quang_binh80

New Member

Download miễn phí Đồ án Thiết kế động cơ điện dung làm việc





MỤC LỤC
Trang
Mở đầu . 1
PhầnI: Tìm hiểu về động cơkhông đồng bộ động lực . 3
1. Khái niện chung về động cơ động lực công suất nhỏ: . 3
2. Tìm hiểu về động cơ điện dung . 4
3. Mạch điện thay thếpha chính: . 9
Phần II: Thiết kế động cơkhông đồng bộmột pha công suất nhỏ điện
dung làm việc . 13
Chương I: Xác định kích thước chủyếu . 13
Chương II: Dây quấn, rãnh và gông Stato . 15
Chương III: Dây quấn - rãnh và gông rôto . 22
Chương IV: Tính toán mạch từ. 25
Chương V: Trởkháng của dây quấn stato và rôto . 29
Chương VI: Tính toán chế độ định mức . 37
Chương VII: Tính toán dây quấn phụ. . 39
Chương VIII: Tính toán tổn hao sắt và dòng điện phụ. 44
Chương IX: Tính toán chế độkhởi động . 53
Kết luận . 61
Tài liệu tham khảo . 62



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

a. αδ = 0,64: hệ số cung cực từ
11. Từ thông trong khe hở không khí:
φ = αδ. τ. l. Bδ. 10-4
= 0,64. 5,1. 5,52. 0,55.10-4
= 0,0988.10-2 (Wb)
12. Số vòng dây của dây quấn chính:
−= = =φ
E dm
SA 2
S dA
K .U 0,85.220
W 936
4.K .f. .K 4.1,11.50.0,0988.10 .0,91
(vòng)
13. Số thanh dẫn trong một rãnh
= = =SArA W .a 936.1U 156(vßng)p.q 2.3
lấy UrA = 156 (vòng)
14. Dòng điện định mức của dây quấn chính (xác định sơ bộ):
= = =η ϕ
dm
dmA
II II dm
P 90
I 0,59(A)
cos . 2.U 0,51.0,96. 2.220
Số liệu ban đầu:
Pđm =90W công suất định mức
Uđm =220V điện áp định mức
η > 0,5. chọn η = 0,51
cosϕ > 0,95. chọn cosϕ =0,96
15. Mật độ dòng điện:
Mật độ dòng điện trong dây quấn thường khoảng 6÷8,5 A/mm2. Với vật
liệu bằng đồng ta chọn sơ bộ JSA =6A/mm2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ ĐIỆN DUNG LÀM
VIỆC
Trang 17
16. Tiết diện dây quấn chính Stato:
= = = 2dmSA
SA
I 0,59
S ' 0,0894mm
a.J 1.6
Trong đó:
a = 1: Số mạch nhánh song song
JSA = 6 (A/mm2): Mật độ dòng điện (sơ bộ).
17. Chọn tiết diện dây tiêu chuẩn:
Dựa theo bảng tiết diện tiêu chuẩn (tra phụ lục 2 - trang 281TL-1).
Chọn dây men π∋TB có tiết diện tiêu chuẩn
+ Tiết diện dây tiêu chuẩn: SSA = 0,099 (mm2)
+ Đường kính dây dẫn: d/dcd = 0,345/0,395 (mm2)
18. Kích thước rãnh và gông Stato.
Căn cứ vào tiết diện dây dẫn trong rãnh để chọn dạng rãnh và kích
thước rãnh ta chọn rãnh có dạng nửa quả lê. Rãnh nửa quả lê có tiết diện lớn
hơn rãnh quả lê vì vậy tiết diện lớn hơn rãnh quả lê vì vậy tiết diện thanh dẫn
lớn hơn -> dòng điện tăng -> Mômen tăng -> thường dùng cho nhiều loại
động cơ có công suất lớn hơn nhưng có nhược điểm dòng điện từ hoá tăng ->
tổn hao tăng.
Chiều rộng răng Stato được xác định theo kết cấu tức là xét đến độ bền
của răng giá thành và khuôn, mật độ từ thông qua răng nằm trong phạm vi
cho phép.
19. Sơ bộ định chiều dày của răng.
Lõi sắt động cơ điện này dùng thép kỹ thuật điện cán nguội ký hiệu
2211.
Hệ số ép chặt kC =0,97. Bề mặt lá tôn không phủ sơn cách điện.
+ Sơ bộ chọn chiều rộng răng Stato bZS như sau:
S
ZS
ZS C
B .tb
B .K
δ=
Trong đó:
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ ĐIỆN DUNG LÀM
VIỆC
Trang 18
- Bδ = 0,55 (T) mật độ từ thông khe hở không khí
- BZS = 1,35 (T): Mật độ từ thông răng Stato (Sơ bộ chọn)
- Kc = 0,97 Hệ số ép chặt
- tS : bước răng stato
π π= = =
⇒ = =
S
S
ZS
.D .65
t 8,5(mm)
Z 24
0,55.8,5
b 3,6(mm)
1,35.0,97
20. Sơ bộ định chiều cao gông:
=
= =
S
gS ZS
Z
h 0,2b .
p
24
0,2.3,6. 8,64(mm)
2
chọn hgS = 8,6(mm)
21. Chọn kích thước rãnh:
- Lấy chiều cao miệng rãnh: h4S = 0,5 (mm)
Chiều rộng miệng rãnh: b4S = dcđ +( 1,1÷1,5)
b4S = 0,395+( 1,1÷1,5)= (1,495÷1,895) mm.
Chọn b4S = 1,8 (mm)
22. Các kích thước rãnh khác:
π + − π + −= =− π − π
=
4S S ZS
1
S
(D 2.h ) Z .b (65 2.0,5) 24.3,6
d
Z 24
5,8 (mm )
trong đó: h4S = 0,5(mm): chiều cao miệng rãnh – mục 23
bZS =3,6(mm ) bề rộng răng rôto – mục 21
- - 3,6
π − π −= =
=
n gs
2 ZS
S
(D 2h ) (100 2.8,6)
b b
Z 24
7,2 (mm)
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ ĐIỆN DUNG LÀM
VIỆC
Trang 19
trong đó: hgs=8,6 (mm) chiều cao gông stato
23. Chiều cao rãnh Stato:
− − − −= = =n gSrS
D D 2.h 100 65 2.8,6
h 8,9(mm)
2 2
24. Chiều cao phần thẳng của rãnh:
( )
( )
= − +
= − + =
12 rS 1 4Sh h 0,5 d 2.h
8,9 0,5 5,8 2.0,5 5,5(mm)
Trong đó:h4S =0,5 (mm) chiều cao nêm – mục 23
25. Diện tích rãnh trừ nêm:
( )+ += − − = − − =' 22 1rs rs 4S nb d 7,2 5,8S .(h h h ) 8,9 0,5 2 41,6(mm )2 2
trong đó: hn = 2(mm): chiều cao nêm
hrS =8,9 (mm)chiều cao rãnh stato – mục 23
26. Diện tích cánh điện rãnh:
Tên Vật liệu Kích thước (mm) Chú thích
Dây dẫn
Cách điện rãnh
Nêm
π ⊃B –2
Tấm cách điện
cách điên
cd
d 0,345
d 0,395
=
0,3
0,2
Một mặt
của rãnh
Scđ = C.(b2 + 2.hrs)
= 0,3 (7,2+2.8,9) = 7,47 (mm2)
Với C = 0,3 (mm) chiều dày cách điện
27. Diện tích rãnh có ích:
Sr = S’rs - Scđ = 41,6-7,47 = 34,13 (mm2)
Trong đó : S’rs =41,6(mm2 )diện tích rãnh trừ nêm (mục 27)
Scđ =7,47(mm2)diện tích cách điện (mục 28)
28. Hệ số lấp đầy rãnh
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ ĐIỆN DUNG LÀM
VIỆC
Trang 20
Kd = = =
2 2
rA cd
r
U .d 156.0,395
0,713
S 34,13
Trong đó: UrA = 156 (vòng): số thanh dẫn trong một rãnh.
dcđ = 0,395(mm): đường kính dây kể cả cách điện.
29. Chiều cao gông stato thực sự:
− −= − = − = 2ngS rSD D 100 65h h 8,9 8,6(mm )2 2
trong đó :hrS =8,9 (mm) chiều cao rãnh stato (mục 23)
30. Bề rộng răng stato:
ZS
' 4S 1 12
S
(D 2h d 2hb
z
(65 2.0,5 5,8 2.5,5) 7,2 3,64(mm)
24
π
π
+ + +=
+ + += − =
( )π + +π − += − = − ='' n 4S 1SZS 1S
S
. 65 2.0,5 5,8(D 2.h d )
b d 5,8 3,6(mm)
Z 24
+ += = =ZS ZSZS b ' b" 3,64 3,6b 3,62(mm)2 2
trong đó:h4S =0,5 (mm)
h12 =5,5(mm ) chiều cao phần thẳng của rãnh
b4s =1,8
R·nh stato
=5,5
=5,8
=8,9rsh
1sd
12sh
=0,5h4s
=7,22sb
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ ĐIỆN DUNG LÀM
VIỆC
Trang 21
gi
¶n
®
å
kh
ai
tr

n

y
qu
Ên
s
ta
to
.
Z
s
=
24
,
q=
Q
a=
Q
b=
3,
2
p=
4
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ ĐIỆN DUNG LÀM
VIỆC
Trang 22
CHƯƠNG III: DÂY QUẤN - RÃNH VÀ GÔNG RÔTO
Căn cứ vào tiết diện dây dẫn trong rãnh để chọn dạng rãnh và kích
thước rãnh. Ta chọn rãnh quả lê vì có thể thiết kế chiều rộng răng được đều
theo chiều cao của rãnh.
Để cho nhôm có thể lấp đầy đáy rãnh khi đúc đường kính đáy d2R
không được nhỏ hơn 2,5mm. Ta chọn d2R = 3mm
31. Đường kính ngoài rôto:
D’= D - 2.δ = 65 – 2. 0,3 = 64,4 (mm)
Với δ =0,3mm (theo mục 9)
32. Bề rộng răng rôto:
δ= = =RZR
ZR c
B .t 0,55.11,9
b 4,93(mm)
B .K 1,37.0,97
trong đó : tR bước răng rôto
'
R
R
.D .64,4t 11,9(mm)
z 17
π π= = =
chọn bZR = 4,9(mm)
Trong đó: BZR = 1,37(T) : mật độ từ thông răng rôto (Sơ bộ
chọn)
+ Lấy chiều cao miệng rãnh h4R = 0,5mm
rRh
d =5,81R
2Rd
=11,7
=3
=6,8h12R
=1b4R =0,5h4R
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ ĐIỆN DUNG LÀM
VIỆC
Trang 23
Chiều rộng miệng rãnh b4R = 1mm
33. Đường kính rãnh rôto:
( ) ( )⎡ ⎤ ⎡ ⎤− δ + π − − + π −⎣ ⎦ ⎣ ⎦=+ π + π
=
4S ZR R
1R
R
D 2 h . b .Z 65 2 0,3 0,5 . 4,9.17
d =
Z 17
5,75(mm)
Chọn d1R = 5,8(mm)
Trong đó D =65 (mm) (mục 2)
bZR =4,9 (mm) (mục 24)
34. Chiều cao phần thẳng của rãnh roto:
( )
+⎡ ⎤− − −⎢ ⎥π⎣ ⎦
⎡ ⎤+= − − −⎢ ⎥π⎣ ⎦
=
' R ZR ZR
12R 1R 4R
Z (b d )
h = 0,5. D d 2.h
17 4,9 3
0,5 64,4 5,8 2.0,5
6,75(mm)
Chọn h12R = 6,8(mm)
35. Chiều cao rãnh rôto:
hrR = 0,5 (d1R + d2R) + h12R + h4R
= 0,5(5,8 +3) + 6,8 + 0,5 = 11,7( mm)
trong đó: d1R =5,8 (mm) (mục
d2R =3(mm) đường kính đáy rôto
36. Diện tích rãnh rô to:
( )
( ) ( )
π + + +
π= + + + =
2 2
rR 1R 2R 12R 1R 2R
2 2 2
S = (d d ) 0,5h . d d
8
5,8 3 0,5.6,8. 5,8 3 46,65(mm )
8
trong đó:h12R =6,8 (mm) chiều cao phần thăng của rãnh
37. Đường kính trong lõi sắt rôto:
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ ĐIỆN DUNG LÀM
VIỆC
Trang 24
Dt = 0,3.D = 0,3.65 = 19,5(mm)
38.Chiều cao gông:
− −= − = − =tgR rRD ' D 64,4 19,5h h 11,7 10,75(mm)2 2
39. Bề rộng răng rôto:
( ) ( )
( ) ( )
π − − π − −= − = − =
π − − − π − − −= − = −
=
+ += = =
' 4R 1R
ZR 1R
R
'' 4R 1R 12R
ZR 2R
R
' ''
ZR ZR
ZR
. D' 2.h d . 64,4 2.0,5 5,8
b d 5,8 4,84(mm)
Z 17
D' 2.h d 2.h . 64,4 2.0,5 5,8 2.6,8
b d 3
Z 17
4,94(mm)
b b 4,84 4,94
b 4,89(mm)
2 2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ ĐIỆN DUNG LÀM
VIỆC ...
 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
D THIẾT KẾ hệ thống tưới nước tự động sử dụng pic 18f452 Công nghệ thông tin 0
D Thiết kế mạch điều khiển động cơ điện một chiều Khoa học kỹ thuật 0
D Đồ án nghiên cứu thiết kế hệ thống gạt mưa rửa kính tự động trên xe ô tô Khoa học kỹ thuật 0
D Phần Mềm Plaxis 2D Phân Tích Động Trong Tính Toán Thiết Kế Các Công Tình Xây Dựng Kiến trúc, xây dựng 0
D Thiết kế hoạt động trải nghiệm theo định hướng phát triển năng lực sáng tạo học phần sinh học cơ thể Luận văn Sư phạm 0
D thiết kế và điều khiển mô hình bãi giữ xe tự động dùng PLC s7 – 200 Khoa học kỹ thuật 1
D THIẾT KẾ, CHẾ TẠO MÔ HÌNH ĐIỀU KHIỂN GƯƠNG CHIẾU HẬU TỰ ĐỘNG ĐIỀU KHIỂN GHẾ ĐIỆN Khoa học kỹ thuật 0
D Nghiên cứu thiết kế chế tạo mạch tích hợp thụ động và tích cực siêu cao tần sử dụng phần mềm thiết kế mạch siêu cao tần và công nghệ gia công mạch dải Khoa học kỹ thuật 0
D thiết kế, chế tạo mô hình điều khiển tự động cánh tay robot 3 bậc tự do bằng PLC Công nghệ thông tin 0
D Thiết kế hoạt động trải nghiệm trong dạy học môn khoa học tự nhiên – THCS Luận văn Sư phạm 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top