Greely

New Member

Download miễn phí Đề tài Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho phân xưởng dệt có kích thước 120m x 65m


MỤC LỤC


A. PHÂN CHIA NHÓM PHỤ TẢI VÀ XĐ PHỤ TẢI TÍNH TOÁN 3

A.1. Phân chia nhóm phụ tải 3

A.2. Xác định phụ tải tính toán 6

B. TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG 13

C. BÙ CÔNG SUẤT VÀ CHỌN MBA CHO PHÂN XƯỞNG 16

D. CHỌN DÂY CHO TỦ PPC VÀ TỦ ĐỘNG LỰC 18
D.1. Chọn dây từ MBA đến TPPC 18
D.2. Chọn dây từ TPPC đến TĐL 1 18
D.3. Chọn dây từ TPPC đến TĐL 2 18
D.4. Chọn dây từ TPPC đến TĐL 3 18
D.5. Chọn dây từ TPPC đến TĐL 4 19
D.6. Chọn dây từ TPPC đến TĐL 5 19
D.7. Chọn dây từ TPPC đến TĐL 6 19
D.8. Chọn dây từ TPPC đến TĐL 7 19
D.9. Chọn dây từ TPPC đến TĐL 8 20
D.10. Chọn dây từ TĐL đến các thiết bị 20


E. TÍNH SỤT ÁP VÀ NGẮN MẠCH 24
E.1. TÍNH SỤT ÁP 24
1. Sụt áp từ MBA đến TPPC 24
2. Sụt áp từ TPPC – TĐL – Thiết bị 24
2.1. Sụt áp từ TPPC – TĐL1 – các thiết bị nhóm 1 24
2.2. Sụt áp từ TPPC – TĐL2 – các thiết bị nhóm 2 26
2.3. Sụt áp từ TPPC – TĐL3 – các thiết bị nhóm 3 26
2.4. Sụt áp từ TPPC – TĐL4 – các thiết bị nhóm 4 27
2.5. Sụt áp từ TPPC – TĐL5 – các thiết bị nhóm 5 27
2.6. Sụt áp từ TPPC – TĐL6 – các thiết bị nhóm 6 27
2.7. Sụt áp từ TPPC – TĐL7 – các thiết bị nhóm 7 28
2.8. Sụt áp từ TPPC – TĐL8 – các thiết bị nhóm 8 28

E.2. TÍNH NGẮN MẠCH VÀ CHỌN CB 30
1. Ngắn mạch tại TPPC 30
2. Ngắn mạch tại các TĐL 30
3. Ngắn mạch tại các thiết bị 37

F. TÍNH TOÁN AN TÒAN 44
F.1. Các khái niệm cơ bản 44
F.2. Các biện pháp bảo vệ 44
F.3. Thiết kế bảo vệ an toàn 44
(Đồ án hoàn chỉnh)


Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


Stt
P2tt + Q2tt
Dòng điện tính toán của nhóm:
Itt =
Stt
Uđm
Dòng điện định mức của thiết bị:
Iđmi =
Pđmi
Uđmicos
=> Chọn Iđmmax = 29.12 (A)
Dòng điện đỉnh nhọn của nhóm:
=> Ikđmax = Kmm.Iđmmax = 145.6 (A) (Chọn Kmm = 5 vì Pđm < 40 kW)
=> Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 145.6 + 604.42 – 0.5529.12 = 734 (A)
Nhóm 4
KHMB
Tên thiết bị
Số lượng
Pđm (kW)
Ksd
X (m)
Y (m)
10
Máy dệt kim
36
8.7
0.7
0.67
83.1
46.8
Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm thiết bị 4
=
Pđmi
cos.Pđmi
cos =
0.67
Ksdi.Pđmi
Pđmi
Ksd =
= 0.7
Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế Cung Cấp Điện ta sẽ chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả nhq
Pđmi
P2đmi
nhq =
= 36 > 4
=> Kmax = 1.09
Công suất tác dụng trung bình:
Ptb = Ksd Pđm = 0.7313.2 = 219.24 (kW)
Công suất tác dụng tính toán:
Ptt = KmaxKsdPđm= 238.97 (kW)
Công suất phản kháng tính toán:
Qtt = Ptbtg241.16 (kVar)
Công suất biểu kiến tính toán:
339.5 (kVA)
Stt
P2tt + Q2tt
Dòng tính toán của nhóm:
Itt =
Stt
Uđm
Dòng định mức của thiết bị:
=> Chọn Iđmmax = 19.73 (A)
Iđmi =
Pđmi
Uđmicos
Dòng đỉnh nhọn của nhóm thiết bị:
=> Ikđmax = Kmm.Iđmmax = 98.64 (A) (Chọn Kmm = 5 vì Pđm < 40 kW)
=> Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 98.64 + 515.83 – 0.719.73 = 600.66 (A)
Nhóm 5
KHMB
Tên thiết bị
Số lượng
Pđm (kW)
Ksd
X (m)
Y (m)
7
Máy dệt kim
36
8.7
0.7
0.67
37.9
19.1
Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm thiết bị =
Pđmi
cos.Pđmi
cos =
0.67
Ksdi.Pđmi
Pđmi
Ksd =
= 0.7
5
Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế Cung Cấp Điện ta sẽ chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả nhq
Pđmi
P2đmi
nhq =
= 36 > 4
=> Kmax = 1.09
Công suất tác dụng trung bình:
Ptb = Ksd Pđm = 0.7313.2 = 219.24 (kW)
Công suất tác dụng tính toán:
Ptt = KmaxKsdPđm= 238.97 (kW)
Công suất phản kháng tính toán:
Qtt = Ptbtg241.16 (kVar)
Công suất biểu kiến tính toán:
339.5 (kVA)
Stt
P2tt + Q2tt
Dòng điện tính toán của nhóm:
Itt =
Stt
Uđm
Dòng định mức của thiết bị:
=> Chọn Iđmmax = 19.73 (A)
Iđmi =
Pđmi
Uđmicos
Dòng đỉnh nhọn của nhóm thiết bị:
=> Ikđmax = Kmm.Iđmmax = 98.64 (A) (Chọn Kmm = 5 vì Pđm < 40 kW)
=> Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 98.64 + 515.83 – 0.719.73 = 600.66 (A)
Nhóm 6
KHMB
Tên thiết bị
Số lượng
Pđm (kW)
Ksd
X (m)
Y (m)
8
Máy dệt kim
27
8.7
0.7
0.67
60.3
19.1
9
Máy dệt kim
9
8.7
0.7
0.67
Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm thiết bị 6
=
Pđmi
cos.Pđmi
cos =
0.67
Ksdi.Pđmi
Pđmi
Ksd =
= 0.7
Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế Cung Cấp Điện ta sẽ chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả nhq
Pđmi
P2đmi
nhq =
= 36 > 4
=> Kmax = 1.09
Công suất tác dụng trung bình:
Ptb = Ksd Pđm = 0.7313.2 = 219.24 (kW)
Công suất tác dụng tính toán:
Ptt = KmaxKsdPđm= 238.97 (kW)
Công suất phản kháng tính toán:
Qtt = Ptbtg241.16 (kVar)
Công suất biểu kiến tính toán:
339.5 (kVA)
Stt
P2tt + Q2tt
Dòng điện tính toán của nhóm:
Itt =
Stt
Uđm
Dòng định mức của thiết bị:
=> Chọn Iđmmax = 19.73 (A)
Iđmi =
Pđmi
Uđmicos
Dòng đỉnh nhọn của nhóm thiết bị:
=> Ikđmax = Kmm.Iđmmax = 98.64 (A) (Chọn Kmm = 5 vì Pđm < 40 kW)
=> Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 98.64 + 515.83 – 0.719.73 = 600.66 (A)
Nhóm 7
KHMB
Tên thiết bị
Số lượng
Pđm (kW)
Ksd
X (m)
Y (m)
13
Máy dệt CTM
36
11.5
0.55
0.6
83.1
19.1
Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm thiết bị =
Pđmi
cos.Pđmi
cos =
0.6
Ksdi.Pđmi
Pđmi
Ksd =
= 0.55
7
Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế Cung Cấp Điện ta sẽ chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả nhq
Pđmi
P2đmi
nhq =
= 36 > 4
=> Kmax = 1.133
Công suất tác dụng trung bình:
Ptb = Ksd Pđm = 0.55 414 = 227.7 (kW)
Công suất tác dụng tính toán:
Ptt = KmaxKsdPđm= 257.98 (kW)
Công suất phản kháng tính toán:
Qtt = Ptbtg302.84 (kVar)
Công suất biểu kiến tính toán:
397.82 (kVA)
Stt
P2tt + Q2tt
Dòng điện tính toán của nhóm:
Itt =
Stt
Uđm
Iđmi =
Pđmi
Uđmicos
Dòng định mức của thiết bị:
=> Chọn Iđmmax = 29.12 (A)
Dòng đỉnh nhọn của nhóm thiết bị:
=> Ikđmax = Kmm.Iđmmax = 145.6 (A) (Chọn Kmm = 5 vì Pđm < 40 kW)
=> Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 145.6 + 604.42 – 0.5529.12 = 734 (A)
Nhóm 8
KHMB
Tên thiết bị
Số lượng
Pđm (kW)
Ksd
X (m)
Y (m)
13
Máy dệt CTM
8
11.5
0.55
0.6
105.7
31.9
14
Máy dệt CTM
24
11.5
0.55
0.6
=
Pđmi
cos.Pđmi
cos =
0.6
Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm thiết bị 8
Ksdi.Pđmi
Pđmi
Ksd =
= 0.55
Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế Cung Cấp Điện ta sẽ chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả nhq
Pđmi
P2đmi
nhq =
= 32 > 4
=> Kmax = 1.141
Công suất tác dụng trung bình:
Ptb = Ksd Pđm = 0.55368 = 202.4 (kW)
Công suất tác dụng tính toán:
Ptt = KmaxKsdPđm= 230.94 (kW)
Công suất phản kháng tính toán:
Qtt = Ptttg269.19 (kVar)
Công suất biểu kiến tính toán:
354.67 (kVA)
Stt
P2tt + Q2tt
Dòng điện tính toán của nhóm:
Itt =
Stt
Uđm
Dòng điện định mức của thiết bị:
=> Chọn Iđmmax = 29.12 (A)
Iđmi =
Pđmi
Uđmicos
Dòng điện đỉnh nhọn của nhóm thiết bị:
=> Ikđmax = Kmm.Iđmmax = 145.6 (A) (Chọn Kmm = 5 vì Pđm < 40 kW)
=> Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 145.6 + 538.87 – 0.5529.12 = 668.45 (A)
BẢNG TỔNG KẾT TÍNH TOÁN PHỤ TẢI
Nhóm
Ksd
cos
Ptt (kW)
Qtt (kVar)
Stt (kVA)
Itt (A)
Iđn (A)
1
0.49
0.59
61.52
53.58
81.85
123.95
329.51
2
0.55
0.60
257.98
302.84
397.82
604.42
734.00
3
0.55
0.60
257.98
302.84
397.82
604.42
734.00
4
0.70
0.67
238.97
241.16
339.50
515.83
600.66
5
0.70
0.67
238.97
241.16
339.50
515.83
600.66
6
0.70
0.67
238.97
241.16
339.50
515.83
600.66
7
0.55
0.60
257.98
302.84
397.82
604.42
734.00
8
0.55
0.60
230.94
269.19
354.67
538.87
668.45
TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG
Ta chia diện tích cả phân xưởng thành 8 nhóm chiếu sáng, tương ứng với 8 tủ chiếu sáng. Mỗi nhóm chiếu sáng tương ứng một phần diện tích như nhau: 32.5 x 30 (m2)
Tính chiếu sáng cho nhóm 1
Kích thước: Chiều dài: a = 32.5 m; Chiều rộng: b = 30 m
Chiều cao: H = 4m; Diện tích: S = 975 m2
Màu sơn: Trần: trắng Hệ số phản xạ trần: = 0.75
Tường: vàng nhạt Hệ số phản xa tường:= 0.50
Sàn: xanh sậm Hệ số phản xạ sàn: = 0.20
Độ rọi yêu cầu: Etc = 300(lx)
Chọn hệ chiếu sáng: chung đều.
Chọn khoảng nhiệt độ màu: Tm = 2900 - 42000K
Chọn bóng đèn: Loại: đèn huỳnh quang màu trắng universel Tm = 40000K
Ra = 76 Pđ = 36 (W) đ = 2500 (lm)
Chọn bộ đèn: Loại: Aresa 202
Cấp bộ đèn: 2x36 (W) Hiệu suất: 0.58H + 0.31T
Số đèn / 1bộ: 2 Quang thông các bóng/ 1bộ: 5000 (lm)
Ldọcmax = 1.6htt = 5.12(m) Lngangmax = 2htt = 6.4 (m)
Phân bố các đèn: Cách trần: h’=0 (m). Bề mặt làm việc: 0.8 (m)
Chiều cao treo đèn so với bề mặt làm việc: htt = 3.2 (m)
Chỉ số địa điểm: 4.875 5
Hệ số bù:
Chọn hệ số suy giảm quang thông:
Chọn hệ số suy giảm do bám bụi:
Tỷ số treo:
Hệ số sử dụng: = 0.581.02 + 0.310.75 = 0.824
Quang thông tổng: tổng = = 493416.26 (lm)
tổng
các bóng/ 1bộ
Nbộ đèn =
Xác định số bộ đèn:
= 98.68 (bộ)
Chọn số bộ đèn: Nbộ đèn = 100
Nbộ đèncác bóng/ 1bộ - tổng
tổng
Kiểm tra sai số quang thông:
Nbộ đèncác bóng/ 1bộ U
Sd
Kiềm tra độ rọi trung bình trên bề mặt làm việc: Etb =
Etb = 304 (lx)
Phân bố các đ...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top