Download miễn phí Thiết kế hệ thống điện cho phân xưởng sửa chữa cơ khí





LỜI NÓI ĐẦU . 1
CHƯƠNG 1. ÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN CÁC PHÂN XưỞNG
VÀ TOÀN NHÀ MÁY . 2
1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ. . 2
1.2. QUY MÔ, CÔNG NGHỆ NHÀ MÁY. . 3
1.3. XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN THEO CÔNG SUẤT TRUNG
BÌNH VÀ HỆ SỐ CỰC ĐẠI: Theo phương pháp này . 5
1.3.1. Xác định phụ tải tính toán theo công suất trung bình và độ lệch trung
bình bình phương: . 6
1.3.2. Xác định phụ tải tính toán theo công suất trung bình và hệ số hình
dạng: . 6
1.3.3. Xác định phụ tải tính toán theo công suất đặt và hệ số nhu cầu: . 7
1.3.4. Xác định phụ tải tính toán theo suất phụ tải trên một đơn vị diện tích
sản suất: . 7
1.3.5. Xác định phụ tải tính toán theo suất tiêu hao điện năng trên một đơn vị
sản phẩm và tổng sản lượng: . 8
1.4. XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN CHO PXSCCK. . 9
1.4.1. Giới thiệu phương pháp xác định phụ tải tính toán theo công suất trung
bình P
tb
và hệ số cực đại k
max
1.4.1.1.Trình tự xác định phụ tải tính toán theo phương pháp P
1.5. XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN CỦA CÁC PHÂN XưỞNG. . 22
1.7. XÁC ĐỊNH TÂM PHỤ TẢI ĐIỆN VÀ BIỂU ĐỒ PHỤ TẢI. . 24
1.7.1. Tâm phụ tải điện . 24
1.7.2. Biểu đồ phụ tải điện . 25
CHƯƠNG 2. HIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN CAO ÁP CHO NHÀ MÁY . 28
2.1. YÊU CẦU ĐỐI VỚI CUNG CẤP ĐIỆN. . 28
96
2.2. LỰA CHỌN CẤP ĐIỆN ÁP TRUYỀN TẢI TỪ KHU VỰC VỀ XÍ
NGHIỆP. . 28
2.2.1 Các công thức kinh nghiệm xác định điện áp truyền tải . 28
2.3. VẠCH CÁC PHưƠNG ÁN CẤP ĐIỆN. . 29
2.3.1. Chọn phương án về các trạm biến áp phân xưởng . 29
2.3.2. Phương án cung cấp điện cho các trạm biến áp phân xưởng . 32
2.3.3.Xác định vị trí đặt các trạm biến áp phân xưởng . 33
2.4. TÍNH TOÁN KINH TẾ - KĨ THUẬT LỰA CHỌN PA HỢP LÝ. . 34
2.4.1. Lựa chọn các thiết bị cao áp . 34
2.4.2. Tính toán các phương án . 35
2.4.2.1 Tính toán phương án 1 . 35
2.4.2.2 . Phương án II : . 41
CHƯƠNG 3. TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH . 46
3.1. MỤC ĐÍCH TÍNH NGẮN MẠCH. . 46
3.2. CHỌN ĐIỂM TÍNH NGĂN MẠCH VÀ TÍNH TOÁN CÁC THÔNG
SỐ CỦA SƠ ĐỒ. . 46
3.2.1.Chọn điểm tính ngắn mạch . 46
3.2.2. Tính toán các thông số của sơ đồ . 47
3.3. TÍNH TOÁN DÕNG NGẮN MẠCH. . 49
3.4. CHỌN VÀ KIỂM TRA THIẾT BỊ. . 52
3.4.1. Chọn và kiểm tra máy cắt . 52
3.4.3. Chọn biến dòng điện BI . 54
3.4.4. Chọn máy biến áp BU . 55
CHƯƠNG 4. BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG . 56
4.1. ĐẶT VẤN ĐỀ. . 56
4.2. XÁC ĐỊNH DUNG LưỢNG NHÀ MÁY. . 58
4.3. CHỌN VỊ TRÍ ĐẶT VÀ THIẾT BỊ BÙ. . 59
4.3.1. Chọn thiết bị bù. . 59



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

- Thời gian máy biến áp vận hành , với mỗi MBA vận hành suốt 1
năm t=8760 h .
=
8760.10124,0( max)
4T
(h)
Tmax = 4500 h
Tính cho trạm B1:
Sttnm = 148,83 kVA
SđmB = 160 kVA
P0 = 0,5 kW
PN = 2,95 kW
37
Ta có :
)(..
1
..
2
0 kWh
S
S
P
n
tPnA
dmB
tt
N
[ kWh]
)(47,117462886.
160
83,148
.95,2.
2
1
8760.5,0.1
2
kWh
Các TBA khác cũng tính toán tƣơng tự , kết quả cho trong bảng 3.3
Bảng 2.5 - Kết quả tính toán tổn thất điện năng trong các TBA của phƣơng
án 1
Tên
TBA
Số
máy
Stt(kVA
)
SĐM(kVA) P0(kW) PN(kW) A(kWh)
B1 1 148.48 160 0.5 2.95 11746.47
B2 2 1803.12 800 1.4 10.5 101499
B3 2 2710.89 1000 1.75 13 168518.5
B4 2 2668.59 1000 1.75 13 164249.8
B5 2 2414.29 1000 1.75 13 140002.4
B6 1 669.11 630 1.2 8.2 37206.64
B7 2 1505.88 630 1.2 8.2 88629.16
Tổng tổn thất điện năng trong các TBA : AB= 711852 kWh
2.Chọn dây dẫn và xác định tổn thất công suất , tổn thất điện năng trong
mạng điện :
* Chọn cao áp từ trạm biến áp trung gian về các trạm biến áp phân xƣởng :
Cáp cao áp đƣợc chọn theo mật độ kinh tế của dòng điện jkt . Đối với nhà
máy đồng hồ đo chính xác làm việc 2 ca , Tmax= 4500 h , sử dụng cáp lõi đồng ,
tìm đƣợc jkt = 3,1 A/mm
2
Tiết diện kinh tế của cáp
)( 2max mm
j
I
F
kt
kt
Các cáp từ TBATG về các trạm phân xƣởng đều là lộ kép nên :
38
dm
ttpx
U
S
I
32
max
Dựa vào Fkt tính ra đƣợc , tra bảng lựa chọn tiết diện tiêu chuẩn cáp gần nhất .
Kiểm tra tiết diện cáp đã chọn theo điều kiện phát nóng :
sccphc
IIk .
Trong đó :
isc : Dòng điện khi xảy ra sự cố đứt 1 cáp , Isc = 2.Imax
khc = k1.k2 .
k1 : hệ số hiệu chỉnh theo nhiệt độ , lấy k1= 1 .
k2 : hệ số hiệu chỉnh về số dây cáp cùng đặt trong một rãnh ,
các rãnh đều đặt 2 cáp , khoảng cách giữa các sợi là 300 mm . Theo PL 4.22
(TL1) , tìm đƣợc k2=0,93 .
Vì chiều dài cáp từ TBATG  TBAP X ngắn nên tổn thất điện áp nhỏ , ta có
thể bỏ qua không cần kiểm tra lại theo điều kiện Ucp.
 Chọn cáp từ nguồn về TPPTT :
Tmax = 4500 h Jkt =1,1 vậy dòng điện lớn nhất chạy trên dƣờng dây:
)(99,70
)(09,78
35.32
51,9468
32
2max
max
mm
J
I
F
A
U
S
I
kt
kt
dm
ttnm
Tra bảng trang 294-sách CCĐ đƣợc dây AC - 95
 Chọn cáp từ TPPTT đến B1 :
)(29,4
32
max A
U
S
I
dm
ttpx
Tiết diện kinh tế của cáp :
)2max (38,1
1,3
29,4
mm
j
I
F
kt
kt
39
Tra bảng PL 4.16  lựa chọn tiết diện tiêu chuẩn gần nhất F = 16 mm2
cáp đồng 3 lõi 10 kV cách điện XPLE , đai thép , vỏ PVC do hãng
FURUKAWA ( Nhật) chế tạo có Icp=110 A .
Kiểm tra tiết diện cáp đã chọn theo điều kiện phát nóng :
0,93 Icp = 0,93 . 110 = 102,3 A > Isc=2 .Imax=8,58 A.
Cáp đã chọn thoả mãn điều kiện phát nóng
Tính toán tƣơng tự ta chọn đƣợc các đƣờng cáp đến các trạm biến áp phân
xƣởng khác . Kết quả chọn cáp phƣơng án 1 đƣợc ghi trong bảng 2.6:
Bảng 2.6 - Kết quả chọn cáp cao áp của phƣơng án 1
Đƣờng cáp F(mm2) L(m)
R0
( /km)
R( )
Đơn giá
(10
3Đ/m)
Thành tiền
10
3Đ)
TPPTT-B2 3 25 55 0.927 0.0003 125000 6875000
B2-B1 3 16 50 1.47 0.0367 110000 5500000
TPPTT-B3 3 35 55 0.668 0.0183 145000 7975000
TPPTT-B4 3 35 85 0.668 0.0283 145000 12325000
TPPTT-B5 3 25 195 0.927 0.0903 125000 24375000
B5-B7 3 16 35 1.47 0.0257 110000 3850000
TPPTT-B6 3 16 135 1.47 0.0992 110000 14850000
Tổng vốn đầu tƣ cho đƣờng dây : KD = 75750 . 10
3
đ
Xác định tổn thất công suất tác dụng trên các đƣờng dây :
Tổn thất tác dụng trên các đƣờng dây đƣợc tính theo công thức :
)(10.. 3
2
2
kWR
U
S
P
dm
ttpx
Trong đó :
)(..
1
0
lr
n
R
n : Số đƣờng dây đi song song
40
Tổn thất P trên đoạn cáp TPPTT-B1
)(98,010.. 3
2
2
kWR
U
s
P
dm
ttpx
Các đƣờng dây khác cũng tính tƣơng tự , kết quả cho trong bảng dƣớiđây:
Bảng 2.7 - Tổn thất công suất trên đƣờng dây của phƣơng án
Đƣờng cáp F(mm2) L(m)
R0
( /km)
R( ) Stt(kVA) P ( kW)
TPPTT-B2 3 25 55 0.927 0.0003 1961.89 0.98120
B2-B1 3 16 50 1.47 0.0367 148.83 0.00814
TPPTT-B3 3 35 55 0.668 0.0183 2710.89 1.34999
TPPTT-B4 3 35 85 0.668 0.0283 2668.59 2.02175
TPPTT-B5 3 25 195 0.927 0.0903 3920.09 13.8891
B5-B7 3 16 35 1.47 0.0257 1505.8 0.58329
TPPTT-B6 3 16 135 1.47 0.0992 669.11 0.44423
Tổng tổn thất công suất tác dụng trên đƣờng dây : PD=19,27 kW .
Xác định tổn thất điện năng trên các đƣờng dây đƣợc tính theo công thức
AD= PD . ( kWh )
Trong đó : - thời gian tổn thất công suất lớn nhất , tra bảng 4-1 (TL1)
với Tmax=4500 h và tìm đƣợc = 2886
AD= PD . = 19,27.2886 = 55635,77 ( kWh )
3.Chi phí tính toán của phƣơng án 1 :
Vốn đầu tƣ :
41
K1= KB + KD = ( 1445400+75750 ) . 10
3
= 1521150. 10
3
( đ )
Tổng tổn thất điện năng trong các trạm biến áp và đƣờng dây :
A1 = AB + AD = 711852+55635,77 = 767487,77 ( kWh ) .
Chi phí tính toán :
Z1 = (avh + atc ) K1 + c . A1 = ( 0,1 + 0,2 ) 1521150 . 10
3
+1000 . 767487,77
= 1223832,77 . 10
3
( đ ) .
2.4.2.2 . Phƣơng án II :
Hình 2.2 _ Sơ đồ phƣơng án 2
1. Chọn máy biến áp phân xƣởng và xác đinh tổn thất điện năng A trong
các trạm biến áp :
42
* Chọn máy biến áp phân xƣởng :
Bảng 2.8 - Kết quả chọn MBA trong các TBA của phƣơng án II
TênTBA
SĐM
(KVA)
Uc/UH
(KV)
P0
kW
PN
kW
Số
máy
Đơn giá
310
Đ
Thành tiền
310
Đ
B1 800 10/0,4 1.4 10.5 2 104600 209200
B2 1000 10/0,4 1.75 13 2 150700 301400
B3 1000 10/0,4 1.75 13 2 150700 301400
B4 1000 10/0,4 1.75 13 2 150700 301400
B5 630 10/0,4 1.2 8.2 2 98000 196000
B6 200 10/0,4 0.53 3.45 1 45000 45000
Tổng vốn đầu tƣ cho trạm biến áp : KB = 1354400.10
3
đ
Xác định tổn thất điện năng A trong các TBA :
Bảng 2.9. Kết quả tính toán tổn thất điện năng trong các TBA của phƣơng
án II
Tên
TBA
Số
máy
Stt(kVA) SĐM(kVA) P0(kW) PN(kW) A(kWh)
B1 2 1961.88 800 1.4 10.5 115649.4
B2 2 2710.89 1000 1.75 13 168518.5
B3 2 2687.58 1000 1.75 13 166157.9
B4 2 2668.59 1000 1.75 13 164249.8
B5 2 1648.3 630 1.2 8.2 102021.5
B6 1 253.4 200 0.53 3.45 20626.18
Tổng tổn thất điện năng trong các TBA : AB=737223 kWh
43
2.Chọn dây dẫn và xác định tổn thất công suất , tổn thất điện năng trong mạng
điện :
Tính toán tƣơng tự ta chọn đƣợc các đƣờng cáp đến các trạm biến áp phân
xƣởng khác . Kết quả chọn cáp phƣơng án 1 đƣợc ghi trong bảng 2.10:
Bảng 2.10. Kết quả chọn cáp cao áp và hạ áp của phƣơng án II
Đƣờng
cáp
F(mm
2
) L(m)
R0
( /km)
R( )
Đơn giá
(10
3Đ/m)
Thành tiền
10
3Đ)
TPPTT-B1 3 25 60 0.927 0.0278 125000 7500000
TPPTT-B2 3 35 55 0.668 0.0183 145000 7975000
TPPTT-B3 3 35 115 0.668 0.0384 145000 16675000
TPPTT-B4 3 35 85 0.668 0.0283 145000 12325000
TPPTT-B5 3 25 185 0.927 0.0857 125000 23125000
B4-B6 3 16 85 1.47 0.0624 110000 9350000
Tổng vốn đầu tƣ cho đƣờng dây : KD = 76950 . 10
3
đ
Xác định tổn thất công suất tác dụng trên các đƣờng dây :
Các đƣờng dây khác cũng tính tƣơng tự , kết quả cho trong bảng dƣới đây:
Bảng 2.11 - Tổn thất công suất trên đƣờng dây của phƣơng án II
Đƣờng
cáp
F(mm
2
) L(m)
R0
( /km)
R( ) Stt(kVA) P ( kW)
TPPTT-B1 3 25 60 0.927 0.0278 1961.88 1.0703
TPPTT-B2 3 35 55 0.668 0.0183 2710.89 1.3499
TPPTT-B3 3 35 115 0.668 0.0384 2687.58 2.7743
TPPTT-B4 3 35 85 0.668 0.0283 2921.99 2.4239
TPPTT-B5 3 25 185 0.927 0.0857 1648.3 2.3296
B4-B6 3 16 85 1.47 0.0624 253.4 0.0401
Tổng tổn thất công suất tác dụng trên đƣờng dây : PD= 9,9885 kW .
44
Xác định tổn thất điện năng trên các đƣờng dây đƣợc tính theo công thức
AD= PD . ( kWh )
với Tmax=4500 h đƣợc = 2886 .
AD= PD . = 9,9885.2886 = 28826,81 ( kWh )
3.Chi phí tính toán của phƣơng án II :
Vốn đ
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top