Download miễn phí Đồ án Thiết kế hệ thống điều hòa không khí cho tòa nhà E-75 Đinh Tiên Hoàng Bưu điện TP Hà Nội





MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU 4
CHƯƠNG I: Ý NGHĨA CỦA ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA CÔNG TRÌNH
1.1. Ý NGHĨA CỦA ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ 5
1.2. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÔNG TRÌNH 8
CHƯƠNG II: TÍNH TOÁN CÂN BẰNG NHIỆT ẨM 13
A. CHỌN CÁC THÔNG SỐ THIẾT KẾ. 13
2.1. CẤP ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ. 13
2.2. CHỌN CÁC THÔNG SỐ THIẾT KẾ TRONG VÀ NGOÀI NHÀ. 14
2.2.1. Các thông số tính toán trong nhà. 14
2.2.2. Các thông số tính toán ngoài nhà. 16
B. TÍNH CÂN BẰNG NHIỆT ẨM. 17
2.1. NHIỆT HIỆN BỨC XẠ QUA KÍNH. (Q11) 18
2.2. NHIỆT HIỆN TRUYỀN QUA MÁI BẰNG BỨC XẠ VÀ DO t.(Q21) 21
2.3. NHIỆT TRUYỀN QUA VÁCH. (Q22) 23
2.3.1. Lượng nhiệt xâm nhập qua tường do chênh lệch nhiệt độ: Q22t 23
2.3.2. Lượng nhiệt xâm nhập qua cửa gỗ do chênh lệch nhiệt độ: Q22c 25
2.3.3. Nhiệt xâm nhập qua cửa kính do chênh lệch nhiệt độ: Q22k 25
2.4. NHIỆT HIỆN TRUYỀN QUA NỀN. (Q23) 26
2.5. NHIỆT TỎA. (Q3) 27
2.5.1. Nhiệt hiện tỏa do đèn chiếu sáng: Q31 27
2.5.2. Lượng nhiệt hiện tỏa ra từ các công cụ điện: Q32 27
2.6. NHIỆT HIỆN VÀ ẨN DO NGƯỜI TỎA RA. (Q4) 27
2.6.1. Nhiệt hiện do người toả ra 27
2.6.2. Nhiệt ẩn do người toả ra 28
2.7. LƯỢNG NHIỆT HIỆN VÀ ẨN DO GIÓ TƯƠI MANG VÀO: QN 29
2.8. LƯỢNG NHIỆT HIỆN VÀ NHIỆT ẨN DO GIÓ LỌT VÀO: Q5 29
2.9. XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI LẠNH. 30
CHƯƠNG III: THÀNH LẬP VÀ TÍNH TOÁN SƠ ĐỒ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ 54
3.1. THÀNH LẬP SƠ ĐỒ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ. 54
3.2. TÍNH TOÁN SƠ ĐỒ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ. 56
3.2.1. Điểm gốc và hệ số nhiệt hiện SHF ( Sensible Heat Factor) h. 56
3.2.2. Hệ số nhiệt hiện phòng RSHF (Room Sensible Heat Factor) hf 57
3.2.3. Hệ số nhiệt hiện tổng GSHF (Grand Sensible Heat Factor): ht 58
3.2.4. Hệ số đi vòng BF (Bypass Fator): BF 59
3.2.5. Hệ số nhiệt hiện hiệu dụng ESHF(Effective Sensible Heat Factor): hef. 60
3.2.6. Nhiệt độ đọng sương của thiết bị: ts 61
3.2.7. Nhiệt độ không khí sau dàn lạnh. 61
3.2.8. Lưu lượng không khí qua dàn lạnh. 62
CHƯƠNG IV: LỰA CHỌN, TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CÁC THIẾT BỊ CHÍNH CỦA HỆ THỐNG ĐHKK. 70
4.1. CÁC HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ. 70
4.1.1. Hệ thống điều hòa cục bộ. 70
4.1.1.1. Máy điều hòa cửa sổ. 71
4.1.1.2. Máy điều hòa tách. 71
4.1.2. Hệ thống điều hòa dạng tổ hợp gọn (trừ loại VRV) 72
4.1.2.1. Máy điều hòa tách 72
4.1.2.2. Máy điều hòa nguyên cụm. 74
4.1.3. Hệ thống điều hòa trung tâm nước: 75
4.1.4. Máy điều hoà VRV 76
4.2. LỰA CHỌN CÁC THIẾT BỊ CHÍNH CỦA HỆ THỐNG. 80
4.2.1. Chọn dàn lạnh (indoor). 80
4.2.2. Chọn dàn nóng (outdoor). 87
4.2.3. Chọn bộ chia gas Refnet. 89
4.2.4. Chọn đường ống dẫn môi chất. 90
4.2.5. Chọn hệ thống cấp khí tươi. 92
4.2.6. Chọn hệ thống điều khiển. 94
CHƯƠNG V: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG DẪN KHÔNG KHÍ 96
5.1. TỔNG QUAN 96
5.2. LỰA CHỌN VÀ BỐ TRÍ MIỆNG THỔI, MIỆNG HỒI 96
5.2. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ ĐƯỜNG ỐNG DẪN KHÔNG KHÍ 98
TÀI LIỆU THAM KHẢO 101
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

4)
(5)
(6)
(7)
1
101
2,5
2,23
3,5
19,5
344,5
102
2,5
2,23
3,5
19,5
103
0
-
-
0,0
104
2
2,23
3,5
15,6
105
0
-
-
0,0
106
3
2,23
3,5
23,4
107
0
-
-
0,0
108
3
2,23
3,5
23,4
109
0
-
-
0,0
110
0
-
-
0,0
111
0
-
-
0,0
112
2
2,23
3,5
15,6
113
3
2,23
3,5
23,4
114
3
2,23
3,5
23,4
115
3
2,23
3,5
23,4
116
2
2,23
3,5
15,6
117
2
2,23
3,5
15,6
118
2
2,23
3,5
15,6
119
2
2,23
3,5
15,6
120
2
2,23
3,5
15,6
121
2
2,23
3,5
15,6
122
2
2,23
3,5
15,6
Sảnh
5
2,23
4,3
47,9
Bảng 2.10: Nhiệt hiện truyền qua cửa gỗ (tiếp)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
2
201
2
2,23
3,5
15,6
252,7
202
6
2,23
3,5
46,8
203
3
2,23
3,5
23,4
204
0
-
-
0,0
205
0
-
-
0,0
206
0
-
-
0,0
207
0
-
-
0,0
208
2
2,23
3,5
15,6
209
6
2,23
3,5
46,8
210
3
2,23
3,5
23,4
211
0
-
-
0,0
212
0
-
-
0,0
213
3
2,23
3,5
23,4
214
0
-
-
0,0
215
0
-
-
0,0
Sảnh
6
2,23
4,3
57,5
3
301
3
2,23
3,5
23,4
23,4
302
0
-
-
0,0
303
0
-
-
0,0
304
0
-
-
0,0
305
0
-
-
0,0
306
0
-
-
0,0
Sảnh
0
-
-
0,0
Bảng 2.11: Nhiệt hiện truyền qua kính cửa sổ.
Tầng
Phòng
Fkính
(m2)
kG
(W/m2K)
Dt
(0C)
Q22k
(W)
åQ22kTầng
2
201
0
-
-
0,0
2685,0
202
14
6,83
7,8
745,8
203
8,4
6,83
7,8
447,5
204
2,8
6,83
7,8
149,2
205
0
-
-
0,0
206
0
-
-
0,0
207
0
-
-
0,0
208
0
-
-
0,0
209
0
-
-
0,0
210
14
6,83
7,8
745,8
211
0
-
-
0,0
212
0
-
-
0,0
213
8,4
6,83
7,8
447,5
214
0
-
-
0,0
215
2,8
6,83
7,8
149,2
Sảnh
0
-
-
0,0
3
301
19,1
6,83
7,8
1017,5
1017,5
302
0
-
-
0,0
303
0
-
-
0,0
304
0
-
-
0,0
305
0
-
-
0,0
306
0
-
-
0,0
Sảnh
0
-
-
0,0
Bảng 2.12: Nhiệt hiện truyền qua vách
Tầng
Phòng
Q22t
(W)
Q22c
(W)
Q22k
(W)
Q22
(W)
åQ22tầng
(W)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
1
101
1046,2
19,5
0,0
1065,7
12833,4
102
585,9
19,5
0,0
605,4
103
840,3
0,0
0,0
840,3
104
705,7
15,6
0,0
721,3
105
724,9
0,0
0,0
724,9
106
1025,5
23,4
0,0
1049,0
107
145,4
0,0
0,0
145,4
108
208,5
23,4
0,0
231,9
109
515,3
0,0
0,0
515,3
110
651,0
0,0
0,0
651,0
111
0,0
0,0
0,0
0,0
112
1586,9
15,6
0,0
1602,5
113
109,4
23,4
0,0
132,8
114
281,9
23,4
0,0
305,4
115
488,8
23,4
0,0
512,2
116
435,7
15,6
0,0
451,3
117
435,7
15,6
0,0
451,3
118
432,1
15,6
0,0
447,7
119
432,1
15,6
0,0
447,7
120
262,8
15,6
0,0
278,4
121
1072,4
15,6
0,0
1088,0
122
422,5
15,6
0,0
438,1
Sảnh
79,8
47,9
0,0
127,7
Bảng 2.12: Nhiệt hiện truyền qua vách (tiếp)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
2
201
821,2
15,6
0,0
836,8
12531,2
202
2759,5
46,8
745,8
3552,1
203
529,7
23,4
447,5
1000,7
204
354,4
0,0
149,2
503,6
205
241,2
0,0
0,0
241,2
206
262,0
0,0
0,0
262,0
207
670,2
0,0
0,0
670,2
208
150,2
15,6
0,0
165,8
209
1007,2
46,8
0,0
1054,1
210
1235,8
23,4
745,8
2005,0
211
95,0
0,0
0,0
95,0
212
262,0
0,0
0,0
262,0
213
529,7
23,4
447,5
1000,7
214
241,2
0,0
0,0
241,2
215
354,4
0,0
149,2
503,6
Sảnh
79,8
57,5
0,0
137,3
3
301
3239,1
23,4
1017,5
4280,1
7035,7
302
494,9
0,0
0,0
494,9
303
262,0
0,0
0,0
262,0
304
230,0
0,0
0,0
230,0
305
100,6
0,0
0,0
100,6
306
419,8
0,0
0,0
419,8
Sảnh
1248,4
0,0
0,0
1248,4
Bảng 2.13: Nhiệt hiện truyền qua nền.
Tầng
Phòng
Fsàn
(m2)
k
(W/m2K)
DtN
(0C)
Q23
(W)
åQ23tầng
(W)
1
101
24
2,15
3,9
201,2
10087,2
102
24
2,15
3,9
201,2
103
24
2,15
3,9
201,2
104
39
2,15
3,9
327,0
105
39
2,15
3,9
327,0
106
120
2,15
3,9
1006,2
107
16
2,15
3,9
134,2
108
16
2,15
3,9
134,2
109
52
2,15
3,9
436,0
110
54
2,15
3,9
452,8
111
50
2,15
3,9
419,3
112
162
2,15
3,9
1358,4
113
16
2,15
3,9
134,2
114
25
2,15
3,9
209,6
115
47
2,15
3,9
394,1
116
24
2,15
3,9
201,2
117
24
2,15
3,9
201,2
118
30
2,15
3,9
251,6
119
30
2,15
3,9
251,6
120
23
2,15
3,9
192,9
121
125
2,15
3,9
1048,1
122
26
2,15
3,9
218,0
Sảnh
213
2,15
3,9
1786,0
Bảng 2.14: Nhiệt hiện tỏa do đèn chiếu sáng
Tầng
Phòng
Fsàn
(m2)

(W/m2)
Q31
(W)
åQ31tầng
(W)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
1
101
24
10
240
12030
102
24
10
240
103
24
10
240
104
39
10
390
105
39
10
390
106
120
10
1200
107
16
10
160
108
16
10
160
109
52
10
520
110
54
10
540
111
50
10
500
112
162
10
1620
113
16
10
160
114
25
10
250
115
47
10
470
116
24
10
240
117
24
10
240
118
30
10
300
119
30
10
300
120
23
10
230
121
125
10
1250
122
26
10
260
Sảnh
213
10
2130
Bảng 2.14: Nhiệt hiện tỏa do đèn chiếu sáng (tiếp)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
2
201
24
10
240
8010
202
200
10
2000
203
71
10
710
204
18
10
180
205
18
10
180
206
16
10
160
207
16
10
160
208
8
10
80
209
47
10
470
210
128
10
1280
211
16
10
160
212
16
10
160
213
71
10
710
214
18
10
180
215
18
10
180
Sảnh
116
10
1160
3
301
325
10
3250
5160
302
27
10
270
303
18
10
180
304
16
10
160
305
16
10
160
306
14
10
140
Sảnh
100
10
1000
Bảng 2.15: Nhiệt tỏa do máy móc thiết bị
Tầng
Phòng
Số máy vi tính (bộ)
Công suất 1 máy (W)
Q32
(W)
åQ32tầng
(W)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
1
101
5
250
1250
19250
102
5
250
1250
103
1
250
250
104
8
250
2000
105
1
250
250
106
24
250
6000
107
1
250
250
108
3
250
750
109
1
250
250
110
2
250
500
111
1
250
250
112
2
250
500
113
3
250
750
114
1
250
250
115
1
250
250
116
5
250
1250
117
5
250
1250
118
1
250
250
119
1
250
250
120
1
250
250
121
0
250
0
122
5
250
1250
Sảnh
0
250
0
Bảng 2.15: Nhiệt tỏa do máy móc thiết bị (tiếp)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
2
201
1
250
250
21750
202
30
250
7500
203
10
250
2500
204
1
250
250
205
1
250
250
206
1
250
250
207
3
250
750
208
1
250
250
209
1
250
250
210
20
250
5000
211
1
250
250
212
1
250
250
213
14
250
3500
214
1
250
250
215
1
250
250
Sảnh
0
250
0
3
301
30
250
7500
8750
302
1
250
250
303
1
250
250
304
1
250
250
305
1
250
250
306
1
250
250
Sảnh
0
250
0
Bảng 2.16: Nhiệt hiện và ẩn do người tỏa ra.
Tầng
Phòng
Số người
Q4h
(W)
Q4â
(W)
Q4
(W)
åQ4tầng
(W)
nam
nữ
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
101
3
2
275,0
305,5
580,5
9120,5
102
3
2
275,0
305,5
580,5
103
1
0
58,5
65,0
123,5
104
6
2
450,5
500,5
951,0
105
1
0
58,5
65,0
123,5
106
17
7
1342,6
1491,8
2834,3
107
1
0
58,5
65,0
123,5
108
2
1
166,7
185,3
352,0
109
1
0
58,5
65,0
123,5
110
2
0
117,0
130,0
247,0
111
1
0
58,5
65,0
123,5
112
2
0
117,0
130,0
247,0
113
2
1
166,7
185,3
352,0
114
1
0
58,5
65,0
123,5
115
1
0
58,5
65,0
123,5
116
3
2
275,0
305,5
580,5
117
3
2
275,0
305,5
580,5
118
1
0
58,5
65,0
123,5
119
1
0
58,5
65,0
123,5
120
1
0
58,5
65,0
123,5
121
0
0
0,0
0,0
0,0
122
3
2
275,0
305,5
580,5
Sảnh
0
0
0,0
0,0
0,0
Bảng 2.16: Nhiệt hiện và ẩn do người tỏa ra (tiếp)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
2
201
1
0
58,5
65,0
123,5
13609,7
202
25
10
1959,8
2177,5
4137,3
203
10
4
783,9
871,0
1654,9
204
1
0
58,5
65,0
123,5
205
1
0
58,5
65,0
123,5
206
1
0
58,5
65,0
123,5
207
0
3
149,2
165,8
314,9
208
1
0
58,5
65,0
123,5
209
11
4
842,4
936,0
1778,4
210
18
7
1401,1
1556,8
2957,8
211
1
0
58,5
65,0
123,5
212
1
0
58,5
65,0
123,5
213
10
4
783,9
871,0
1654,9
214
1
0
58,5
65,0
123,5
215
1
0
58,5
65,0
123,5
Sảnh
0
0
0,0
0,0
0,0
3
301
35
15
2793,4
3103,8
5897,1
7570,6
302
7
3
558,7
620,8
1179,4
303
1
0
58,5
65,0
123,5
304
1
0
58,5
65,0
123,5
305
1
0
58,5
65,0
123,5
306
1
0
58,5
65,0
123,5
Sảnh
0
0
0,0
0,0
0,0
Bảng 2.17: Nhiệt hiện và ẩn do gió tươi mang vào
Tầng
Phòng
Số người
QhN
(W)
QâN
(W)
QN
(W)
åQNtầng
(W)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
1
101
5
351
922,5
1273,5
19612
102
5
351
922,5
1273,5
103
1
70,2
184,5
254,7
104
8
561,6
1476
2037,6
105
1
70,2
184,5
254,7
106
24
1684,8
4428
6112,8
107
1
70,2
184,5
254,7
108
3
210,6
553,5
764,1
109
1
70,2
184,5
254,7
110
2
140,4
369
509,4
111
1
70,2
184,5
254,7
112
2
140,4
369
509,4
113
3
210,6...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top