Devereau

New Member
Link tải luận văn miễn phí cho ae Kết Nối


Chương I: Giới thiệu khái quát về Ăc quy
I. Cấu tạo và nguyên lý làm việc của ăc quy . 4
1. Cấu tạo . .4
2. Nguyên lý làm việc 5
II, Ắcquy kiềm.6
1, Nguyên lý làm việc.6
2, Quá trình hóa học trong ăc quy kiềm.7
III, Các thông số cơ bản của ăc quy.8
1, Dung lượng.8
2, Điện áp.8
3, Điện trở trong.9
IV, Đặc tính phóng của ăcquy.9
V, Các phương pháp nạp ăcquy tự động.10
1. Phương pháp nạp ăcquy với dòng điện không đổi.10
2. Phương pháp nạp với điện áp không đổi.11
3. Phương pháp nạp dòng áp.11
Chương II: Phân tích, tính toán và lựa chọn sơ đồ.13
I, Chọn sơ đồ thiết kế 13
1, Chỉnh lưu một nửa chu kỳ 13
2. Chỉnh lưu cả chu kỳ với biến áp có trung tính .13
3, Chỉnh lưu cầu một pha .15
4, Chọn sơ đồ chỉnh lưu .16
II, Thuyết minh hoạt động của sơ đồ động lực . .17
III, Tính toán biến áp và thông số các thiết bị mạch động lực .18
IV, Tính toán các cuộn kháng lọc – CKL dòng điện đập mạch .26
V, Tính chọn các thiết bị bảo vệ mạch động lực .31
1. Tính toán cánh tản nhiệt cho van .33
2. Bảo vệ quá dòng cho van bán dẫn .33
VI, Tính toán các thông số của mạch điều khiển .34
1, Nguyên lý điều khiển .34
2, Sơ đồ khối mạch điều khiển .35
3. Tính toán thông số mạch điều khiển 39
a. Tính biến áp xung 39
b. Tính tầng khuếch đại cuối cùng .41
c. Tính chọn tụ C2 và điện trở R7 .41
d. Tính chọn tầng so sánh . .42
e. Tính chọn khâu đồng pha .42
f. Tạo nguồn nuôi 43
4. Tính toán điện trở Sun hồi tiếp dòng điện 46
TÓM TẮT THÔNG SỐ .47

3. Tính toán thông số mạch điều khiển:

Các thông số cần thiết:
- Điện áp điều khiển Tiristor: U¬dk = 2,5 V
- Dòng điện điều khiển Tiristor: Idk = 150 mA =0,15 A
- Thời gian mở Tiristor: tm = 15μs
- Độ rộng xung điều khiển: tx = 3.tm = 45 μs
- Tần số xung điều khiển: fx = 11 kHz
- Độ mất đối xứng cho phép: Δα = 40
- Điện áp nguồn nuôi mạch điều khiển: U = 12V
- Mức sụt biên độ xung: sx = 0,15

a. Tính biến áp xung:

- Chọn vật liệu làm lõi sắt là sắt Ferit HM. Lõi có dạng hình xuyến, làm việc trên một phần đặc tính từ hóa có: ΔB = 0,3T; ΔH = 30 A/m.
- Tỷ số biến áp xung: thường m = (2-3), chọn m =3.
- Điện áp cuộn thứ cấp biến áp xung: U2 = Udk = 2,5 V.
- Điện áp sơ cấp biến áp xung: U1 = m.U2 = 3.2,5 = 7,5 V.
- Dòng điện thứ cấp biến áp xung: I2 = Idk = 0,15 A
- Dòng điện sơ cấp biến áp xung:
- Độ từ thẩm trung bình tương đối của lõi sắt:

Với μ0 = 1,25.10-6 (H/m) là độ từ thẩm của không khí
- Thể tích lõi sắt cần có:


Theo bảng 1.5 – Tài liệu thiết kế, Bảng thông số các loại lõi thép hình xuyến tròn. Ta chọn được mạch từ OA-16/20-3 có thể tích
V = Q.l = 0,06.5,56 = 0,3336 cm3
Trong đó:
Q- Tiết diện của lõi thép hình xuyến.
l- Chiều dài trung bình của lõi thép.
Với các kích thước của mạch từ như sau:
a = 2 mm
b = 3 mm
d = 16 mm
D = 20 mm
Q = 0,06 cm2
l = 5,56 cm
Qcs = 2 cm2


Hình 16: Lõi thép hình xuyến
- Số vòng dây quấn sơ cấp biến áp xung:
Theo định luật cảm ứng điện từ:

→ w2 = w1/m = 188/3 ≈ 63 vòng
- Chọn mật độ dòng điện:
Do biến áp xung làm việc ở chế độ ngắn hạn lập lại, nên ta chọn J1 = J2 = 4 A/mm2
Khi đó:
- Tiết diện dây quấn sơ cấp:

- Tiết diện dây quấn thứ cấp:

- Theo bảng P.5 – Tài liệu thiết kế, Thông số của dây đồng tiêu chuẩn
Ta chọn được loại dây:
+ Sơ cấp: S1 = 0,01327 mm2 → d1 = 0,13 mm
+ Thứ cấp: S2 = 0,04155 mm2 → d2 = 0,23 mm
- Kiểm tra lại hệ số lấp đầy:

Vậy hệ số lấp đầy cho ta thấy lõi thép đã chọn đủ không gian để quấn dây.


Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:

 
Last edited by a moderator:

Các chủ đề có liên quan khác

Top