Download miễn phí Đồ án Thi công cầu bê tông cốt thép dự ứng lực bằng phương pháp đúc hẫng cân bằng





 
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU
PHẦN I :THIẾT KẾ SƠ BỘ
Tổng quan . 5
I. Điều kiện tự nhiên tại khu vực Xây dựng cầu 5
II. Các phương án và phương pháp xây dung .5
III. Các phương án cầu và so sánh lựa chọn 7
Chương 1 : Phương án I
Cầu liên tục bê tông cốt thép DƯL thi công đúc hẫng cân bằng
1.1. Giới thiệu phương án 8
1.2. Tính toán kết cấu nhịp 9
1.3. Tính toán thiết kế trụ cầu 39
1.4. Tính toán thiết kế mố cầu 46
1.5. Dự kiến công tác thi công 56
Chương 2: Phương án II
Cầu dầm vòm liên hợp ống thép nhồi bêtông.
2.1. Giới thiệu phương án 59
2.2. Bố trí chung Phương án 59
2.3.Lựa chọn các kích thước cơ bản của nhịp chính 60
2.4 Các tải trọng tác dụng lên kết cấu nhịp 69
2.5. Tính nội lực trong cầu vòm 73
2.6. Tính duyệt các bộ phận chịu lực chính của KCN 78
2.7. Tính toán thiết kế trụ cầu 87
2.8. Tính toán thiết kế mố cầu 92
2.9. Dự kiến công tác thi công 102
 
Chương 3 : Phương án III
Cầu treo dây văng.
3.1. Tổng quan về cầu dây văng 104
3.2. Giới thiệu chung về phương án 105
3.3. Tính toán kết cấu nhịp dây văng 106
3.4. Tính toán kết trụ tháp 118
3.5. Tính toán thiết kế mố cầu 123
3.6. Dự kiến công tác thi công .133
Chương 4: So sánh và lựa chon phương án
4.1.Khái niệm về so sánh và lựa chọn phương án kết cấu .136
4.2.So sánh các phương án kỹ thuật 137
4.3. Lựa chọn phương án kỹ thuật 140
 
PHẦN II: THIẾT KẾ KỸ THUẬT
Chương 5: Giới thiệu chung
5.1.Tổng quan về công nghệ thi công cầu BTCTDƯL bằng phương pháp đúc hẫng cân bằng 142
5.2.Giới thiệu chung về phương án 142
Chương 6: Tính toán dầm chủ
6.1. Đặc trưng hình học 146
6.2. Tính toán nội lực các giai đoạn 149
6.3. Tính toán và bố trí cốt thép .178
6.4. Kiểm toán kết cấu nhịp 189
Chương 7: Tính bản mặt cầu
7.1. Cấu tạo bản mặt cầu 223
7.1.1.Sơ đồ tính toán bản mặt cầu 223
7.1.2.Cấu tạo các lớp áo đường 223
7.1.3.Tính tĩnh tải giai đoạn II 224
7.2. Nguyên tắc tính toán 225
7.3.Tính toán moment trong bản mặt cầu 225
7.3.1.Tính toán moment do các lực thành phần gây ra 226
7.3.2.Tổ hợp nội lực 230
7.4. Thiết kế cốt thép cho bản mặt cầu 232
7.4.1. Các chỉ tiêu cơ lý của vật liệu 232
7.4.2.Tính toán và bố trí cốt thép 233
Chương 8: Tính toán mố cầu
8.1.Kích thước hình học của kết cấu 237
8.2.Xác định tải trọng tác dụng lên mố 238
8.3.Tổng hợp tải trọng tại các mặt cắt 251
8.4. Tổng hợp tải trọng bất lợi theo TTGHCĐ I 260
8.5.Tính toán và bố trí cốt thép tại các mặt cắt 267
8.6.Thiết kế móng cọc 280
Chương 9: Tính toán trụ cầu
9.1.Các kích thước cơ bản của trụ cầu 285
9.2.Các tải trọng tác dụng lên trụ 287
9.3.Tổ hợp tải trọng 296
9.4.Kiểm toán các tiết diện với các tổ hợp tải trọng 313
9.5.Tính toán và bố trí cọc 330
 
PHẦN III: THIẾT KẾ THI CÔNG
Chương 11: Thiết kế thi công
11.1.Trình tự thi công chỉ đạo 336
11.1.1. Thi công cọc Ván thép 336
11.1.2. Thi công cọc Khoan nhồi 337
11.1.3. Thi công Mố 339
11.1.4. Thi công Trụ 341
11.1.5. Thi công kết cấu nhịp 343
11.1.6. Trình tự thi công khối K0 346
11.2.Tính toán thi công 348
11.2.1. Tính toán neo tạm đỉnh trụ 348
11.2.2. Tính chiều dài lớp bêtông bịt đáy 350
11.2.3. Chọn máy bơm 351
11.2.4. Tính toán vòng vây cọc ván thép 351
11.2.5. Tính toán ván khuôn bệ cọc (theo 22TCN 18-79) 355
11.2.6. Tính toán mở rộng trụ 360
11.3.Công nghệ thi công chi tiết 364
11.3.1. Trình tự lắp đặt các thanh dự ứng lực 364
11.3.2. Công tác tạo dự ứng lực 364
11.3.3. Một số yêu cầu kỹ thuật khi thi công dầm D.U.L kéo sau 367
 
 
 
 
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

2.46
15
57.5
Đốt 14
4
2.501
9.30594
930.59
232.65
290.81
16
59.5
Đốt HL
2
2.500
9.29475
464.74
232.37
290.46
- Tính tĩnh tải giai đoạn I (Tĩnh tải giai đoạn I được tính toán với giá trị trung bình)
+) Tĩnh tải giai đoạn I tiêu chuẩn : DCTCI = 279.19 kN/m
+) Tĩnh tải giai đoạn I tính toán : DCTTI = 1.25 x 279.19 = 348.98 kN/m
1.2.4.2 – Tính tĩnh tải giai đoạn II
a.- Tính tĩnh tải giai đoạn II
- Tĩnh tải giai đoạn II gồm có các bộ phận sau :
+) Trọng lượng phần chân lan can
+) Trọng lượng lan can tay vịn
+) Trọng lượng lớp phủ mặt cầu
+) Trọng lượng phần lề Người đi bộ
DWIITC = 2. (DWgc+ DWclc+ DWlc+tv+ DWng )
- Tính trọng lượng lớp phủ mặt cầu
Tên gọi các đại lượng
Chiều dày h
DWtc
Đơn vị
Lớp bê tông Atphan
5
1.15
kN/m2
Lớp bê tông bảo vệ
3
0.69
kN/m2
Lớp chống thấm
3
0.69
kN/m2
Lớp bê tông mui luyện dày
1.03
0.24
kN/m2
Chiều dày lớp phủ mặt cầu
hmc
12.030
cm
Trọng lượng lớp phủ mặt cầu
DWmcTC
2.77
kN/m2
Trọng lượng dải đều của lớp phủ
(tính cho nửa cầu)
pmc
11.07
kN/m
- Tính trọng lượng của lan can + tay vịn + lề Người đi bộ
Tên gọi các đại lượng
Kí hiệu
Giá trị
Đơn vị
1- Tính trọng lượng chân lan can
Chiều rộng chân lan can
blcn
50
cm
Chiều cao chân lan can
hlcn
30
cm
Trọng lượng dải đều phần chân lan can
DWlc
3.75
kN/m
2- Tính trọng lượng cột lan can và tay vịn
Trọng lượng 1 cột lan can
Pclc
0.276
kN
Khoảng cách bố trí cột lan can
aclc
2
m
Trọng lượng dải đều của cột lan can
Pclc
0.138
kN/m
Trọng lượng dải đều phần tay vịn
Ptv
0.7
kN/m
Trọng lượng dải đều lan can và tay vịn
Plv
0.838
kN/m
3 - Tính trọng lượng lề người đi bộ
Bề rộng lề người đi bộ
ble
200
cm
Chiều dày trung bình lề người đi bộ
hle
10
cm
Trọng lượng lề người đi bộ
DWNG
4.6
kN/m
b.- Tổng hợp tĩnh tãi giai đoạn II
+) Tính tải giai đoạn II tiêu chuẩn
DWIITC = 2. ( DWclc+ DWlc+tv+ DWng )
= 2. ( 3.75 + 0.838 + 11.07+4.6) = 40.51 (kN/m)
+) Tĩnh tải giai đoạn II tính toán
DWIItt = g . DWIITC = 1.5x 40.51 = 60.77 (kN/m)
1.2.5 – Tính toán và bố trí cốt thép mặt cắt đỉnh trụ giai đoạn thi công.
1.2.5.1 – Tính nội lực mặt cắt .
- Các giai đoạn thi công bao gồm :
Sơ đồ 1 – Giai đoạn đúc hẫng đối xứng .
- Sơ đồ :
- Tải trọng :
+) Trọng lượng bản thân các đốt dầm (tĩnh tải GĐ I ) , DCTC = 279.19 kN/m
+) Tải trọng thi công tiêu chuẩn : qTc = 0.24 x13 = 3.12 kN/m.
+) Trọng lượng 1 xe đúc : PXD = 600kN.
- Sử dụng chương trình MiDas 6.3.0 để tính toán và phân tích nội lực ta có : giá trị mômen mặt cắt đỉnh trụ lớn nhất trong giai đoạn đúc hẫng :
Mdhmax -489711.86kN.m
MTC(kN.m)
MTT(kN.m)
-489711.86
-613497.41
Sơ đồ 2 – Giai đoạn hợp long nhịp biên
- Sơ đồ :
- Tải trọng :
+) Trọng lượng bản thân các đốt dầm (tĩnh tải GĐ I ) , DCTC = 279.19 kN/m
+) Trọng lưọng bản thân đoạn đổ trên Đà giáo
+) Tải trọng thi công tiêu chuẩn : qTC = 0.24 . 13 = 3.12 kN/m.
+) Trọng lượng đốt hợp long : PHL = 464.74kN/m
+) Tải trọng dỡ xe đúc tại đốt Hợp long 1 : PXD = 600kN.
- Sử dụng chương trình MiDas6.3.0 để tính toán và phân tích nội lực ta có : giá trị mômen mặt cắt đỉnh trụ lớn nhất trong giai đoạn hợp long nhịp biên :
Mhlmax -454911.84kN.m
MTC(kN.m)
MTT(kN.m)
-454911.84
-569997.39
Sơ đồ 3 – Giai đoạn hợp long xong giữa nhịp.
- Sơ đồ :
- Tải trọng :
+) Trọng lượng bản thân các đốt dầm (tĩnh tải GĐ I ) , DCTC = 279.19 kN/m
+) Tải trọng thi công tiêu chuẩn : qTC = 0.24 . 13 = 3.12 kN/m.
+) Trọng lượng 1/2 đốt hợp long : PHL = 464.74/ 2 kN = 232.37 kN/m
+) Trọng lượng 1/2 xe đúc : 1/2 PXD = 300kN.
- Sử dụng chương trình MiDas6.3.0 để tính toán và phân tích nội lực ta có : giá trị mômen mặt cắt đỉnh trụ lớn nhất trong giai đoạn hợp long nhịp giữa :
Mhlmax = -486021.66kN.m
MTC(kN.m)
MTT(kN.m)
-486021.66
-608884.67
1.2.5.2 – Tổng hợp nội lực mặt cắt
- Nội lực trong dầm chủ giai đoạn thi công được lấy với giá trị lớn nhất trong các giai đoạn thi công ứng với sơ đồ chịu lực tương ứng .
- Nội lực mặt cắt giai đoạn đúc hẫng : Mdhmax = -489711.86kN.m
- Nội lực mặt cắt giai đoạn hợp long : Mhlmax = -486021.66 kN.m
=> Giá trị nội lực lớn nhất trong giai đoạn thi công :
MTC(kN.m)
MTT(kN.m)
-489711.86
-613497.41
1.2.6– Tính toán nội lực mặt cắt đỉnh trụ giai đoạn khai thác
1.2.6.1 – Nguyên tắc tính nội lực dầm chủ giai đoạn khai thác.
Giai đoạn khai thác là giai đoạn kết cấu cầu đã hình thành hoàn chỉnh , đó là sơ đồ kết cấu liên tục kê trên các gối cứng .
- Nội lực dầm chủ trong giai đoạn khai thác được lấy theo nguyên lý cộng tác dụng giá trị nội lực của dầm chủ trong 3 sơ đồ 4-5-6
Sơ đồ 4 – Sơ đồ dỡ tải trọng thi công ,xe đúc,dỡ ván khuôn treo đốt hợp long và tĩnh tải đốt hợp long
Sơ đồ :
- Tải trọng :
+) Hiệu ứng dỡ tải trọng thi công : qTC =1. 0.24 . 13 = 3.12 kN /m.
+) Hiệu ứng dỡ xe đúc : PXD = 600kN.
- Sử dụng chương trình Midas 6.3.0 để vẽ đường ảnh hưởng và xếp tải ta có : giá trị mômen mặt cắt đỉnh trụ lớn nhất trong giai đoạn dỡ tải :
Mdxmax = 14124.38kN.m
MTC(kN.m)
MTT(kN.m)
14124.38
18760.78
Momen tại mặt cắt giữa nhịp khi dỡ tải:
Mmax-9483.02kN.m
MTC(kN.m)
MTT(kN.m)
-9483.02
-12151.48
Sơ đồ 5 – Sơ đồ cầu chịu tĩnh tải giai đoạn II
Sơ đồ :
- Tải trọng :
+) Trọng lượng lớp phủ mặt cầu ( tĩnh tải giai đoạn II ) , DWTC=40.51 kN/m
- Sử dụng chương trình Midas 6.3.0 để vẽ đường ảnh hưởng và xếp tải ta có : giá trị mômen mặt cắt đỉnh trụ lớn nhất trong giai đoạn chịu tĩnh tải phần 2 :
Mdwmax -57626.43kN.m
MTC(kN.m)
MTT(kN.m)
-57626.43
-86439.64
Tại mc giữa nhịp
Mdwmax=15578.23kN.m
MTC(kN.m)
MTT(kN.m)
15578.23
23367.35
Sơ đồ 6 – Sơ đồ cầu chịu hoạt tải
Sơ đồ :
- Tải trọng :
+) Hoạt tải thiết kế : HL 93 và tải trọng Người (3kN/m2).
+) Nội lực do hoạt tải mặt cắt đỉnh trụ được lấy giá trị lớn nhất trong tổ hợp :
1 – Tổ hợp 1 : Xe tải + Làn + Người
2 – Tổ hợp 2 : Xe 2 trục + Làn + Người
1 - Vẽ ĐAH mômen mặt cắt đỉnh trụ
Sử dụng chương trình Midas 6.3.0 vẽ ĐAH mômen tại mặt cắt đỉnh trụ như sau :
DAH tại MC giữa nhịp:
2 - Tính giá trị mômen do hoạt tải
- Đối với tải trọng làn và tải trọng Người thì ta xếp tải trọng lên phần ĐAH âm khi đó nội lực do tải trọng được tính theo công thức :
MTT = gi . q. -
+) Tải trọng làn dải đều : qlan = 9.3 (KN/m)
+) Tải trọng Người : qNG = 6 (KN/m)
+) Nội lực do tải trọng Người :
Mặt cắt đỉnh trụ:
MTC(kN.m)
MTT(kN.m)
-19465.88
-34065.29
Mặt cắt giữa nhịp :
MTC(kN.m)
MTT(kN.m)
7241.11
12671.94
- Tính nội lực do xe tải thiết kế+ tải trọng làn
+Mặt cắt đỉnh trụ:
MTC(kN.m)
MTT(kN.m)
-43988.02
-76979.04
+Mặt cắt giữa nhịp:
MTC(kN.m)
MTT(kN.m)
21445.35
37529.36
-Tính nội lực do xe 2 trục thiết kế+ tải trọng làn
+Mặt cắt đỉnh trụ:
MTC(kN.m)
MTT(kN.m)
-39843.00
-69725.25
+Mặt cắt giữa nhịp:
MTC(kN.m)
MTT(kN.m)
18790.62
32883.59
Ta thấy tổ hợp tải trọng: Xe tải+ tải trọng làn +Người bất lợi hơn
Ta có bảng tổng hợp nội lực do Hoạt tải:
Mặt Cắt
MTC(kN.m)
MTT(kN.m)
Đỉnh trụ
-63453.90
-111044.32
Giữa nhịp
28686.46
50201.31
1.2.6.2 – Tính tổng nội lực mặt cắt giai đoạn làm việc của kết cấu nhịp
Mặt cắt
Giai đoạn thi công
Giai đoạn khai thác
Tiêuchuẩn
(kN.m)
Tính toán
(kN.m)
Tiêuchuẩn
...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top