suongrong269

New Member

Download miễn phí Đồ án Môn học kết cấu bê tông





Tính cốt thép theo sơ đồ đàn hồi
-Bê tông có cấp độ chịu nén B15: Rb = 8,5 MPa; Rbt = 0,75 MPa
-Cốt thép dọc của dầm chính sử dụng loại CII: Rs = 280 MPa
-Cốt thép đai của dầm chính sử dụng loại CI : Rs = 175 Mpa
- Với b2 = 1 Tra bảng có: R = 0,439 và R = 0,650 khi sử dụng thép CII, AII
R = 0,446 và R = 0,673 khi sử dụng thép CI, AI
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

4 m2 = 201 mm2
Chọn f6 @ 130 có Asc = 218 mm2 (Sai số +5,5%).
Kiểm tra hàm lượng.
m = ´ 100% = ´ 100% = 0,40%
mMax = xpl = ´ 100% = 1,40%
mMin = 0.05% < m = 0,40% < mMax = 1,40% Þ Thoả mãn điều kiện.
KẾT QUẢ TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO BẢN SÀN
Tiết diện
M
KNm
am
x
As
(mm2/m)
m
(%)
Chọn cốt thép
f (mm)
@ (mm)
Asc (mm2/m)
Nhịp biên
3,31
0,129
0,139
288
0,52
6/8
130
296
Gối biên
-3,43
0,133
0,143
297
0,54
6/8
130
296
Nhịp giữa , gối giữa
±2,36
0,092
0,096
201
0,36
6
130
218
9. Bố trí cốt thép
hb < 80 mm Þ Không xét đến hệ số a.
Bố trí thép nhịp và gối tách riêng.
*Cốt thép cấu tạo chịu mô men âm dọc theo các gối biên và phía trên dầm chính được xác định:
As,ct ³
f6 @ 200
50% As gối giữa = 0,5 ´ 201 = 100 mm2
Chọn f6 @ 200 (Asc = 141 mm2)
*Cốt thép phân bố chọn theo điều kiện
> 3 Þ As, pb ³ 15%Ast = 0,15 ´ 298 = 447 mm2
Chọn f6 @ 300 (Asc = 94 mm2)
*Đối với các ô bản có dầm liên kết ở bốn bên thì ta giảm 20% lượng thép so với kết quả tính được.
ở các gối giữa và các nhịp giữa.
As = 0,8 ´ 201 = 160 mm2
Chọn f6 @ 160 (Asc = 166 mm2)
*Chiều dài đoạn neo cốt thép nhịp vào gối tựa: Lan ³ 10d
III. TÍNH TOÁN CỐT THÉP DẦM PHỤ
1.Sơ đồ tính.
Xác định nhịp tính toán: Lấy theo mép gối tựa.
-Đối với nhịp biên.
Lb = L2 - - + = 6000 - - + = 5795 mm = 5,795 m
-Đối với nhịp giữa.
Lb = L2 – bdc = 6000 - 300 = 5700 mm = 5,70 m
2. Xác định tải trọng.
2.1 Tĩnh tải.
* Trọng lượng bản thân dầm phụ.
g o = gf,g ´ gbt ´ bdp(hdp - hb) = 1,1 ´ 25 ´ 0,2 (0,4 – 0,07) = 1,82 KN/m
* Tĩnh tải từ bản sàn truyền vào.
g1 = gs + L1 = 3,23 ´ 2,0 = 6,46 KN/m
* Tổng tĩnh tải
gdp = go + g1 = 1,82 + 6,46 = 8,28
2.2 Hoạt tải.
Pdp = Ps ´ L1 = 8,4 ´ 2 = 16,8 KN/m
2.3 Tổng tải trọng tác dụng lên dầm phụ.
qdp = gdp + Pdp = 8,28 + 16,8 = 25,08 KN/m
3. Xác định nội lực
3.1 Biểu đồ bao mô men
*Xét tỉ số: = = 2,0
*Mô men âm triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn.
X1 = k ´ Lb = 0,25 ´ 5,795 = 1,45 m = 1450 mm
*Mô men dương triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn.
Đối với nhịp biên:
X2 = 0,15 ´ Lb = 0,15 ´ 5,795 = 0,87 m = 870 mm
Đối với nhịp giữa:
X3 = 0,15 ´ Lb = 0,15 ´ 5,70 = 0,86 m = 860 mm
*Mô men dương lớn nhất cách gối tựa biên một đoạn.
X4 = 0,425 ´ Lb = 0,425 ´ 5,795 = 2,46 m = 2460 mm
BẢNG XÁC ĐỊNH TUNG ĐỘ BIỂU ĐỒ BAO MÔ MEN CỦA DẦM PHỤ
Nhịp
Tiết diện
Lb
q Lb2
(KN/m)
bMax
bMin
MMax
MMin
1
2
3
4
5
6
7
8
Biên
0
5,795
842
0
0
1
0,065
54,73
2
0,090
75,78
0,425Lb
0,091
76,62
3
0,075
63,15
4
0,020
16,84
5
-0,0715
-60,20
Thứ 2
6
5,70
815
0,018
-0,030
14,67
-24,45
7
0,058
-0,009
47,27
-7,34
0,5Lg
0,0625
50,94
8
0,058
-0,006
47,27
-4,89
9
0,018
-0,024
14,67
-19,56
10
-0,0625
-50,94
3.2 Biểu đồ bao lực cắt
Gối 1:
Q1 = 0,4 ´ qdp ´ Lb = 0,4 ´ 25,08 ´ 5,795 = 58,14 KN
Gối 2: Bên trái
Q1t = 0,6 ´ qdp ´ Lb = 0,6 ´ 25,08 ´ 5,795 = 87,20 KN
Gối 2: Bên phải
Q2p = Q3t = Q3p = 0,5 ´ qdp ´ Lg = 0,5 ´ 25,08 ´ 5,70 = 71,48 KN
4. Tính cốt thép.
4.1 Cốt dọc
* Tại tiết diện ở nhịp.
Tương ứng với giá trị mô men dương, bản cánh chịu nén, tiết diện tính toán là tiết diện chữ T.
Xác định Sc : Dầm phụ trong sàn toàn khối nên ta xét điều kiện
Sc
£
= = 950 mm
= = 800 mm
Chọn Sc’ = 800 mm
Chiều rộng bản cánh.
bf’ = bdp + 2 Sc’ = 200 + 2´800 = 1800 mm
kích thước tiết diện chữ T
(bf’ = 1800 ; hf’ = 70 ; b = 200 ; h = 400)
Xác định vị trí trục trung hoà.
Giả thiết a = a’= 40mm Þ ho = h - a = 400 - 40 =360 mm.
Mf = Rb bf’ hf’(ho - 0,5 hf’) = 8,5 ´ 103 ´ 1,80 ´ 0,07(0,36 - 0,5´0,07) = 348,08 KNm
Þ M < Mf nên trục trung hoà đi qua cánh, tính cốt thép theo tiết diện chữ nhật
bf’ ´ hdp = 1800 ´ 400 mm
*Tại tiết diện ở gối
Tương ứng với giá trị mô men âm, bản cánh chịu kéo, tính cốt thép theo tiết diện chữ nhật bdp ´ hdp = 200 ´ 400 mm.
*Tính thép cho nhịp biên ( 1800 ´ 400 )
am = = = 0,0386 < aPL = 0,30
x = 1- = 0,0394
As = = = 7,77 ´ 10-4 m2 = 7,77 cm2
Chọn 2f 16 + 1f 22 có Asc = (4,02 + 3,80)= 7,82 (Sai số + 0,64%).
- Kiểm tra hàm lượng.
m = ´ 100% = ´ 100% = 1,09%
mMax = xpl = ´ 100% = 1,1%
mMin = 0.05% < m = 1,09% < mMax = 1,1% Þ Thoả mãn điều kiện.
*Tính thép cho gối biên ( 200 ´ 400 )
am = = = 0,273 < aPL = 0,30
x = 1- = 0,326
As = = = 7,13 ´ 10-4 m2 = 7,13 cm2
Chọn 2f 18 + 2f 12 có Asc = (5,09 + 2,26) = 7,35 (Sai số + 3,1%).
- Kiểm tra hàm lượng.
m = ´ 100% = ´ 100% = 1,02%
mMin = 0.05% < m = 1,02% < mMax = 1,1% Þ Thoả mãn điều kiện.
*Tính thép cho nhịp giữa ( 1800 ´ 400 )
am = = = 0,0257 < aPl = 0,30
x = 1- = 0,026
As = = = 5,11 ´ 10-4 m2 = 5,11 cm2
Chọn 2f 16 + 1f 12 có Asc = (4,02 + 1,13) = 5,15 (Sai số + 0,78%).
- Kiểm tra hàm lượng.
m = ´ 100% = ´ 100% = 0,77%
mMin = 0.05% < m = 0,77% < mMax = 1,1% Þ Thoả mãn điều kiện.
*Tính thép cho gối giữa ( 200 ´ 400 )
am = = = 0,23 < aPl = 0,30
x = 1- = 0,265
As = = = 5,79´ 10-4 m2 = 5,79 cm2
Chọn 2f 16 + 2f 12 có Asc = 6,28 (Sai số +8,5%).
- Kiểm tra hàm lượng.
m = ´ 100% = ´ 100% = 0,87%
mMin = 0.05% < m = 0,87% < mMax = 1,1% Þ Thoả mãn điều kiện.
KẾT QUẢ TÍNH TOÁN CỐT THÉP DỌC CHO DẦM PHỤ
Tiết diện
M
KNm
am
x
As
(cm2/m)
m
(%)
Chọn cốt thép
f (mm)
Asc (cm2/m)
Nhịp biên (1800´400)
76,62
0,0386
0,0394
7,77
1,09
2f16 + 1f22
7,82
Gối biên (200´400)
60,20
0,273
0,236
7,13
1,03
2f18 + 2f12
7,35
Nhịp giữa (1800´400)
50,94
0,0257
0,026
5,11
0,77
2f16 + 1f12
5,15
Gối giữa (200´400)
50,94
0,23
0,265
5,79
0,84
2f16 + 2f12
6,28
4.2 Cốt ngang.
*Số liệu tính:
Rb = 8.5MPa
Rbt = 0,75MPa
Rsw = 175MPa
Eb = 23 ´ 103 75MPa
Es = 21 ´ 104 75MPa ;
Tính cốt đai cho tiết diện bên trái gối 2 có lực cắt lớn nhất Q = 82,2
Kiểm tra điều kiện tính toán:
jb3 (1 + jf + jn)Rbtbho = 0,6(1+0+0) ´ 0,75 ´ 103 ´ 0,2 ´ 0,36 = 54 KN
Þ Q = 82.2 > 54 KN
Þ Bê tông không đủ chịu cắt,cần tính cốt đai chịu lực cắt.
Chọn cốt đai f6 (Asw = 28,3 cm2), Số nhánh cốt đai n = 2.
*Xác định bước cốt đai cho đoạn đầu dầm:
.Bước tính toán:
STT = = = 202 mm
.Bước lớn nhất
SMax = = = 334 mm
.Bước Cấu tạo
Dầm có h = 400 < 450
Þ SCT
= 200 mm
150 mm
Chọn SCT = 150 mm bố trí trong đoạn L/4 đoạn đầu dầm.
Kiểm tra khả năng chịu ứng suất nén chính.
QMax £
Giả thiết hàm lượng cốt đai tối thiểu: f6 và S = 150 mm
mw = = = 0,0019
= =9,13
= 1 + 5 + 9,13 ´ 0,0019 = 1,087 < 1,3
= 1 - 0,01 ´ 8,5 = 0,915
= 0,3 ´ 1,087 ´ 0,915 ´ 8,5 ´ 200 ´ 360
= 182609 N = 182,609 KN > QMax = 87.2 KN
Þ Dầm không bị phá hoại do ứng suất nén chính.
*Xác định bước cốt đai cho đoạn giữa dầm:
Þ SCT £
= 300 mm
500 mm
Chọn S = 300 bố trí cho đoạn giữa dầm
5. Tính khả năng chịu lực của tiết diện
- Tại tiết diện đang xét, cốt thép bố trí có diện tích As.
- Chọn chiều dày lớp bảo vệ cốt thép dọc ao = 25 mm; khoảng cách thông thuỷ giữa hai thanh thép theo phương chiều cao dầm t = 30 mm.
- Xác định att Þ hott = hdp - att
5.1 Khả năng chịu lực của cốt thép tại nhịp biên(Nhịp A-B):
att = = 35 mm
hott = 400 – 34,5 = 365 mm
= = 0,0392 < xPL = 0,37
Þ am = x(1-0,5x) = 0,0392(1 - 0,5 ´ 0,0392) = 0,0384
Þ Mgh = = 0,0384´ 8,5 ´ 103 ´ 1,80 ´ 0,3652
= 78,3 (KNm) > M = 76,62 (KNm)
*Kết luận: Đủ khả năng chịu lực
5.2 Khả năng chịu lực của cốt thép tại gối biên (Gối B):
att = = 33 mm
hott = 400 – 33 = 367 mm
= = 0,333 < xPL = 0,37
Þ am = x(1-0,5x) = 0,333(1 - 0,5 ´ 0,333) = 0,278
Þ Mgh = = 0,278 ´ 8,5 ´ 103 ´ 0,2 ´ 0,3672
= 63,65 (KNm) > M = 60,20 (KNm)
*Kết luận: Đủ khả năng chịu lực
5.3 Khả năng chịu lực của cốt thép tại nhịp giữa (Nhịp B-C):
att = = 33 mm
hott = 400 – 33 = 367 mm
= = 0,0257 ...
 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
D ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU VÀ TÍNH TOÁN Ô TÔ - THIẾT KẾ HỆ THỐNG PHANH XE TẢI Khoa học kỹ thuật 0
D Đồ án môn học kết cấu bê tông sàn sườn toàn khối loại bản dầm tác giả võ bá tầm hồ đức duy Kiến trúc, xây dựng 0
N Nghiên cứu định chuẩn và công cụ kiểm tra - đánh giá kết quả học tập môn tâm lí học của sinh viên tr Luận văn Sư phạm 0
G Xây dựng một hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan (test) dùng để đánh giá kết quả học tập môn Tâm Luận văn Sư phạm 0
S Các yếu tố tác động đến kết quả thi học sinh giỏi môn Tin học cấp thành phố của học sinh tiểu học (N Luận văn Sư phạm 0
T Các yếu tố quyết định kết quả học tập môn toán của học sinh lớp 10 Luận văn Sư phạm 0
H Sử dụng câu hỏi trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn trong kiểm tra đánh giá kết quả học tập môn ti Luận văn Sư phạm 0
W MỘT SỐ KINH NGHIỆM ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP MÔN TOÁN BẰNG PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM CỦA HỌC SINH LỚP 3 Luận văn Sư phạm 1
J Nghiên cứu ứng dụng các phương pháp đo lường và đánh giá kết quả học tập môn Toán lớp 11 phần hình h Luận văn Sư phạm 0
H Hướng dẫn bài tập lớn môn học kết cấu thép - theo 22TCN 272-05 Tài liệu chưa phân loại 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top