Bentleah

New Member

Download miễn phí Đề tài Thiết kế cung cấp điện nội thất cho nhà cao tầng





LỜI MỞ ĐẦU 4
CHƯƠNG 1: HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN NỘI THẤT CHO NHÀ CAO TẦNG 5
1.1/ Giới thiệu chung 5
1.2/ Những yêu cầu chung trong thiết kế một dự án cung cấp điện 5
1.3/ Đặc điểm cấp điện cho nhà cao tầng 6
1.3.1/ Đáp ứng tốt về chất lượng điện 7
1.3.2/ Độ tin cậy cấp điện cao 7
1.3.3/ Đảm bảo an toàn điện 7
1.3.4/ Đảm bảo phù hợp về kinh tế 8
1.4/ Phân loại hộ tiêu thụ điện 8
1.5/ Tổng quan về tòa nhà chung cư cao tầng Chùa Hà – Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc. 9
CHƯƠNG 2: XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN CỦA TÒA NHÀ 18
2.1/ Phụ tải động lực chung 18
2.1.1/ Hệ thống thang máy 18
2.1.2/ Hệ thống bơm nước 19
2.2/ Phụ tải chiếu sáng chung 21
2.3/ Phụ tải chiếu sáng phòng máy bơm, nhà xe, kho, trạm điện, phòng vệ sinh tầng 1, phòng bảo vệ. 23
2.4/ Phụ tải các tầng căn hộ 25
2.4.1/ Phụ tải các căn hộ tầng 1 26
2.4.2/ Phụ tải các căn hộ tầng 2 32
2.5/ Phụ tải của cả tòa nhà 56
CHƯƠNG 3: XÂY DỰNG PHƯƠNG ÁN CUNG CẤP ĐIỆN 58
3.1/ Thiết lập mặt bằng cấp điện cho các căn hộ 58
3.1.1/ Mục đích thiết kế cấp điện nội thất 58
3.1.2/ Yêu cầu và các bước thiết kế cấp điện nội thất 58
3.2/ Thiết kế sơ đồ nguyên lý của hệ thống cung cấp điện 59
3.3/ Đi dây trong nhà 62
3.4/ Sơ đồ mặt bằng cấp điện các căn hộ 64
3.5/ Chọn công suất của máy phát điện 70
CHƯƠNG 4: TÍNH CHỌN VÀ KIỂM TRA DÂY DẪN, THIẾT BỊ ĐIỆN 71
4.1/ Chọn dây dẫn, dây cáp trong hệ thống cung cấp điện 71
4.1.1/ Chọn tiết diện dây dẫn từ bảng điện chính của từng căn hộ đến từng thiết bị điện 1 pha 71
4.1.2/ Chọn tiết diện dây dẫn từ tủ điện nhóm dẫn đến mỗi căn hộ (bảng điện chính) 71
4.1.3/ Chọn tiết diện dây dẫn tủ điện nhóm đến tủ điện tầng. 71
4.1.4/ Chọn tiết diện dây dẫn từ tủ phân phối trạm điện đến mỗi tầng 72
4.1.5 Chọn tiết diện dây dẫn đến hệ thống thang máy 72
4.1.6/ Chọn tiết diện dây dẫn đến phòng máy bơm 73
4.1.7/ Chọn tiết diện dây dẫn cho mạng chiếu sáng chung 73
4.2/ Chọn Aptomat 74
4.2.1/ Chọn Aptomat tổng 75
4.2.2/ Chọn Aptomat cho mạch động lực 75
4.2.3/ Chọn Aptomat cho mạch sinh hoạt 76
4.2.4/ Chọn Aptomat cho mạch chiếu sáng chung 77
CHƯƠNG 5: CÁC BIỆN PHÁP AN TOÀN ĐIỆN 79
5.1/ Nối đất 79
5.1.1/ Mục đích của việc nối đất 79
5.1.2/ Nối đất bảo vệ 79
5.1.3/ Nối đất hình lưới 80
5.1.4/ Nối đất lặp lại 81
5.1.5/ Tính toán nối đất 81
5.2/ Chống sét 83
5.2.1/ Hiện tượng sét 83
5.2.2/ Hậu quả của phóng điện sét 83
5.2.3/ Chống sét 84
5.3/ Các công cụ dùng để sửa chữa thiết bị điện 90
TÀI LIỆU THAM KHẢO 93
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

ện có trong phòng ngủ 2 như sau:
STT
TÊN THIẾT BỊ
Pđ (kW)
SỐ LƯỢNG
PS (kW)
Đèn HQ
0,04
2
0,08
Điều hòa
1,5
1
1,5
Ti vi
0,1
1
0,1
Tổng công suất SPđi
1,68
PttPN2 = Kđt . SPđi = 0,9.1,68 = 1,5 kW
Khu vực bếp: Diện tích: 18,9 m2
Tỷ số: = = 1,4
Chọn S0 = 9,4 m2
Tổng công suất của đèn: P = 30,8 = 30,8 = 110,9 W
Số lượng đèn: n = = = 2,2
Vậy số lượng đèn cần lắp là 2 bóng.
Công suất chiếu khu vực bếp là: PCSBep = 2.40 = 80W = 0,08 kW
Lắp đặt 2 ổ cắm đôi, 2 đèn huỳnh quang và thiết bị cắm ngoài là nồi cơm điện, tủ lạnh.
Tổng hợp các thiết bị điện có trong phòng bếp như sau:
STT
TÊN THIẾT BỊ
Pđ (kW)
SỐ LƯỢNG
PS (kW)
Đèn HQ
0,04
2
0,08
Nồi cơm điện
0,75
1
0,75
Tủ lạnh
1,5
1
1,5
Tổng công suất SPđi
2,33
PttPB = Kđt . SPđi = 0,9.2,33 = 2,1 kW
Phòng vệ sinh: lắp đặt 1 ổ cắm đôi, 1 đèn bán cầu, bình nóng lạnh, máy giặt và quạt hút
Tổng hợp các thiết bị điện như sau:
STT
TÊN THIẾT BỊ
Pđ (kW)
SỐ LƯỢNG
PS (kW)
Đèn bán cầu
0,04
1
0,04
Bình nóng lạnh
2,5
1
2,5
Quạt hút
0,02
1
0,02
Máy giặt
0,15
1
0,15
Tổng công suất SPđi
2,71
PttWC = Kđt . SPđi = 0,9.2,71 = 2,5 kW
Công suất phụ tải tính toán cho căn hộ 101 là:
Ptt101 = Kđt . (PttPK + PttPN1 + PttPN2 + PttPB + PttWC + POC)
= 0,7.( 0,37 + 1,55 + 1,5 + 2,1 + 2,5 + 2) = 7 kW
Ptt101 = 7 kW
+ Căn hộ 102 ÷ 106: Diện tích 111,6 m2
Căn hộ 102:
Gồm: 1 phòng khách, bếp, 2 phòng ngủ, 1 phòng vệ sinh và 1 phòng tắm.
Phòng khách: Diện tích: 37,8 m2
Tỷ số: = = 1,5
Chọn S0 = 9,4 m2
Tổng công suất của đèn: P = 30,8 = 30,8 = 221,8 W
Số lượng đèn: n = = = 4,4
Vậy số lượng đèn cần lắp là 4 bóng.
Công suất chiếu sáng phòng khách là: PCSPK = 4.40 = 160W = 0,16 kW
Lắp 3 ổ cắm đôi, 4 đèn huỳnh quang, quạt trần và thiết bị cắm ngoài ti vi.
Tổng hợp các thiết bị điện có trong phòng khách như sau:
STT
TÊN THIẾT BỊ
Pđ (kW)
SỐ LƯỢNG
PS (kW)
Đèn HQ
0,04
4
0,16
Quạt trần
0,15
1
0,15
Ti vi
0,1
1
0,1
Tổng công suất SPđi
0,41
PttPK = Kđt . SPđi = 0,9.0,41 = 0,37 kW
2 phòng ngủ mỗi phòng diện tích: 18,9 m2
Tỷ số: = = 1,4
Chọn S0 = 9,4 m2
Tổng công suất của đèn: P = 30,8 = 30,8 = 110,9 W
Số lượng đèn: n = = = 2,2
Vậy số lượng đèn cần lắp là 2 bóng.
Công suất chiếu sáng phòng ngủ là: PCSPN2 = 2.40 = 80W = 0,08 kW
Lắp 2 ổ cắm đôi, 2 đèn huỳnh quang, điều hòa và thiết bị cắm ngoài ti vi.
Tổng hợp các thiết bị điện có trong phòng ngủ như sau:
STT
TÊN THIẾT BỊ
Pđ (kW)
SỐ LƯỢNG
PS (kW)
Đèn HQ
0,04
2
0,08
Điều hòa
1,5
1
1,5
Ti vi
0,1
1
0,1
Tổng công suất SPđi
1,68
PttPN1 = PttPN2 = Kđt . SPđi = 0,9.1,68 = 1,5 kW
Khu vực bếp: Diện tích: 18,9 m2
Tỷ số: = = 1,4 Chọn S0 = 9,4 m2
Tổng công suất của đèn: P = 30,8 = 30,8 = 110,9 W
Số lượng đèn: n = = = 2,2
Vậy số lượng đèn cần lắp là 2 bóng.
Công suất chiếu khu vực bếp là: PCSB = 2.40 = 80W = 0,08 kW
Lắp đặt 2 ổ cắm đôi, 2 đèn huỳnh quang và thiết bị cắm ngoài là nồi cơm điện, tủ lạnh.
Tổng hợp các thiết bị điện có trong phòng bếp như sau:
STT
TÊN THIẾT BỊ
Pđ (kW)
SỐ LƯỢNG
PS (kW)
Đèn HQ
0,04
2
0,08
Nồi cơm điện
0,75
1
0,75
Tủ lạnh
1,5
1
1,5
Tổng công suất SPđi
2,33
PttPB = Kđt . SPđi = 0,9.2,33 = 2,1 kW
Phòng vệ sinh: lắp đặt 1 ổ cắm đôi, 1 đèn bán cầu và quạt hút
Phòng tắm: lắp đặt 1 ổ cắm đôi, 1 đèn bán cầu, bình nóng lạnh và thiết bị cắm ngoài là 1 máy giặt
Tổng hợp các thiết bị điện như sau:
STT
TÊN THIẾT BỊ
Pđ (kW)
SỐ LƯỢNG
PS (kW)
Đèn bán cầu
0,04
2
0,08
Bình nóng lạnh
2,5
1
2,5
Quạt hút
0,02
1
0,02
Máy giặt
0,15
1
0,15
Tổng công suất SPđi
2,75
PttWC = Kđt . SPđi = 0,9.2,75 = 2,47 kW
Công suất phụ tải tính toán cho căn hộ 102 là:
Ptt102 = Kđt . (PttPK + PttPN1 + PttPN2 + PttPB + PttWC + POC)
= 0,7.( 0,37 + 1,5 + 1,5 + 2,1 + 2,47 + 2) = 6,95 kW
Ptt102 = Ptt103 = Ptt104 = Ptt105 = Ptt106 = 6,95 kW
Công suất phụ tải tính toán các căn hộ tầng 1:
PttCHTang1 = Kđt(Ptt101 + Ptt102 + Ptt103 + Ptt104 + Ptt105 + Ptt106)
= 0,7(7 + 5.6,95) = 29,2 kW
2.4.2/ Phụ tải các căn hộ tầng 2
+ Căn hộ 201, 209, 210 và 218: Diện tích: 100,35 m2
Căn hộ 201:
Gồm: 1 phòng khách, 2 phòng ngủ, 1 phòng bếp, 1 phòng tắm, 1 phòng vệ sinh và 1 ban công.
Phòng khách: Diện tích: 37,8 m2
Tỷ số: = = 1,5
Chọn S0 = 9,4 m2
Tổng công suất của đèn: P = 30,8 = 30,8 = 221,8 W
Số lượng đèn: n = = = 4,4
Vậy số lượng đèn cần lắp là 4 bóng.
Công suất chiếu sáng phòng khách là: PCSPK = 4.40 = 160W = 0,16 kW
Lắp 3 ổ cắm đôi, 4 đèn huỳnh quang, quạt trần và thiết bị cắm ngoài ti vi.
Tổng hợp các thiết bị điện có trong phòng khách như sau:
STT
TÊN THIẾT BỊ
Pđ (kW)
SỐ LƯỢNG
PS (kW)
Đèn HQ
0,04
4
0,16
Quạt trần
0,15
1
0,15
Ti vi
0,1
1
0,1
Tổng công suất SPđi
0,41
PttPK = Kđt . SPđi = 0,9.0,41 = 0,37 kW
2 phòng ngủ mỗi phòng diện tích: 18,9 m2
Tỷ số: = = 1,4
Chọn S0 = 9,4 m2
Tổng công suất của đèn: P = 30,8 = 30,8 = 110,9 W
Số lượng đèn: n = = = 2,2
Vậy số lượng đèn cần lắp là 2 bóng.
Công suất chiếu sáng phòng ngủ là: PCSPN = 2.40 = 80W = 0,08 kW
Lắp đặt 2 ổ cắm đôi, 2 đèn huỳnh quang, điều hòa và thiết bị cắm ngoài ti vi.
Tổng hợp các thiết bị điện có trong phòng ngủ như sau:
STT
TÊN THIẾT BỊ
Pđ (kW)
SỐ LƯỢNG
PS (kW)
Đèn HQ
0,04
2
0,08
Điều hòa
1,5
1
1,5
Ti vi
0,1
1
0,1
Tổng công suất SPđi
1,68
PttPN1 = PttPN2 = Kđt . SPđi = 0,9.1,68 = 1,5 kW
Phòng bếp: diện tích: 10,6 m2
Tỷ số: = = 0,6
Tra bảng 13-50. Diện tích S0 theo điều kiện tính toán chuẩn
Trang 590, sách Cung cấp điện – Nguyễn Xuân Phú, Nguyễn Công Hiền, Nguyễn Bội Khuê
Chọn S0 = 7,8 m2
Tổng công suất của đèn: P = 30,8 = 30,8 = 74,9 W
Số lượng đèn: n = = = 1,4
Vậy số lượng đèn cần lắp là 1 bóng.
Công suất chiếu sáng phòng bếp là: PCSPBep = 1.40 = 40W = 0,04 kW
Lắp đặt 2 ổ cắm đôi, 1 đèn huỳnh quang và thiết bị cắm ngoài là nồi cơm điện, tủ lạnh.
Tổng hợp các thiết bị điện có trong phòng bếp như sau:
STT
TÊN THIẾT BỊ
Pđ (kW)
SỐ LƯỢNG
PS (kW)
Đèn HQ
0,04
1
0,04
Nồi cơm điện
0,75
1
0,75
Tủ lạnh
1,5
1
1,5
Tổng công suất SPđi
2,29
PttPB = Kđt . SPđi = 0,9.2,29 = 2 kW
Phòng tắm: lắp đặt 1 ổ cắm đôi, 1 bình nóng lạnh và 1 đèn bán cầu
Phòng vệ sinh: lắp đặt 1 ổ cắm đôi, 1 quạt hút và 1 đèn bán cầu
Ban công: lắp đặt 1 ổ cắm đôi, 1 đèn sợi đốt và thiết bị cắm ngoài là 1 máy giặt.
Tổng hợp các thiết bị điện như sau:
STT
TÊN THIẾT BỊ
Pđ (kW)
SỐ LƯỢNG
PS (kW)
Đèn bán cầu
0,04
2
0,08
Bình nóng lạnh
2,5
1
2,5
Quạt hút
0,02
1
0,02
Đèn sợi đốt
0,04
1
0,04
Máy giặt
0,15
1
0,15
Tổng công suất SPđi
2,79
PttWC = Kđt . SPđi = 0,9.2,79 = 2,5 kW
Công suất phụ tải tính toán cho căn hộ 201 là:
Ptt201 = Kđt . (PttPK + PttPN1 + PttPN2 + PttPBep + PttWC + POC)
= 0,7.( 0,37 + 1,5 + 1,5 + 2 + 2,5 + 2) = 6,9 kW
Ptt201 = Ptt209 = Ptt210 = Ptt218 = 6,9 kW
+ Căn hộ 202, 205 và 208: Diện tích: 31,2 m2
Căn hộ 202:
Gồm: 1 phòng khách, 1 phòng ngủ, 1 phòng bếp và 1 phòng vệ sinh.
Phòng khách: diện tích: 15,6 m2
Tỷ số: = = 1
Chọn S0 = 7,8 m2
Tổng công suất của đèn: P = 30,8 = 30,8 = 110,3 W
Số lượng đèn: n = = = 2,2
Vậy số lượng đèn cần lắp là 2 bóng.
Công suất chiếu sáng phòng khách là: PCSPK = 2.40 = 80W = 0,08 kW
Lắp 3 ổ cắm đôi, 2 đèn huỳnh quang, quạt trần và thiết bị cắm ngoài ti vi.
Tổng hợp các thiết bị điện có trong phòng khách như sau:
STT
TÊN THIẾT BỊ
Pđ (kW)
SỐ LƯỢNG
PS (kW)
Đèn HQ
0,04
2
0,08
Quạt trần
0,15
1
...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top