raymous_md

New Member

Download miễn phí Nghiên cứu và thực hiện bộ điều khiển PID trên PLC S7-300





Tất cả các module PID mếm đều cung cấp nhiều giải pháp lựa chọn luật
điều khiển trong khi thiết kế để bộ điều khiển phù hợp với đối tượng như: luật
điều khiển tỷ lệ P, luật điều khiển tỷ lệ-vi phân PD, luật điều khiển tỷ lệ-tích
phân PI Chất lượng của hệ thống hoàn toàn phụ thuộc vào các tham số của
bộ điều khiển. Do đó, điều kiện bắt buộc đảm bảo thành công trong thiết kế là
ngưòi sử dụng phải có mô hình đối tượng chính xác. Đó cũng chính là nhược
điểm cơ bản của phương pháp điều khiển kinh điển.
Phụ thuộc vào cơ cấu chấp hành, người sử dụng có thể chọn được
module mềm PID tương thích. Ba module PID được tích hợp trong phần mềm
Step7 phù hợp với ba kiểu cơ cấu chấp hành nêu trên đó là:
1) Điều khiển liên tục với module mềm FB41 (tên hình thức CONT_C)
2) Điều khiển bước với module mềm FB42 (tên hình thức CONT_S)
3) Điều khiển kiểu phát xung với khối hàm hỗ trợ FB43 (tên hình thức
PULSEGEN).
Với đối tượng trong đề tài này, module mềm FB41 cần được tìm hiểu
để giải quyết bài toán.



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

ra
 Mô tả
NEG (phát hiện địa chỉ không tích cực) so sánh tình trạng tín hiệu của
với tình trạng tín hiệu quét trước đó được lưu trữ trong
. Giá trị RLO hiện nay là "1" và giá trị trước của RLO là "0" (phát
hiện tăng cạnh), các bit RLO sẽ là "1" sau khi hướng dẫn này.
M_BIT
NEG
Q
address1
address2
24
 Trạng thái
BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC
Kết
quả
_ _ _ _ _ X 1 X 1
2.1.16. POS Lệnh phát hiện địa chỉ tích cực
 Kí hiệu
Biến số Kiểu dữ liệu Bộ nhớ Mô tả
BOOL I, Q, M, L, D Quét tín hiệu
BOOL I, Q, M, L, D M_BIT cạnh bộ nhớ bit,
lưu trữ trạng thái tín hiệu
trước đó của
Q BOOL I, Q, M, L, D Đầu ra
 Mô tả
POS (Phát hiện địa chỉ tích cực) so sánh tình trạng tín hiệu của
với tình trạng tín hiệu từ quét trước đó đã được lưu trữ trong
. Nếu giá trị RLO hiện nay là "1" và giá trị trước đó của RLO là
"0" (phát hiện tăng cạnh), các bit RLO sẽ là "1" sau khi hướng dẫn này.
 Trạng thái
BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC
Kết
quả
_ _ _ _ _ X 1 X 1
M_BIT
POS
Q
address1
address2
25
2.2. LÖnh So s¸nh
2.2.1. Tổng quan về so sánh
 Mô tả
IN1 và IN2 được so sánh có các kiểu so sánh sau cho ta chon.
== IN1 bằng IN2
IN1 không bằng IN2
> IN1 IN2 lớn hơn
> = IN1 lớn hơn hay bằng IN2
<= IN1 là ít hơn hay bằng IN2
Nếu so sánh là đúng, các RLO của hàm là "1". Các RLO được nối nối
tiếp bởi Logic AND còn nối song song thì được nối bởi logic OR
Các hướng dẫn so sánh sau đây có sẵn:
• CMP? I so sánh số nguyên
• CMP? D So sánh đôi số nguyên
• CMP? R So sánh số thực
2.2.2. CMP? I Lệnh so sánh số nguyên
 Kí hiệu
I
IN2
IN1
CMP
I
IN2
IN1
CMP
I
IN2
IN1
CMP
I
IN2
IN1
CMP
I
IN2
IN1
CMP
I
IN2
IN1
CMP
26
Tham số Kiểu dữ
liệu
Vùng nhớ Mô tả
box input BOOL
I, Q, M, L, D
Kết quả của các hoạt động
logic trước
box output BOOL
I, Q, M, L, D
Kết quả so sánh, chỉ tiếp tục
nếu RLO tại đầu vào = 1
IN1 INT I, Q, M, L, D
Giá trị đầu tiên để so sánh
IN2 INT I, Q, M, L, D Giá trị thứ hai để so sánh
 Mô tả
CMP? I (So sánh các số nguyên) có thể được sử dụng như một liên lạc
bình thường. Nó có thể được đặt ở bất kỳ vị trí mà một số liên lạc bình thường
có thể được đặt. IN1 và IN2 được so sánh theo kiểu so sánh bạn chọn. Nếu so
sánh là đúng, các RLO của hàm là "1". Các RLO được nối nối tiếp bởi Logic
AND còn nối song song thì được nối bởi logic OR
 Trạng thái
BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC
Kết
quả
X X X 0 _ 0 X X 1
27
2.2.3. CMP ? D Lệnh so sánh hai số nguyên
Kí hiệu
Tham số Kiểu dữ
liệu
Vùng nhớ Mô tả
box input BOOL
I, Q, M, L, D
Kết quả của các hoạt động
logic trước
box output BOOL
I, Q, M, L, D
Kết quả so sánh, chỉ tiếp tục
nếu RLO tại đầu vào = 1
IN1 INT I, Q, M, L, D
Giá trị đầu tiên để so sánh
IN2 INT I, Q, M, L, D Giá trị thứ hai để so sánh
Mô tả
CMP? D (So sánh hai số nguyên) có thể được sử dụng như một liên lạc
bình thường. Nó có thể được đặt ở bất kỳ vị trí mà một số liên lạc bình thường
có thể được đặt. IN1 và IN2 được so sánh theo kiểu so sánh bạn chọn. Nếu so
sánh là đúng, các RLO của hàm là "1". Các RLO được nối nối tiếp bởi Logic
AND còn nối song song thì được nối bởi logic OR
D
IN2
IN1
CMP
D
IN2
IN1
CMP
D
IN2
IN1
CMP
D
IN2
IN1
CMP
D
IN2
IN1
CMP
D
IN2
IN1
CMP
28
Trạng thái
BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC
Kết
quả
X X X 0 _ 0 X X 1
2.2.4. CMP ? R Lệnh so sánh giá trị thực
Kí hiệu
Tham số Kiểu dữ
liệu
Vùng nhớ Mô tả
box input BOOL
I, Q, M, L, D
Kết quả của các hoạt động
logic trước
box output BOOL
I, Q, M, L, D
Kết quả so sánh, chỉ tiếp tục
nếu RLO tại đầu vào = 1
IN1 INT I, Q, M, L, D
Giá trị đầu tiên để so sánh
IN2 INT I, Q, M, L, D Giá trị thứ hai để so sánh
Mô tả
CMP? I (So sánh số thực) có thể được sử dụng như một liên lạc bình
thường. Nó có thể được đặt ở bất kỳ vị trí mà một số liên lạc bình thường có
R
IN2
IN1
CMP
R
IN2
IN1
CMP
R
IN2
IN1
CMP
R
IN2
IN1
CMP
R
IN2
IN1
CMP
R
IN2
IN1
CMP
29
thể được đặt. IN1 và IN2 được so sánh theo kiểu so sánh bạn chọn. Nếu so
sánh là đúng, các RLO của hàm là "1". Các RLO được nối nối tiếp bởi Logic
AND còn nối song song thì được nối bởi logic OR
Trạng thái
BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC
Kết
quả
X X X 0 _ 0 X X 1
2.3. H•íng dÉn chuyÓn ®æi
Mô tả
Các hướng dẫn chuyển đổi đọc nội dung của các tham số IN và chuyển đổi
hay thay đổi các ký hiệu. Kết quả có thể được truy vấn tại tham số OUT.
Các hướng dẫn chuyển đổi sau đây có sẵn:
• BCD_I BCD tới số nguyên
• I_BCD số nguyên tới BCD
• BCD_DI BCD tới hai số nguyên
• I_DINT số nguyên tới hai số nguyên
• DI_BCD hai số nguyên tới BCD
• DI_REAL hai số nguyên tới dấu phẩy động
Nhóm lệnh chuyển đổi
2.3.1. lệnh BCD_I
Kí hiệu
EN
IN OUT
ENO
BCD_I
30
Tham số Kiểu dữ liệu Vùng nhớ Mô tả
EN BOOL I, Q, M, L, D Enable input
ENO BOOL I, Q, M, L, D Enable output
IN WORD I, Q, M, L, D BCD number
OUT INT I, Q, M, L, D Integer value of BCD
number
Mô tả
Chuyển ổi từ số định dạng dưới dạng BCD ( chứa 3 Digit) sang số nguyên 16
Bit, Số BCD có tầm (+/- 999) chứa trong 12Bit.
Trạng thái
BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC
Kết
quả
1 _ _ _ _ 0 1 1 1
2.3.2. Lệnh I_BCD
Kí hiệu
Tham số Kiểu dữ liệu Vùng nhớ Mô tả
EN BOOL I, Q, M, L, D Enable input
ENO BOOL I, Q, M, L, D Enable output
IN WORD I, Q, M, L, D Integer number
OUT INT I, Q, M, L, D BCD value of integer
number
Mô tả
Chuyển đổi từ số nguyên sang số được định dạng dưới dạng BCD ( chứa 3 Digit),
do số BCD tối đa 999 nên số nguyên phải tối đa 999
EN
IN OUT
ENO
I_BCD
31
Trạng thái
BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC
Kết
quả
1 _ _ _ _ 0 1 1 1
2.3.3. Lệnh I_DINT
Kí hiệu
Tham số Kiểu dữ liệu Vùng nhớ Mô tả
EN BOOL I, Q, M, L, D Enable input
ENO BOOL I, Q, M, L, D Enable output
IN WORD I, Q, M, L, D Integer value to convert
OUT INT I, Q, M, L, D Double integer result
Mô tả
Chuyển đổi số nguyên từ 16Bit sang số nguyên 32 Bit ể thực hiện cho các phép
toán trên số 32 Bit.
Trạng thái
BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC
Viết 1 _ _ _ _ 0 1 1 1
2.3.4. Lệnh BCD_DI
Kí hiệu
EN
IN OUT
ENO
I_DINT
EN
IN OUT
ENO
BCD_DI
32
Tham số Kiểu dữ liệu Vùng nhớ Mô tả
EN BOOL I, Q, M, L, D Enable input
ENO BOOL I, Q, M, L, D Enable output
IN WORD I, Q, M, L, D BCD number
OUT INT I, Q, M, L, D Double integer value of
BCD number
Mô tả
Chuyển đổi từ số định dạng dưới dạng BCD ( chứa 7 Digit)sang số nguyên 32 Bit
Trạng thái
BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC
Kết
quả
1 _ _ _ _ 0 1 1 1
2.3.5. Lệnh DI_BCD
Kí hiệu
Tham số Kiểu dữ liệu Vùng nhớ Mô tả
EN BOOL I, Q, M, L, D Enable input
ENO BOOL I, Q, M, L, D Enable output
IN WORD I, Q, M, L, D Double integer number
OUT INT I, Q, M, L, D BCD value of a double
integer number
EN
IN OUT
ENO
DI_BCD
33
Mô tả
Chuyển đổi từ số nguyên 32 Bit sang số được định dạng dưới dạng BCD ( chứa 7
Digit), do số BCD tối đa 9999999 nên số nguyên phải tối đa 9999999
Trạng thái
BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO /FC
Viết 1 _ _ _ _ 0 1 1 1
2.3.6. Lệnh DI_REAL
Kí hiệu
Tham số Kiểu dữ liệu Vùng nhớ Mô tả
EN BOOL I, Q, M, L, D Enable input
ENO BOOL I, Q, M, L, D Enable output
IN WORD I, Q, M, L, D Double in...
 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
D Mối quan hệ giữa giá chứng khoán và tỷ giá hối đoái – Nghiên cứu thực nghiệm tại Việt Nam Luận văn Kinh tế 0
D Nghiên cứu mối quan hệ giữa tỷ giá hối đoái và giá chứng khoán Luận văn Kinh tế 0
D Nghiên cứu thành phần hóa học và đánh giá tác dụng diệt tế bào ung thư của lá Xạ đen Y dược 0
D Nghiên Cứu Đặc Điểm Lâm Sàng Và Kết Quả Điều Trị Bệnh Thủy Đậu Bằng Zincpaste Y dược 0
D Nghiên cứu quy trình tổng hợp vật liệu aerogels từ xơ dừa và ứng dụng hấp phụ Khoa học Tự nhiên 0
D Nghiên Cứu, Chế Tạo Carbon Cellulose Aerogel Từ Hỗn Hợp Sợi Lá Dứa Và Sợi Cotton Ứng Dụng Trong Hấp Phụ Khoa học Tự nhiên 0
D Nghiên cứu và thiết kế mô hình học tập hệ thống phun xăng đánh lửa và chẩn đoán trên ô tô Khoa học kỹ thuật 0
D nghiên cứu các phương pháp phân lớp dữ liệu và ứng dụng trong bài toán dự báo thuê bao rời mạng viễn thông Công nghệ thông tin 0
D Nghiên cứu về mạng Nơron tích chập và ứng dụng cho bài toán nhận dạng biển số xe Công nghệ thông tin 0
D Nghiên cứu và đề xuất quy trình xây dựng hệ thống mạng an toàn Công nghệ thông tin 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top