Arvel

New Member

Download miễn phí Luận văn Một số đề suất nhằm hoàn thiện tổ chức công tác kế toán thuế giá trị gia tăng tại công ty xi măng Hải Phòng





MỤC LỤC
 
ChươngI. LÝ LUẬN CHUNG VỀ THUẾ GTGT VÀ KẾ TOÁN THUẾ GTGT.
I-lý luận chung về thuế GTGT.
1. Bản chất của thuế GTGT.
1.1. Giá trị gia tăng.
1.2. Thuế GTGT.
2. Các qui định về thuế GTGT.
2.1. Đối tượng chịu thuế, đối tượng nộp thuế GTGT.
2.2. Căn cứ và phương pháp tính thuế.
2.3. Thủ tục kê khai thuế, nộp thuế.
II. Yêu cầu quản lý và nhiệm vụ kế toán thuế GTGT.
1.Yêu cầu quản lý thuế GTGT.
2. Nhiệm vụ kế toán thuế GTGT.
III. Phương pháp kế toán thuế GTGT.
1. Chứng từ kế toán.
2. Tài khoản kế toán sử dụng.
3. Trình tự kế toán thuế GTGT.
3.1. Đối với đơn vị nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
3.2. Đối với đơn vị nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp.
4. Tổ chức sổ kế toán.
CHƯƠNG II. THỰC TRẠNG KẾ TOÁN THUẾ GTGT TẠI CÔNG TY XI MĂNG HẢI PHÒNG.
I. Khái quát về tổ chức hoạt động kinh doanh và tổ chức công tác kế toán tại Công ty Xi Măng Hải Phòng.
1. Quá trình hình thành phát triển.
2. Tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty Xi Măng Hải Phòng.
3. Tổ chức công tác kế toán.
3.1. Sơ đồ bộ máy kế toán.
3.1. Hình thức kế toán doanh nghiệp đang áp dụng.
II. Tình hình thực hiện kế toán thuế GTGT tại công ty xi măng hải phòng.
1. Các mức thuế suất được áp dụng.
2. Hạch toán ban đầu.
3. Vận dụng tài khoản.
3.1. Tài khoản sử dụng.
3.2 . Hạch toán thuế GTGT đầu vào.
3.3 . Hạch toán thuế GTGT đầu ra.
3.4 . Kê khai, khấu trừ và nộp thuế GTGT.
4. Tổ chức sổ kế toán.
5. Báo cáo thuế.
6. Nhận xét chung về tổ chức công tác kế toán thuế GTGT tại Công ty Xi Măng Hải Phòng.
Chương III. Một số đề suất nhằm hoàn thiện tổ chức công tác kế toán thuế GTGT tại công ty xi măng hải phòng.
I. Yêu cầu của việc hoàn thiện.
1. Hoàn thiện phải phù hợp với chế độ chính sách và chuẩn mực kế toán.
2. Hoàn thiện phải đáp ứng được yêu cầu quản lý của doanh nghiệp.
II. Một số đề suất nhằm hoàn thiện tổ chức công tác kế toán thuế GTGT tại Công ty Xi Măng Hải Phòng.
1. Về chứng từ.
2. Về tài khoản kế toán.
3. Về sổ sách kế toán.
III. Biện pháp và hiệu quả.
1. Biện pháp.
2. Hiệu quả.
Kết luận.
 
 
 
 
 
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

GT
(Liên 2: Giao khách hàng)
CÔNG TY ĐIỆN LỰC HẢI PHÒNG Kỳ từ ngày 03/01 đến ngày 03/02/2005.
Điện lực : HỒNG BÀNG MST: 0 2 0 0 3 4 0 2 1 1 - 001 - Phiên: 0
Địa chỉ : 45 Lê Đại Hành - Hải Phòng Sổ GCS HB 188 - 002
Điện thoại : 031.81063 Tài khoản: 710A-00354 N.C.T.Q.HB
Tên và địa chỉ khách hàng: CÔNG TY XI MĂNG HẢI PHÒNG - Số 1 đường Hà Nội - HB
MSTKH : 0 2 0 0 1 5 5 2 1 9 Mã KH: 0 0 2 4 2 8 3 2 - Số công tơ
Chỉ số mới
Chỉ số cũ
Hệ số nhân
Điện TT
Đơn giá
Thành tiền
24.251
24.867
1
Ngày 02/13/2005
TUQ Giám đốc
Đinh Xuân Bút
Trong đó
100
50
50
50
50
316
550
900
1210
1340
1450
1500
55.000
45.000
60.500
67.000
72.500
473.260
Cộng
616
773.260
Thuế suất GTGT 10%. Thuế GTGT
73.726
Tổng cộng tiền thanh toán
850.586
Số viết bằng chữ: Tám trăm năm mươi nghìn năm trăm tám sáu đồng.
2.1.7- Hoá đơn tiền nước:
Công ty cấp nước Hải Phòng
Danh bạ khách hàng: 0010050
Danh bạ điểm dùng: 002460
54 Đinh Tiên Hoàng
Tên: Công ty xi măng Hải P hòng
Số: 0345174
TK: 710A - 00011
Địa chỉ: 1 - đường Hà Nội - HB
NH Công thương HP
Mã số thuế: 0200155219
Sêri ĐH: GKM 0010042
MST: 0200171274
Định mức:
Mã ĐM: 05 Tuyến: 310
Ký hiệu: AA/2005T
HOÁ ĐƠN TIỀN NƯỚC
Số hoá đơn: 0345174
Tính từ ngày: 06/02/2005
Chỉ số cũ:
Kỳ hoá đơn: 3/2005
Đến ngày: 06/03/2005
Chỉ số mới:
Liên 2: Giao cho khách hàng
Diễn giải
Số lượng
Đơn
giá
Thành
tiền
%
TS
Thuế
GTGT
Giám đốc
Dùng cho sản xuất
150
2.381
356.520
5
17.826
Vũ Phong
Phí thoát nước
150
300
45.000
2.205
Cộng:
401.520
20.076
Tổng số tiền bằng chữ: Bốn trăm hai mốt nghìn
421.596
năm trăm chín sáu đồng
Đối với những hàng hoá, dịch vụ đơn vị mua của những tổ chức, cá nhân tự sản xuất, những sản phẩm mới qua sơ chế thông thường sách, báo, tạp chí, những dịch vụ như: khám chữa bệnh, bảo hiểm... hay những hàng hoá dịch vụ mua của những cơ sở nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp thì doanh nghiệp không khấu trừ thuế đầu vào vì theo phần B mục III có qui định như sau:
"Căn cứ để xác định số thuế đầu vào được khấu trừ là số thuế GTGT ghi trên hoá đơn GTGT của hàng hoá dịch vụ mua vào. Cơ sở kinh doanh không được tính khấu trừ thuế GTGT đầu vào đối với trường hợp hoá đơn GTGT không ghi đúng qui định của pháp luật".
Như vậy, khi mua hàng dịch vụ không có hoá đơn hay hoá đơn GTGT không hợp lệ hay không phải hoá đơn GTGT thì không được khấu trừ thuế GTGT đầu vào. Công ty xi măng Hải Phòng đã thực hiện đúng theo qui định của Bộ Tài chính trong việc kê khai, khấu trừ thuế đầu vào. Điều này không phải doanh nghiệp nào cũng làm đúng.
2.2 Chứng từ đầu ra:
2.2.1 Hoá đơn GTGT do đơn vị tự lập khi bán hàng hóa.
HOÁ ĐƠN (GTGT)
Liên 1: Lưu
Ngày 07 tháng 03 năm 2005
Mẫu số: 01 GTKT - 3LL
KS/2004 B
0 0 4 6 7
Đơn vị bán hàng : CÔNG TY XI MĂNG HẢI PHÒNG.
Địa chỉ : Số 1 đường Hà Nội - Hồng Bàng - Hải Phòng.
1
2
5
5
1
0
0
2
0
9
Điện thoại: MST:
Họ tên người mua hàng: Nguyễn Duy Minh
Tên đơn vị : HẠT QUẢN LÝ ĐƯỜNG BỘ HUYỆN VĨNH BẢO.
Địa chỉ : Chấn Dương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng.
Số tài khoản :
1
0
8
2
5
1
0
1
0
0
2
0
Hình thức thanh toán: tiền mặt. MS:
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3 = 1x2
Xi măng bao đen
PCB 30
Tấn
8
650.000
5.200.000
Cộng tiền hàng:
5.200.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT:
520.000
Tổng cộng tiền thanh toán:
5.720.000
Số tiền viết bằng chữ: Năm triệu bảy trăm hai mươi nghìn đồng chẵn
Người mua hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Nguyễn Duy Minh
Người bán hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Nguyễn Thị Dung
Thủ trưởng đơn vị
Phó trưởng phòng KTTC
Lê Viết Huấn
2.2.2 Hóa đơn GTGT đơn vị lập khi bán phế liệu (thuế suất 5%).
HOÁ ĐƠN (GTGT)
Liên 1: Lưu
Ngày 14 tháng 03 năm 2005
Mẫu số: 01 GTGT - 3LL
KS/2004
000638
Đơn vị bán hàng : CÔNG TY XI MĂNG HẢI PHÒNG.
Địa chỉ : Số 1 đường Hà Nội - Hồng Bàng - Hải Phòng.
1
2
5
5
1
0
0
2
0
9
Điện thoại : MST:
Họ tên người mua hàng: Đào Thế Sơn
Tên đơn vị : CÔNG TY CỔ PHẦN HỒNG QUANG.
Địa chỉ : 345 - Trần Nguyên Hãn - Hải Phòng.
Số tài khoản :
Hình thức thanh toán: chuyển khoản
7
0
7
7
5
0
0
2
0
2
MS:
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3 = 1x2
Cút sinê $800 gia công hoàn chỉnh
Tấn
541,7
67.000
36.593.287
Cộng tiền hàng:
36.593.287
Thuế suất GTGT: 5% Tiền thuế GTGT:
1.829.665
Tổng cộng tiền thanh toán:
38.422.952
Số tiền viết bằng chữ: Ba mươi tám triệu bốn trăm hai mươi hai nghìn chìn trăm năm mươi hai đồng.
Người mua hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Người bán hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
2.3 Các chứng từ kê khai hàng tháng:
BẢNG KÊ HOÁ ĐƠN CHỨNG TỪ HÀNG HÓA MUA VÀO
(Dùng cho cơ sở kê khai khấu trừ thuế hàng tháng)
Tháng 03 năm 2005 Mã số: 0200155219
Tên đơn vị kinh doanh : CÔNG TY XI MĂNG HẢI PHÒNG.
Địa chỉ : Số 1 - đường Hà Nội - Hồng Bàng - Hải Phòng.
Hoá đơn chứng từ mua
Tên người bán
Mã số thuế
của người bán
Mặt hàng
Doanh số mua
và chưa có thuế
Thuế suất
Thuế GTGT
đầu vào
Ghi chú
Ký hiệu
hoá đơn
Số
hoá đơn
Ngày tháng năm phát hành HĐ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
AA/2005T
0183420
15/02/2005
Công ty thoát nước Hải Phòng
(số 1A Lý Tự Trọng - HP)
0200149705 -1
Thanh toán tiền nước
từ 6/1 đến 6/2/2005
474.176
5
21.849
AA/2005T
0327795
15/3/2005
Công ty cấp nước Hải Phòng
(số 54 Đinh Tiên Hoàng - HP)
0200171274 - 1
Tiền nước
từ 4/2 đến 4/3/2005
511.434
5
23.142
AA/2005T
0345174
15/3/2005
Công ty cấp nước Hải Phòng
(số 54 Đinh Tiên Hoàng - HP)
0200171274 - 1
Tiền nước
từ 6/2 đến 6/3/2005
401.520
5
18.501
AA/2005B
0086663
31/3/2005
Công ty TNHH Thắng Lợi
(107 đường bao Trần Hưng Đạo - Hải An - HP)
0200156163
Thanh toán tiền cước
vận chuyển xi măng.
48.319.428
5
2.415.972
02 - B
DP 051532
17/3/2005
Công ty vật tư vận tải xi măng tại
HP (80 đường Hà Nội - HB - HP)
0100106352003
Tiền mua than cám
3BH6
298.548.685
5
14.927.975
AB/2005T
044028
16/3/2005
Công ty đường sắt Việt Nam (HP)
0101403767
Thanh toán
tiền cước đi tàu
19.048
5
952
. . . . .
. . . . .
. . . . .
. . . . .
. . . . .
. . . . .
. . . . .
. . . . .
. . . . .
Cộng thuế suất: 5%
AA/2005T
0708799
10/02/2005
Công ty điện lực Hải Phòng
(Điện lực Hồng Bàng - HP)
020034021101
Tiền điện
từ 3/1 đến 3/2/2005
773.260
10
77.326
LL/2004B
0085966
12/02/2005
Công ty CP TM Quang Vinh
(Hạ Đoạn II Đông Hải - Hải An - HP)
0200600780
Chi phí phục vụ
3.540.000
10
354.000
LL/2004B
0096924
5/3/2005
Cty TNHH TMTH Lê Chân - HP
(25/294 Lê Lợi Ngô Quyền - HP)
00200597256
Thanh toán tiền in biểu
mẫu PTCLĐ
3.030.000
10
303.000
GE/2004B
0632700
8/3/2005
Cửa hàng đồng hồ thiết bị VP
(164 Hoàng Văn Thụ - HP)
0200129748-008-1
Sửa chữa máy Foto
văn phòng
1.877.270
10
187.730
DX/2004B
0035827
9/3/2005
Khách sạn Kim Thành
(67 Điện Biên Phủ - Hải Phòng)
0200413501001
Chi phí phục vụ khác
2.059.999
10
206.000
HA/2004B
0077089
14/3/2005
Cty TNHH TM Tân Thanh
(32/87 Nguyễn Công Trứ - Lê Chân - HP)
0200593237
Mua thiết bị VP
(Máy ĐHNĐ)
10.600.000
10
1.060.000
LL/2004B
0096949
15/3/2005
Cty TNHH TMTH Lê Chân - HP
(25/94 Lê Lợi - Ngô Quyền - HP)
0200597256
Mua phiếu XK, NK
cho phòng kế toán
900.000
10
90.000
AA/2005T
0764912
15/3/2005
Công ...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top