ngan_trang_2610

New Member

Download miễn phí Đồ án Nghiên cứu truyền hình độ phân giải cao


Đề tài được trình bày thành 5 phần như sau :
Chương I: giới thiệu chung về truyền hình số
Chương II: truyền hình độ phân giải cao HDTV
Chương III: truyền dẫn tín hiệu HDTV
Chương IV: các hệ thống HDTV
Chương V: tình hình HDTV tại việt nam
25
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TRUYỀN HÌNH SỐ

Sử dụng phương pháp số để tạo , lưu trữ và truyền tín hiệu của chương trình truyền hình trên kênh thông tin mơ rộng ra một khả năng đặc biệt rộng rãi cho các thiết bị truyền hình đã được nghiên cứu trước . Trong một số ứng dụng , tín hiệu số được thay thế hoàn toàn cho tín hiệu tương tự vì có khả năng thể hiện được các chức năng mà tín hiệu tương tự hầu như không thể làm được hay rất khó thực hiện , nhất là trong việc xử lý tín hiệu và lưu trữ.
1.1 Đặc điểm của truyền hình số

- Có khả năng phát hiện lỗi và sửa sai.

- Tính phân cấp ( HDTV + SDTV)

- Thu di động tốt. Người xem dù đi trên ôtô, tàu hỏa vẫn xem được các chương trình truyền hình. Sở dĩ như vậy là do xử lý tốt hiện tượng Doppler.
- Truyền tải được nhiều loại thông tin.
- Ít nhạy với nhiễu vs các dạng méo xảy ra trên đường truyền. bảo toàn chất lượng hình ảnh, Thu số không còn hiện tượng “bóng ma ’’ do các tia sóng phản xạ từ nhiều hướng đến máy thu. Đây là vấn đề mà hệ analog đang không khắc phục nổi.




12





Hình 1-1 : khả năng chống lại can nhiễu của tín hiệu truyền hình tương tự

cùng kênh:





a. tín hiệu tương tự

b. tín hiệu số




Hình 1-2: khả năng chống lại can nhiễu của tín hiệu truyền hình tương tự

kênh lân cận

Phát nhiều chương trình trên một kênh truyền hình: Tiết kiệm tài nguyên tần số:
- Một trong những ưu điểm của truyền hình số là tiết kiệm phổ tần số

- 1 transponder 36MHz truyền được 2 chương trình truyền hình tương tự


song có thể truyền được 10

12 chương trình truyền hình số ( gấp 5

6 lần)


- Một kênh 8 MHz ( trên mặt đất ) chỉ truyền được 1 chương trình truyền


hình tương tự song có thể truyền được 4

5 chương trình truyền hình số đối với



hệ thống ATSC, 4

8 chương trình đối với hệ

DVB –T

(tùy thuộc M-QAM,


khoảng bảo vệ và FEC)

Bảo toàn chất lượng :




13














Chất lượng

Tín hiệu số














Tín hiệu tương tự




Khoảng cách giữa máy phát và máy thu

Hình 1-3: So sánh chất lượng tín hiệu số và tương tự

Tiết kiệm năng lượng, chi phí khai thác thấp: Công suất phát không cần quá lớn vì cường độ điện trường cho thu số thấp hơn cho thu analog ( độ nhạy máy thu số thấp hơn -30 đến -20 DB so với máy thu analog).
Mạng đơn tần (SFN): cho khả năng thiết lập mạng đơn kênh, nghĩa là nhiều máy phát trên cùng một kênh song. Đây là sự hiệu quả lớn xét về mặt công suất và tần số.


Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

c a HDTVố ơ ả ủ
Đ phân gi i cao và ch t l ng hình nh cao c a HDTV đ c hi n th trênộ ả ấ ượ ả ủ ượ ể ị
màn hình r ng s làm cho ng i xem có n t ng v hình nh. V n đ này có liênộ ẽ ườ ấ ượ ề ả ấ ề
quan đ n đ c đi m nhìn c a m t, ph ng pháp phân tích và t ng h p hình nh.ế ặ ể ủ ắ ươ ổ ợ ả
Đ nâng cao ch t l ng hình nh truy n hình c n ph i t p trung gi i quy t cácể ấ ượ ả ề ầ ả ậ ả ế
v n đ chính sau đây:ẫ ề
- S phân bi t c u trúc dòng quét t i 1 kho ng cách quan sát nh t đ nh ho cự ệ ấ ạ ả ấ ị ặ
trong tr ng h p các biên chuy n đ ng theo chi u ngang.ườ ợ ể ọ ề
- Đ phân gi i đ u c a các chi ti t nh, so v i phim và nh ch p.ộ ả ề ủ ế ả ớ ả ụ
- Đ nh p nháy (50Hz ho c 60 Hz) c a nh đ c bi t t i các vùng nh r ng,ộ ấ ặ ủ ả ặ ệ ạ ả ộ
sang và các biên theo chi u ngang.ề
- Đ nh p nháy gi a các dòng (25Hz và 30Hz) t i các biên theo chi u ngang.ộ ấ ữ ạ ề
54
- Các hi u ng nhi u màu các chi ti t nh (cross colour)ệ ứ ề ở ế ả
- T s khuôn hình ( chi u ngang/ chi u đ ng)ỉ ố ề ề ứ
- V n đ th ng nh t h , t ng h p và chuy n đ i h HDTV.ấ ề ố ấ ệ ươ ợ ể ổ ệ
- H th ng các ph n ( component) c a HDTV và HDTV s .ệ ố ầ ủ ố
- Kh năng phát sóng và truy n d n ( m t đ t, v tinh, cáp quang, băng r ng ,ả ề ẫ ặ ấ ệ ộ
viba….)
- Quan h gi a các h truy n hình c đi n ( NTSC, PAL, SECAM) và HDTV.ệ ữ ệ ề ổ ể
3.3.1 Ph ng pháp hi n th và xen hình:ươ ể ị
3.3.1.1 Kho ng cách gi a ng i xem và màn hình:ả ữ ườ
N u ng i xem ng i g n màn hình, thì vùng nh nhìn th y s tăng lên vàế ườ ồ ầ ả ấ ẽ
n t ng v nh cũng tăng lên, cũng gi ng nh quan sát hình nh trong không gianấ ượ ề ả ố ư ả
th c, thí nghiêm nghiên c u, m t nh tĩnh trên màn hình cong, và nghiên c u nự ứ ộ ả ứ ấ
t ng ng i xem theo chi u ngang và chi u đ ng. K t qu thí nghi m cho th yượ ườ ề ề ứ ế ả ệ ấ
n t ng n t ng c a ng i xem có thay đ i theo chi u ngang ho c chi u đ ngấ ượ ấ ượ ủ ườ ổ ề ặ ề ứ
th c khi góc nhìn gi m. Giá tr c a góc nhìn có quan h ch t ch v i n t ngự ả ị ủ ệ ặ ẽ ớ ấ ượ
th tậ
3.3.1.2 Kích th c màn hình:ướ
Theo k t lu n ph n trên, thì chi u cao màn hình H > 67cm ( vì kho ngế ậ ở ầ ề ả
cách quan sát > 2m và b ng 3H). N u t s khuôn hình là 5:3 , thì di n tích mànằ ế ỉ ố ệ
hình ph i > 0,74m vuôngả
3.3.1.3 Đ sang c c đ i c a nh:ộ ự ạ ủ ả
T s t ng đ i t i thi u 30/1, t t h n là 70/1, m t s thí nghi m khác choỉ ố ươ ố ố ể ố ơ ộ ố ệ
bi t là t s đ t ng ph n ( contrast) t i u cho nh là 27/1. T các k t qu trên,ế ỉ ố ộ ươ ả ố ư ả ừ ế ả
ta rút ra k t lu n v t s đ t ng ph n t i thi u ddooid v i HDTV là 50/1ế ậ ề ỉ ố ộ ươ ả ố ể ớ
3.3.2 Các thông s c b n c a HDTV STUDIOố ơ ả ủ ở
3.3.2.1 S dòng quét:ố
N u xem truy n hình m t kho ng cách 3H và đ cho không nhìn th yế ề ở ộ ả ể ấ
đ c các dòng quét trên màn hình, thì s dòng quét c n thi t ph i >1100 dòng. Thíượ ố ầ ế ả
55
nghi m v i v truy n hình đen tr ng cho th y là nhi u do c u trúc dòng lo i nàyệ ớ ệ ề ắ ấ ễ ấ ạ
đ có th đ c làm gi m đi trong tr ng h p nâng s dòng quét lên 1100 dòngể ể ượ ả ườ ợ ố
3.3.2.2 S mành trong m t giây:ố ộ
Thí nghi m v quan h gi a t n s nh p nháy t i h n CFF ( critical flickerệ ề ệ ữ ầ ố ấ ớ ạ
frequency) và góc nhìn. T n s CFF = 60 Hz ( 50 Hz) là c n thi t đ không cònầ ố ầ ế ể
nhìn th y nh nh p nháy đ i v i h HDTV 1125 ( HDTV 1250) trong tr ng h pấ ả ấ ố ớ ệ ườ ợ
đ sang tr ng đ nh là 150 cd/m vuông, kho ng cách xem truy n hình là 3H, t sộ ắ ỉ ả ề ỉ ố
khuôn hình là 5:3( 16:9) và góc nhìn theo chi u ngang là 16 đ ề ộ
T các k t qu nghiên c u có th rút ra đ c k t lu n là h HDTV 1125 cóừ ế ả ứ ể ượ ế ậ ệ
t n s mành là 60 Hz và h HDTV 1250 có t n s mành là 50 Hzầ ố ệ ầ ố
Đ chuy n đ i h t HDTV 1125/60 thành h 625/50 ng i ta ph i sể ể ổ ệ ừ ệ ườ ả ử
d ng k thu t thích nghi và k t qu kh quan h n nhi u so v i ph ng phápụ ỹ ậ ế ả ả ơ ề ớ ươ
chuy n đ i h thong th ngể ổ ệ ườ
3.2.2.3 Quét xen k :ẽ
Kh năng phân gi i c a m t ng i s gi m r t nhanh n u t c đ chuy nả ả ủ ắ ườ ẽ ả ấ ế ố ộ ể
đ i c a v t th trong nh truy n hình tăng. Kh năng phân gi i c a m t đ i v iổ ủ ậ ể ả ề ả ả ủ ắ ố ớ
nh tĩnh khá cao. H th ng truy n hình quét xen k khá đ n gi n v thi t b , do đóả ệ ố ề ẽ ơ ả ề ế ị
ph ng pháp này r t có hi u qu . ươ ấ ệ ả
Có th nh n th y r ng cùng m t hi u qu nh nhau, n u tăng 20% sể ậ ấ ằ ộ ệ ả ư ế ố
dòng quét liên t c (1:1) ho c s d ng quét xen k > ( 2:1) s không th c t , b i vìụ ặ ử ụ ẽ ẽ ự ế ở
m c đ nhi u do c u trúc dòng s l n h n . Do đó quét xen k v i t l 2:1 có thứ ộ ễ ấ ẽ ớ ơ ẽ ớ ỉ ệ ể
dùng cho h HDTV.ệ
3.2.2.4 T l khuôn hình:ỉ ệ
Trong th c t đã có nhi u thí nghi m v t l khuôn hình cho HDTVự ế ề ệ ề ỉ ệ
3.2.2.5 Bi n đ quang đi n có đ phân gi i caoế ổ ệ ộ ả :
B bi n đ i quang đi n có đ phân gi i cao đòi h i m ch quét không có l i,ộ ế ổ ệ ộ ả ỏ ạ ỗ
đ phân gi i cao, t s tín hi u trên nhi u S/N cao, đ nh y c a màn c m quangộ ả ỉ ố ệ ễ ộ ạ ủ ả
56
cao. Màn c m quang ( target) c a b bi n đ i quang đi n đóng vai trò r t quanả ủ ộ ế ổ ệ ấ
tr ng. Màn target c a ng vidicon ( b đ i quang đi n lo i chân không) đ c c uọ ủ ố ộ ổ ệ ạ ượ ấ
t i t v t Sb2S3. do màn target có ddienj dung l n, nên vidicon có nguy c cháyạ ừ ậ ớ ơ
thành màn hình target. B bi n đ i quang đi n Plumb có c u t i target t v tở ộ ế ổ ệ ấ ạ ừ ậ
li u Pbo, cho đ nh y cao h n và tính th p h n so v i vidicon. Lo i saticon dùngệ ộ ạ ơ ấ ơ ớ ạ
target t v t li u Sb2S3 có dòng đi n t i th p, quán tính th p và đ gi i cao h n. ừ ậ ệ ệ ố ấ ấ ộ ả ơ
3.3.3 Chi n l c phát tri n HDTV:ế ượ ể
T năm 1968 hãng NHK ( Japan Broadcasting corporation ) c a nh t b t đâuừ ủ ậ ắ
nghiên c u và phát tri n h truy n hình có đ phân gi i cao HDTV. K t qu làmứ ể ệ ề ộ ả ế ả
xu t hi n tiêu chu n k thu t HDTV cho studio:ấ ệ ẩ ỹ ậ
- S dòng quét/ nh :1125ố ả
- T l khuôn hình : 5:3ỉ ệ
- Ph ng pháp quét : 2:1 ( xen k )ươ ẽ
- T n s mành : 60Hzầ ố
- Đ r ng băng t n tín hi u : 20MHzộ ộ ầ ệ
Trong kho ng th i gian 1981-1985, hang NHK đã t ch c nhi u tri n lãmả ờ ổ ứ ề ể
thi t b HDTV và h i th o nhi u n c nh M , Châu Âu, Liên Xô cũ…. ế ị ộ ả ở ề ướ ư ỹ
Tháng 2-1984 NHK công b chính th c m t h th ng phát sóng và thu tínố ứ ộ ệ ố
hi u truy n hình đ phân gi i cao : h MUSE. Trong đó, băng t n tín hi u HDTVệ ề ộ ả ệ ầ ệ
đ c nén t 20 MHz xu ng 8,1MHz và có th truy n phát sóng qua v tinh và hượ ừ ố ể ề ệ ệ
th ng truy n hình cáp CATV, ghi hình b ng VTR và videodisk ( băng và đĩa t ).ố ề ằ ừ
tháng 10-1984 h MUSE đ c trình bày v i m ch mã hóa (encoder) và gi i mãệ ượ ớ ạ ả
(decoder) và đ c nhi u n c công nh n là h truy n hình đ phân gi i cao đ uượ ề ướ ậ ệ ề ộ ả ầ
tiên trên th gi i.ế ớ
Cũng gi ng nh l ch s phát tri n c a truy n hình tr c đây( th gi i có 3ố ư ị ử ể ủ ề ướ ế ớ
h truy n hình :NTSC, PAL, SECAM và nhi u tiêu chu n: CCIR, OIRT, FCC),ệ ề ề ẩ
truy n hình đ phân gi i cao HDTV cũng ch a th ng nh t đ c thành m t hề ộ ả ư ố ấ ượ ộ ệ
chung cho toàn th gi i.ế ớ
57
Năm 1974, M t p trung nghiên c u ch đ ‘ các gi i h n k thu t truy nỹ ậ ứ ủ ề ớ ạ ỹ ậ ề
hình’ và đ a ra d ki n h th ng truy n hình có màn hình r ng ( thu c SMPTE).ư ự ế ệ ố ề ộ ộ
Năm 1978. Hãng BBC (Anh) công b k t qu nghiên c u v kh năng phátố ế ả ứ ề ả
sóng tín hi u HDTV qua v tinh và tiêu chu n HDTV ( Plilips và Harvey).ệ ệ ẩ
...
 
Các chủ đề có liên quan khác

Các chủ đề có liên quan khác

Top