Dong_Yul

New Member

Download miễn phí Bài giải chi tiết bài tập máy điện - Đại học Bách Khoa


Bài số 9-26. Động cơ không đồng bộ ba pha có Uđm = 440V, nối Y, 2p = 2, f = 60Hz, đang l|m việc ở tốc độ n =
3492 vòng/phút, v| có c{c thông số của mạch điện thay thế IEEE trên một pha như sau:
R1 = 0.74 , R’2 = 0.647 , Rfe = không cho
X1 = 1.33  ; X’2 = 2.01  XM = 77.6 
Tổn hao không tải khi quay l| 350W. Hãy tìm:
a. Dòng điện khởi động khi nối trực tiếp d}y quấn stator v|o điện {p định mức?
b. Môment khởi động?
c. Hệ số trượt định mức?
d. Dòng điện định mức?
e. Bội số dòng điện khởi động?
f. Hệ số công suất định mức?
g. Môment định mức?
h. Hiệu suất của động cơ khi l|m việc ở tải định mức ?
i. Hệ số trượt ứng với moment cực đại.
j. Moment cực đại v| năng lực qu{ tải mM.
k. Tính điện trở phụ mắc v|o mạch rotor để moment khởi động bằng moment cực đại?


Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

Chỉnh sửa bởi :
Tường Hiền TDHK7
UTEHY Page 67
CHƯƠNG 9: NGUYÊN LÝ CỦA MÁY ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ
Bài số 9-1. Động cơ không đồng bộ ba pha 12 cực từ, tần số 50Hz. Động cơ sẽ quay với tốc độ bao nhiêu nếu hệ
số trược bằng 0.06 ?
Tốc độ động cơ:
1
60 50
n (1 s)n (1 0.06) 470vg / ph
6

    
Bài số 9-2. Động cơ không đồng bộ ba pha 3 đôi cực từ, tần số 50Hz, quay với tốc độ 960vg/ph. Hãy x{c định :
1. Vận tốc đồng bộ.
2. Tần số dòng điện rotor.
3. Vận tốc tương đối của rotor so với từ trường quay.
Tốc độ đồng bộ của động cơ:
1
1
69f 60 50
n 1000vg / ph
p 3

  
Tần số dòng điện trong rôto:
1
2 1 1
1
n n 1000 960
f sf f 50 2Hz
n 1000
 
    
Tốc độ tương đối của roto:
2 1n n n 1000 960 40vg / ph    
Bài số 9-3. Động cơ không đồng bộ ba pha, tần số 50Hz, quay với tốc độ gần bằng 1000vg/ph lúc không tải v|
970vg/ph lúc đầy tải.
1. Động cơ có bao nhiêu cực từ ?
2. Tính hệ số trượt lúc dầy tải ?
3. Tìm tần số điện {p trong d}y quấn rotor lúc đầy tải ?
4. Tính tốc độ của :
a. Từ trường quay của rotor so với rotor ?
b. Từ trường quay của rotor so với stator ?.
c. Từ trường quay của rotor so với từ trường quay stator ?.
Số đôi cực từ của động cơ
1
1
60f 60 50
p 3
n 1000

  
Hệ số trượt khi đầy tải:
1
1
n n 1000 970
s 0.03
n 1000
 
  
Tần số dòng điện trong rôto khi đầy tải:
2 1f sf 0.03 50 1.5Hz   
Tốc độ từ trường quay của roto so với roto:
2 1n n n 1000 970 30vg / ph    
Tốc độ từ trường quay của roto so với stato:
1n 1000vg / ph
Chỉnh sửa bởi :
Tường Hiền TDHK7
UTEHY Page 68
Bài số 9-4. Động cơ không đồng bộ ba pha rotor d}y quấn, tần số 50Hz, 8 cực từ 380V có stator đấu Y v| rotor
đấu Y. Số vòng d}y hiệu dụng rotor bằng 60% số vòng d}y hiệu dụng stator. Hãy tính điện {p giữa hai v|nh
trượt của rotor khi đứng yên v| khi hệ số trượt bằng 0.04.
Điện {p giữa hai v|nh trượt khi roto đứng yên:
2 1U 0.6 U 0.6 380 228V    
Khi s = 0.04 ta có:
2s 2U sU 0.04 228 9.12V   
Bài số 9-5. Một động cơ không đồng bộ ba pha rotor d}y quấn, tần số 50Hz, 6 cực từ 220V có stator đấu  và
rotor đấu Y. Số vòng d}y hiệu dụng rotor bằng một nửa số vòng d}y hiệu dụng stator. Hãy tính điện {p v| tần
số giữa c{c v|nh trượt nếu :
a. Rotor đứng yên ?
b. Hệ số trượt rotor bằng 0,04 ?
Điện {p v| tần số giữa hai v|nh trượt khi roto đứng yên:
2 1U 0.5 U 0.5 220 3 190.52V     
2 1f sf 1 50 50Hz   
Khi s = 0.04 ta có:
2s 2U sU 0.04 190.52 7.621V   
2 1f sf 0.04 50 2Hz   
Bài số 9-6. Tốc độ khi đầy tải của động cơ không đồng bộ tần số 50Hz l| 460vg/ph. Tìm số cực từ v| hệ số trượt
lúc đầy tải ?
Số đôi cực từ của động cơ
1
1
60f 60 50
p 6
n 500

  
Hệ số trượt khi đầy tải:
1
1
n n 500 460
s 0.08
n 500
 
  
Bài số 9-7. Nhãn của một động cơ không đồng bộ ba pha rotor lồng sóc có ghi c{c số liệu như sau: 18.5kW, tần
số 50Hz, 8 cực từ, dòng 40A, 380V có stator đấu Y. Giả sử động cơ tiêu thụ công suất từ lưới điện 20.8kW v| tốc
độ n = 720vòng/ph khi l|m việc ở chế độ định mức. Hãy tính:
a. Hệ số trượt định mức của động cơ.
b. Hệ số công suất định mức của động cơ.
c. Momen định mức.
Tốc độ đồng bộ của động cơ:
1
1
69f 60 50
n 750vg / ph
p 4

  
Hệ số trượt định mức:
Chỉnh sửa bởi :
Tường Hiền TDHK7
UTEHY Page 69
1 dm
dm
1
n n 750 720
s 0.04
n 750
 
  
Hệ số công suất định mức của động cơ:
3
dmP 20.8 10cos = 0.7901
3UI 3 380 40

  
 
Mô men định mức:
3
dm dm
dm
dm
P P 20.8 10 60
M 275.8686Nm
2 n 2 720
 
   
  
Bài số 9-8. Một động cơ điện không đồng bộ ba pha có p = 2 ; N1 = 96vòng ; N2 = 80 vòng, hệ số d}y quấn kdq1 =
0.945 ; kdq2 = 0.96, hệ số trượt s = 0.035. Điện {p mạng điện U = 220V ; f = 50Hz, d}y quấn stato đấu tam gi{c, d}y
quấn rôto đấu sao. Tính tốc độ quay của động cơ, hệ số qui đổi sức điện động ae v| hệ số qui đổi dòng điện ai.
Giả sử tổn thất điện {p trên điện trở v| điện kh{ng tản stato bằng 3 U1. Tính sức điện động E1, sức điện động
rôto lúc đứng yên E2, và lúc quay E2s, từ thông cực đại m
Tốc độ đồng bộ của động cơ:
1
1
60f 60 50
n 1500vg / ph
p 2

  
Tốc độ động cơ:
1n (1 s)n (1 0.035) 1500 1447.5vg / ph     
Hệ số quy đổi s.đ.đ:
1 dq1
e
2 dq2
N k 96 0.945
a 1.18
N k 80 0.96

  

Hệ số quy đổi dòng điện
1 1 dq1
e
2 2 dq2
m N k 3 96 0.945
a 1.18
m N k 3 80 0.96
 
  
 
S.đ.đ E1 là:
1 1E 0.97U 0.97 220 213.4V   
S.đ.đ trong d}y quấn roto:
1
2
e
E 213.4
E 180.85V
a 1.18
  
2s 2E sE 0.035 180.85 6.33V   
Từ thông cực đại:
1
m
1 1 dq1
E 213.4
0.0106
4.44f N k 4.44 50 96 0.945
   
  
Wb
Bài số 9-9. Một động cơ không đồng bộ ba pha 25hp, tần số 60Hz, 6 cực từ, 575V có stator đấu Y đang vận h|nh
ở hệ số trượt 0.03. Công suất tổn hao phụ l| 230.5W, còn tổn hao cơ l| 115.3 W. C{c thông số mạch của động cơ
qui đổi về stator như sau :
R1 = 0.3723  ; R’2 = 0.390  ; Rfe = 354.6  ;
X1 = 1.434  ; X’2 = 2.151  XM = 26.59 
Chỉnh sửa bởi :
Tường Hiền TDHK7
UTEHY Page 70
Hãy dùng mạch điện thay thế chính x{c để x{c định (a) tổng trở v|o/pha; (b) dòng điện d}y stator v| rotor;
(c) công suất t{c dụng, phản kh{ng, biểu kiến v| hệ số công suất được cấp từ lưới điện; (d) c{c tổn hao; (e) công
suất điện từ, công suất cơ; công suất ra, hiệu suất; (f) moment điện từ, moment trên đầu trục; (g) vẽ giản đồ
năng lượng v| ghi c{c số liệu.
Sơ đồ thay thế của dộng cơ không đồng bộ:
Tốc độ đồng bộ:
1
1
60f 60 60
n 1200vg / ph
p 3

  
Tổng trở tải:
t 2
1 s 1 0.03
Z R 0.39 12.61
s 0.03
 
   
Tổng trở mạch từ hóa:
Fe M
M
Fe
R jX 354.6 j26.59
Z (1.9827 + j26.4413)
j 354.6 j26.59
 
   
 
Tổng trở v|o của một pha:
M 2 t
v 1
M 2 t
Z (Z Z )
Z Z
Z (Z Z )
 
 
 
(1.9827 + j26.4413) (0.3900 + j2.1510 12.61)
0.3723 j1.434
( . j . ) ( . j . . )
 
  

o9.4742 + j7.2912=11.955 37.58  
Dòng điện stato:
o1
1 o
v
U 575
I 22.0064 j16.9358 27.7668 37.58 A
Z 3 11.95 37.58
     
 
Điện {p trên roto:
M 2 t
1 1
M 2 t
Z (Z Z )
E I
Z (Z Z )
 

 
o (1.9827 + j26.4413) (0.3900 + j2.1510 12.61)27.7668 37.58
( . j . ) ( . j . . )
 
 

o299.5 - j25.252 =300.5601 -4.8195 V 
Dòng điện roto:
o
o1
2
2 t
E 300.5601 -4.8195
I 22.1115 - j5.6011= 22.8099 -14.2 A
Z Z 0. 9 0 + j2.1510 12.61

    
  
Công suất lấy từ lưới điện:
1U

2R
R’2
2jX
1I

jX1 R1
Rfe jXM
oI

1E

fe
I
MI

+
_
ZV
Z1
ZP Z0
2 2 iI I a 
2
1 s
R
s


Chỉnh sửa bởi :
Tường Hiền TDHK7
UTEHY Page 71
o
1 1S = 3U I 3 575 (22.0064 j16.9358) 21917 - j16867 = 27656 -37.58 VA     
S1 = 27656VA
P1 = 21917W
Q1 = 16867VAr
Hệ số công suất của động cơ:
P 21917
cos = 0.7925
S 27656
  
C{c tổn hao trong m{y:
2 2
Cu1 1 1p 3I R 3 27.7668 0.3723 861.247    
W
2 2
Cu2 2 2p 3I R 3 22.8099 0.39 608.74    
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top