08/20
05
T
T
Công ty 31/12/2004 31/08/2005
1 Vốn chủ sở hữu 3.000 4.000
1 CT 1 20% 25%
2 Doanh thu 6.000 9.500 2 CT 2 20% 22%
3 Chi phí 5.300 7.500 3 CT 3 35% 34%
4 Lợi nhuận 700 1.000 4 CT 4 25% 19%
5 Thuế 50 75 Tổng
cộng 100% 100%
Lãi suất cho vay bằng đồng VN của các NHTM Tỷ giá ngoại tệ niêm yết tại
NHTM K
tại thời điểm 31/08/2005
Bảng 3 (Đơn vị: %/tháng) Bảng 4
(Đơn vị: đồng)
T
T NHTM
Khung
LSCV
Ngắn Hạn
Khung
LSCV
Trung
Hạn
31/12/2004 31/08/2005
1 NHTM M 0,90 – 1,00
1,05 –
1,15

Mua Bán Mua Bán
2 NHTM N 1,00 – 1,05 1,10 – 1,25
1 USD/VND
15.8
30
15.8
50
15.8
65
15.8
70
3 NHTM O 0,85 – 0,95 1,00 – 1,15
2 EUR /VND
20.2
15
20.2
45
20.2
35
20.2
75
4 NHTM P 0,87 – 1,00 0,95 – 1,10
3 GBP/VND
28.0
25
28.1
05
28.0
05
28.1
47
Mã số: TD.1A
CÂU HỎI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM NHÂN VIÊN TÍN DỤNG
Kiến thức tổng quát về kinh tế - ngân hàng
Ứng viên chọn 01 phương án trả lời đúng hay đúng nhất trong các phương án trả lời
dưới đây (A ; B ; C ; D) để điền vào Phiếu trả lời trắc nghiệm kèm theo.
Câu hỏi 1: Theo Luật các tổ chức tín dụng, tổng dư nợ cho vay của tổ chức tín
dụng đối với một khách hàng không được vượt quá:
A/ 15% vốn tự có của tổ chức tín dụng
B/ 15% vốn điều lệ của tổ chức tín dụng
C/ 15% vốn pháp định của tổ chức tín dụng
D/ 25% vốn tự có của tổ chức tín dụng
Câu hỏi 2: Theo Bộ Luật dân sự, một tổ chức được công nhận là pháp nhân khi:
A/ Được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thành lập, cho phép thành lập, đăng ký hay
công nhận; có tài sản độc lập với cá nhân, tổ chức khác và tự chịu trách nhiệm bằng tài
sản đó.
B/ Được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thành lập, cho phép thành lập, đăng ký hay
công nhận; có cơ cấu tổ chức chặt chẽ.
C/ Được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thành lập, cho phép thành lập, đăng ký hay
công nhận; có cơ cấu tổ chức chặt chẽ; có tài sản độc lập với cá nhân, tổ chức khác và tự
chịu trách nhiệm bằng tài sản đó; nhân danh mình tham gia các quan hệ pháp luật một
cách độc lập.
D/ Được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thành lập, cho phép thành lập, đăng ký hay
công nhận; có tài sản độc lập với cá nhân, tổ chức khác và tự chịu trách nhiệm bằng tài
sản đó; có cơ cấu tổ chức chặt chẽ.
Câu hỏi 3: Nghị định số 181/2004 ngày 29/10/2004 về thi hành Luật Đất đai do cấp
có thẩm quyền nào ban hành ?
A/ Chính phủ
B/ Thủ tướng Chính phủ
C/ Bộ Tài nguyên và Môi trường
D/ Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tư pháp – Bộ Xây dựng
Câu hỏi 4: Cổ tức là số tiền hàng năm công ty trả cho mỗi cổ phần được trích từ:
A/ Doanh thu công ty
B/ Các quỹ của công ty
C/ Vốn điều lệ của công ty
D/ Lợi nhuận của công ty
Câu hỏi 5: Theo Nghị định 178/1999/NĐ-CP ngày 29/12/1999 của Chính phủ về bảo
đảm tiền vay của tổ chức tín dụng: “... Cho vay có bảo đảm bằng tài sản là việc cho vay
vốn của tổ chức tín dụng mà theo đó nghĩa vụ trả nợ của khách hàng vay được cam kết
bảo đảm thực hiện bằng tài sản cầm cố, thế chấp, tài sản hình thành từ vốn vay của
khách hàng vay hay bảo lãnh bằng tài sản của bên thứ ba...”. Trong trường hợp vay
vốn có bảo đảm bằng tài sản thì nhận định nào dưới đây là đúng ?
A/ Tổ chức tín dụng được quyền cho vay không có bảo đảm bằng tài sản.
B/ Khách hàng bắt buộc phải thực hiện các biện pháp bảo đảm tiền vay.
C/ Khách hàng được vay tín chấp.
D/ Cả A, B, C đều sai.
Câu hỏi 6: Hệ số thanh toán nhanh của một doanh nghiệp sản xuất kinh doanh phụ
thuộc vào các khoản mục sau trên bảng cân đối kế toán:
A/ vốn bằng tiền và tổng nợ phải trả
B/ vốn bằng tiền và nợ ngắn hạn
C/ các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn và tổng nợ phải trả
D/ tổng nợ phải thu và tổng nợ phải trả
Câu hỏi 7: Theo quy định hiện hành của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, hạn mức
phải khai báo với Hải quan cửa khẩu khi xuất nhập cảnh đối với ngoại tệ USD tiền
mặt là:
A/ 4.000 USD trở lên B/ 5.000 USD trở lên
C/ 6.000 USD trở lên D/ 7.000 USD trở lên
Câu hỏi 8: Lãi suất tăng sẽ gây ra:
A/ tăng vay mượn và giảm tín dụng cho vay
B/ giảm vay mượn và tăng tín dụng cho vay
C/ tăng vay mượn và tăng tín dụng cho vay
D/ giảm vay mượn và giảm tín dụng cho vay
Câu hỏi 9: Vòng quay vốn lưu động của một doanh nghiệp sản xuất kinh doanh là
thương số giữa:
A/ doanh thu thuần và tổng tài sản lưu động bình quân
B/ doanh thu thuần và nợ ngắn hạn
C/ doanh thu thuần và vốn chủ sở hữu bình quân
D/ doanh thu thuần và vốn lưu động bình quân
Câu hỏi 10: Vấn đề nào sau đây là kém quan trọng nhất khi cho vay ?
A/ Mục đích của khoản vay B/ Có tài sản bảo đảm
C/ cách trả nợ D/ Số tiền vay
Câu hỏi 11: Ngân hàng áp dụng lãi suất nợ quá hạn bằng 150% lãi suất cho vay
trong hạn đã được ghi trong hợp đồng tín dụng. Cặp lãi suất cho vay trong hạn và
lãi suất nợ quá hạn nào dưới đây là đúng ?
A/ lãi suất cho vay trong hạn là 0,9%/tháng - lãi suất nợ quá hạn là 1,40%/tháng
B/ lãi suất cho vay trong hạn là 1,0%/tháng - lãi suất nợ quá hạn là 1,30%/tháng
C/ lãi suất cho vay trong hạn là 1,2%/tháng - lãi suất nợ quá hạn là 1,80%/tháng
D/ lãi suất cho vay trong hạn là 1,2%/tháng - lãi suất nợ quá hạn là 1,60%/tháng
Câu hỏi 12: Thư tín dụng (L/C) mở theo yêu cầu một khách hàng của Ngân hàng,
khách hàng đó là:
A/ Người xuất khẩu B/ Người thụ hưởng
C/ Người nhập khẩu D/ Người ký phát
Câu hỏi 13: Ngày 30/06/2005, Ngân hàng cho một số khách hàng vay như sau:
- Khách hàng X vay 100 triệu, hạn trả 30/09/2005.
- Khách hàng Y vay 200 triệu, hạn trả 30/06/2007.
- Khách hàng Z vay 300 triệu, hạn trả 30/09/2006.
Theo Quy chế cho vay hiện hành của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, nhận định nào
dưới đây là sai ?
A/ khách hàng X vay ngắn hạn. B/ khách hàng Z vay ngắn hạn.
C/ khách hàng Y vay trung hạn. D/ khách hàng Y và khách hàng Z đều vay
trung hạn.
Câu hỏi 14: Chính sách tín dụng của Sacombank có quy định: “...Việc phân tích và
quyết định cấp tín dụng, trước hết phải được dựa trên cơ sở khả năng quản lý, thị
trường tiêu thụ sản phẩm, hoạt động kinh doanh, khả năng phát triển trong tương
lai, tình hình tài chính và khả năng trả nợ của khách hàng, sau đó mới dựa vào tài
sản bảo đảm của khách hàng”. Nhận định nào dưới đây là sai ?
A/ Ngân hàng quan tâm đến hiệu quả kinh doanh và khả năng trả nợ của khách hàng để
quyết định cấp tín dụng.
B/ Để hạn chế rủi ro, tài sản bảo đảm của khách hàng là điều kiện tiên quyết để quyết
định cấp tín dụng.
C/ Tài sản bảo đảm của khách hàng chỉ là điều kiện đủ chứ chưa phải là điều kiện cần để
quyết định cấp tín dụng.
D/ A và C đúng
Câu hỏi 15: Số dư ...
 
Top