hoangan5599

New Member

Download miễn phí Đề án Lập bảo cáo kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng 378





Ngành nghề kinh doanh của Công ty là: + Khai thác, kinh doanh vật liệu (cát, đá, sỏi);
+ Mua bán máy móc thiết bị xây dựng;
+ Mua bán xe ôtô;
+ Mua bán trang thiết bị: bàn, ghế, tủ, bảng, đồ chơi học sinh;
+ bán buôn, bán lẻ: xi măng, sắt, thép;
+ Xây dựng nhà các loại;
+ Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng:
- Công trình đường bộ (giao thông)
- Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác (Xây dựng công trình thuỷ lợi, nước sinh hoạt)
+ Xây dựng công trình công nghiệp;
- San lấp cải tạo mặt bằng xây dựng;
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

h :
- Thị trường của Công ty: Công ty hướng tới thị trường trong nước và quốc tế với các doanh nghiệp có nhu cầu thuê lại đất để xây dựng nhà xưởng sản xuất kinh doanh trong Khu công nghiệp hay các doanh nghiệp có nhu cầu thuê mua nhà xưởng đã được xây dựng sẵn hay có thể thoả thuận xây dựng nhà xưởng theo yêu cầu.
- Kết quả kinh doanh:
Các chỉ tiêu được báo cáo chi tiết theo 5 cột: Chỉ tiêu, Mã số, Thuyết minh, Năm nay, Năm trước theo mẫu sô B02-DN (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Bảng 1: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Đơn vị báo cáo: .................
Mẫu số B 02 – DN
Địa chỉ:…………...............
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Quý........ (6 tháng, 9 tháng) Năm………
Đơn vị tính:............
CHỈ TIÊU
Mã số
Thuyết minh
Quý báo cáo
Lũy kế từ đầu năm
đến quý báo cáo
năm nay
Lũy kế từ đầu năm
đến quý báo cáo
năm trước
1
2
3
4
5
6
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
01
VI.25
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
02
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02)
10
4. Giá vốn hàng bán
11
VI.27
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11)
20
6. Doanh thu hoạt động tài chính
21
VI.26
7. Chi phí tài chính
22
VI.28
- Trong đó: Chi phí lãi vay
23
8. Chi phí bán hàng
24
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
25
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
{30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)}
30
11. Thu nhập khác
31
12. Chi phí khác
32
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32)
40
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
(50 = 30 + 40)
50
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
51
52
VI.30
VI.30
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập
doanh nghiệp
(60 = 50 – 51 - 52)
60
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)
70
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Ghi chú: (*) Chỉ tiêu này chỉ áp dụng đối với công ty cổ phần.
“Mã số” ghi ở cột 2 dùng để cộng khi lập BC tài chính tổng hợp hay BC tài chính hợp nhất.
Số liệu ghi vào cột 3 “Thuyết minh” của BC này thể hiện số liệu chi tiết của chỉ tiêu này trong bản thuyết minh BC tài chính năm.
Số liệu ghi vào cột 5 “Năm trước” của BC kỳ này năm nay được căn cứ vào số liệu ghi ở cột 4 “năm nay” của từng chỉ tiêu tương ứng của báo cáo này năm trước.
Nội dung và phương pháp lập các chỉ tiêu ghi vào cột 4 “Năm nay” như sau :
- Mã số 01 : “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”: Căn cứ vào lũy kế phát sinh bên Có TK 511 và TK 512, đối ứng phát sinh Nợ TK 111,112,113… của các tháng trong kì báo cáo tổng hợp lại để ghi.
- Mã số 02 : “Các khoản giảm trừ doanh thu”: Căn cứ vào lũy kế phát sinh bên Nợ TK 511 và 512 đối ứng với bên Có các TK 521, 531, 532, 3331, 3332, 3333 của các tháng trong kỳ báo cáo tổng hợp để ghi lại.
- Mã số 10: “Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ”:
Mã số 10 = Mã số 01 – Mã số 02
- Mã số 11 : “Giá vốn hàng bán”: Căn cứ vào tổng lũy kế phát sinh bên Có TK 632 đối ứng với bên Nợ TK 911 của các tháng trong kỳ báo cáo .
- Mã số 20: “Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ”:
Mã số 20 = Mã số 10 – Mã số 11
- Mã số 21: “Doanh thu hoạt động tài chính”: Căn cứ vào lũy kế phát sinh bên Nợ TK 515 đối ứng với phát sinh bên Có TK 911 của các tháng trong kỳ báo cáo .
- Mã số 22: “Chi phí tài chính”: Căn cứ vào lũy kế phát sinh bên Có TK 635 đối ứng với phát sinh bên Nợ TK 911 của các tháng trong kỳ báo cáo.
- Mã số 23: “Chi phí lãi vay”: Căn cứ vào sổ kế toán chi tiết TK 635 trong kỳ kế toán.
- Mã số 24 : “Chi phí bán hàng”: Căn cứ vào lũy kế phát sinh bên Có TK 641 đối ứng với bên Nợ TK 911 của các tháng trong kỳ báo cáo.
- Mã số 25: “Chi phí quản lý doanh nghiệp”: Căn cứ vào lũy kế phát sinh bên Có TK 642 đối ứng với bên Nợ TK 911 của các tháng trong kỳ báo cáo.
- Mã số 30: “Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh”:
Mã số 30 = Mã số 20 + Mã số 21 – ( Mã số 22 + Mã số 24 + Mã số 25)
- Mã số 31: “Thu nhập khác”: Căn cứ vào lũy kế phát sinh bên Nợ TK 711 đối ứng với bên Có TK 911 của các tháng trong kỳ báo cáo.
- Mã số 32: “Chi phí khác”: Căn cứ vào lũy kế phát sinh bên Có TK 811 đối ứng với bên Nợ TK 911 trong kỳ báo cáo.
- Mã số 40: “Lợi nhuận khác”:
Mã số 40 = Mã số 31 – Mã số 32
- Mã số 50: “Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế”
Mã số 50 = Mã số 30 + Mã số 40
- Mã số 51: “Chi phí thuế TNDN hiện hành”: Căn cứ vào lũy kế phát sinh bên Có TK 8211 đối ứng với bên Nợ TK 911. Nếu căn cứ vào Nợ TK 8211 đối ứng với Có TK 911 thì số liệu được ghi âm.
- Mã số 52: “Chi phí thuế TNDN hoãn lại”: Căn cứ vào lũy kế phát sinh bên Có tài khoản 8212 đối ứng với bên Nợ TK 911. Nếu căn cứ vào Nợ TK 8212 đối ứng với Có TK 911 thì số liệu được ghi âm
- Mã số 60: “Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp”:
Mã số 60 = Mã số 50 – Mã số 51 – Mã số 52
- Mã số 70 : “Lãi cơ bản trên cổ phiếu”: Cách tính toán theo thông tư hướng dẫn chuẩn mực kế toán số 30 “Lãi trên cổ phiếu”.
Chương 2 : Thực trạng về kế toán lập báo cáo kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng 378
2.1 . Khái quát về Công ty
2.1.1. Vài nét về công ty.
Tên đơn vị : Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng 378
Địa chỉ : Tổ dân phố 11 - huyện Sông Mã - tỉnh Sơn La.
Điện thoại : ( 0223 ). 736.378 - Fax: ( 0223). 736.378
Mã số thuế : 55003.83938 .
Quyết định thành lập số: 55003.83938 ngày 27/10/2010. Do Phòng ĐKKD và đổi mới doanh nghiệp - Sở Kế hoạch & Đầu tư tỉnh Sơn La cấp.
Tên Ngân hàng Doanh nghiệp mở tài khoản giao dịch :
Tài khoản số : 7907 7201 000 608 - Ngân hàng No & PTNT huyện Sông Mã.
2.1.2.Đặc điểm tổ chức quản lý tại Công ty
Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng 378 có các phòng ban sau: Ban Giám đốc, Ban Tổ chức – Hành chính và Kinh doanh, Ban Tài chính - Kế toán, Ban Kế hoạch - Kỹ thuật, Ban thanh quyết toán, Ban quản lý dự án.
Mỗi một bộ phận có chức năng nhiệm vụ riêng cụ thể như sau:
- Ban Giám đốc:
+ Giám đốc Công ty do Hội đồng quản trị Công ty bổ nhiệm. Giám đốc công ty là thay mặt pháp nhân của công ty, chịu trách nhiệm trước Hội đồng quản trị, trước nhà nước và trước pháp luật về việc quản lý và điều hành mọi hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty.
+ Phó giám đốc phụ trách Tổ chức – Hành chính và Kinh doanh: Là người giúp việc Giám đốc quản lý và điều hành lĩnh vực Tổ chức – Hành chính và kinh doanh của Công ty theo sự phân công và uỷ quyền của Giám đốc. Phó giám đốc chịu trách nhiệm trước Giám đốc và trước pháp luật về nhiệm vụ mà Giám đốc phân công và uỷ quyền.
+ Phó giám đốc Kỹ thuật: Là người giúp việc Giám đốc quản lý và điều hành lĩnh vực Kỹ thuật của Công ty theo sự phân công và uỷ quyền của Giám đốc. Phó giám đốc chịu trách nhiệm trước Giám đốc và trước pháp luật về nhiệm vụ mà Giám đốc phân công và uỷ quyền.
- Ban Tổ chức - Hành chính và kinh doanh:
Có 12 người: 1 Trưởng ban và 11 nhân viên.
Có chức năng giúp Giám đ
 
Tags: 5500383938
Các chủ đề có liên quan khác

Các chủ đề có liên quan khác

Top