Download miễn phí Trắc nghiệm Quản trị tài chính - Đề 3





Công ty cần tài trợ 150 triệu vốn luân chuyển và dự định tài trợ bằng cách phát hành thương phiếu với lãi suất 15%/năm, kỳ hạn của thương phiếu là 30 ngày và chi phí cho mỗi đợt phát hành là 500 nghìn. Biết 1 năm có 365 ngày, chi phí của phương án tài trợ này là:
Chọn một câu trả lời
a. 25,66%
b. 21,17%
c. 27,96%
d. 22,96%
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

âu trả lời
a. 1.4 Tỷ
b. 2.6 Tỷ
c. 2.4 Tỷ
d. 1.6 Tỷ
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 11
Điểm : 1
Một công ty có kỳ thanh toán bình quân là 55 ngày, Doanh số bán tín dụng là 3.6 tỷ với khoản phải thu là 400 triệu. Kỳ chuyển hóa tồn kho 80 ngày. Bíết rằng 1 năm có 360 ngày, kỳ chuyển hóa tiền mặt sẽ là:
Chọn một câu trả lời
a. 65 ngày
b. 89 ngày
c. 75 ngày
d. 85 ngày
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 12
Điểm : 1
Nợ tích lũy và tín dụng thương mại là các khoản
Chọn một câu trả lời
a. Nguồn vốn vay ngắn hạn không đảm bảo
b. Nguồn vốn tự phát sinh
c. Nguồn vốn vay dài hạn
d. Nguồn vốn vay ngắn hạn đảm bảo
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 13
Điểm : 1
Lợi ích chính của loại cam kết hạn mức tín dụng so với vay vốn thông thường là
Chọn một câu trả lời
a. Cam kết chắc chắn từ phía ngân hàng
b. Hạn mức thường được lập cho thời gian dài
c. Trong thời hạn hợp đồng, công ty không phải thương lượng lại với ngân hàng khi cần vay
d. Công ty có thể lập kế hoạch về nhu cầu vay mà với điều kiện phải đoán chính xác số tiền vay trong mỗi tháng.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 14
Điểm : 1
Công ty của bạn theo triết lý tương tự cách tiếp cận tự đảm bảo. Lựa chọn nào sau đây là hình thức tài trợ không phải là tự phát sinh phù hợp nhất để tài trợ các nhu cầu tài sản lưu động mùa vụ
Chọn một câu trả lời
a. Tín dụng thương mại
b. Hối phiếu ngân hàng có kỳ hạn 6 tháng
c. Vốn cổ đông
d. Khoản phải trả
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 15
Điểm : 1
Một phần của danh mục chứng khoán khả nhượng nhằm đảm bảo mục đích chưa được phân bổ trong hiện tại được gọi là phần_______
Chọn một câu trả lời
a. Tài khoản dự phòng
b. Tài khoản sẵn có
c. Tài khoản giao dịch
d. tài khoản đầu cơ
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 16
Điểm : 1
Các khoản vay ngắn hạn của ngân hàng là các hình thức tài trợ tự phát sinh ngắn hạn
Đáp án :
True False
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 17
Điểm : 1
Công ty mua tín dụng với điều kiện 3/10 net 45 và thanh toán ngày thứ 10 để được hưởng chiết khấu. Vậy tài trợ này là miễn phí.
Đáp án :
True False
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 18
Điểm : 1
Tín dụng thương mại là một hệ thống trao đổi tín dụng thay vì tiền mặt
Đáp án :
True False
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 19
Điểm : 1
Một mục tiêu của quản trị tiền mặt là có được thu nhập tiền lãi từ bất kỳ một khoản ngân quỹ nào nhàn rỗi tạm thời
Đáp án :
True False
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 20
Điểm : 1
Những công ty có mức độ tăng trưởng cao nên duy trì tiền mặt và chứng khoán khả nhượng ở mức cao
Đáp án :
True False
Không đúng
Điểm: 0/1.
Đề3
Điểm
0 out of a maximum of 10 (0%)
Question 1
Điểm : 1
Khi càng thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng, lợi nhuận gia tăng với tốc độ _________sau đó đạt tối ưu và _______dần
Chọn một câu trả lời
a. Chậm, nhanh
b. Nhanh, giảm
c. Nhanh, tăng
d. Chậm, giảm
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 2
Điểm : 1
Yếu tố nào không phải là sự khác nhau cơ bản giữa hình thức chuyển nhượng các khoản phải thu và ủy nhiệm các khoản phải thu
Chọn một câu trả lời
a. Trong ủy nhiệm khoản phải thu công ty không cần đầu tư vào hoạt động đánh giá tín dụng.
b. Trong chuyển nhượng khoản phải thu, công ty phải trả chi phí tiền lãi nếu muốn sử dụng vốn trước khi khách hàng thanh toán
c. Trong chuyển nhượng khoản phải thu, người mua khoản phải thu phải chịu rủi ro
d. Trong ủy nhiệm khoản phải thu, người cho vay phải chịu trách nhiệm thu nợ
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 3
Điểm : 1
__________là hình thức cầm cố tồn kho trong đó người cho vay sẽ lưu giữ tạm thời toàn bộ hàng tồn kho
Chọn một câu trả lời
a. Cầm cố động sản
b. Thư tín nhiệm
c. Quyền lưu giữ tồn kho
d. Kho biệt lập
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 4
Điểm : 1
Lựa chọn nào sau đây tương thích với cách tiếp cận bảo thủ trong tài trợ vốn lưu động
Chọn một câu trả lời
a. Tài trợ nhu cầu mùa vụ bằng vốn ngắn hạn
b. Tài trợ một số nhu cầu dài hạn bằng vốn ngắn hạn
c. Tài trợ nhu cầu ngắn hạn bằng nợ dài hạn
d. Tài trợ nhu cầu ngắn hạn bằng vốn ngắn hạn
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 5
Điểm : 1
Vì một lý do nào đó, công ty bỏ qua thời hạn được nhận chiết khấu, khi đó nên thanh toán tiền :
Chọn một câu trả lời
a. Không có câu trả lời đúng
b. Vào ngày cuối cùng phải trả nợ
c. Càng sớm càng tốt để không làm nhà cung cấp thất vọng
d. Không sớm hơn 6 tháng để tối đa hóa thời gian chiếm dụng vốn
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 6
Điểm : 1
Tài trợ tự phát sinh gồm có
Chọn một câu trả lời
a. Khoản phải trả
b. Nợ ngắn hạn
c. Khoản phải thu
d. Hạn mức tín dụng
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 7
Điểm : 1
Một phần của danh mục chứng khoán khả nhượng nhằm đảm bảo mục đích chưa được phân bổ trong hiện tại được gọi là phần_______
Chọn một câu trả lời
a. Tài khoản dự phòng
b. Tài khoản sẵn có
c. tài khoản đầu cơ
d. Tài khoản giao dịch
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 8
Điểm : 1
Các lợi ích của việc duy trì khoản phải thu:
Chọn một câu trả lời
a. Tăng tốc độ chuyển hóa tồn kho, Tăng cường mối quan hệ với khách hàng, Giảm chi phí cơ hội vốn
b. Gia tăng lượng bán, Tăng tốc độ chuyển hóa tồn kho, Tăng cường mối quan hệ với khách hàng
c. Gia tăng lượng bán, Tăng cường mối quan hệ với khách hàng, Giảm chi phí cơ hội vốn
d. Gia tăng lượng bán, Tăng tốc độ chuyển hóa tồn kho, Giảm chi phí cơ hội vốn
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 9
Điểm : 1
Trong 5C ___________ liên quan đến tổng giá trị đã được đầu tư vào doanh nghiệp, từ đó cho thấy rủi ro và mức độ cam kết của các chủ sở hữu.
Chọn một câu trả lời
a. Collateral - Vật ký quỹ
b. Capacity - năng lực
c. Character - Đặc điểm
d. Capital: Vốn
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 10
Điểm : 1
Một công ty có kỳ thanh toán bình quân là 55 ngày, Doanh số bán tín dụng là 3.6 tỷ với khoản phải thu là 400 triệu. Kỳ chuyển hóa tồn kho 80 ngày. Bíết rằng 1 năm có 360 ngày, kỳ chuyển hóa tiền mặt sẽ là:
Chọn một câu trả lời
a. 85 ngày
b. 65 ngày
c. 89 ngày
d. 75 ngày
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 11
Điểm : 1
Vấn đề nào sau đây là đúng nhất về outsourcing
Chọn một câu trả lời
a. Các lĩnh vực quan trọng nhưng không mang tính then chốt thì có thể outsourcing
b. Trong khi outsourcing được áp dụng rộng rãi trong việc thu tiền thì lại ít được áp dụng trong việc trả tiền
c. Outsourcing là một ý tưởng mới về quản trị tiền mặt
d. Giảm bớt và kiểm soát chi phí hoạt động nói chung được xếp hạng thấp, đó là lý do tại sao người ta sử dụng outsourcing
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 12
Điểm : 1
__________là biến số của chính sách tín dụng liên quan đến thời gian mà người mua được trì hoãn thanh toán
Chọn một câu trả lời
a. Tiêu chuẩn tín dụng
b. Thời hạn tín dụng
c. Chính sách thu hồi nợ
d. Chiết khấu nhờ trả sớm
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 13
Điểm : 1
Nếu công ty A nhận được một hóa đơn vào ng
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top