son9972002

New Member

Download miễn phí Luận văn Liability Management System





I. Mục lục:
1. LỜI GIỚI THIỆU: 5
2. CÁC QUI ƯỚC: 6
2.1. Mô hình dữ liệu: 6
2.2. Mô hình ý niệm: 6
2.3. Tables 6
2.4. Window flowchart 6
3. UML 8
3.1. Giới thiệu về UML 8
3.2. Những điểm tiện lợi của UML 8
3.3. Làm thế nào để ứng dụng UML vào đề tài 8
3.4. Các ký hiệu UML cơ bản: 10
4. PHÂN TÍCH 11
4.1. Giới thiệu, mục đích và các chức năng 11
4.2. Mô tả các actor: 13
4.3. Yêu cầu: 13
4.4. Các ràng buộc: 14
4.5. Use cases 14
4.5.1. Use case : Đăng nhập hệ thống 14
4.5.2. Use case : Thay đổi password 14
4.5.3. Use case : Quản trị user accounts 14
4.5.4. Use case : Quản trị nhân sự 15
4.5.5. Use case : Quản trị đề án 15
4.5.6. Use case : Quản trị khách hàng 15
4.5.7. Use case : Quản trị chức năng thương mại và kỹ thuật 15
4.6. Use case diagram 16
4.7. Use case ở mức chi tiết : 17
4.7.1. Use case: Đăng nhập hệ thống 17
4.7.2. Use case: Quản trị user account 17
4.7.3. Use case: Quản trị nhân sự 20
4.7.4. Use case: Quản trị dự án 25
4.7.5. Use case: Quản trị khách hàng 32
4.7.6. Use case: Quản trị kỹ thuật và chức năng thương mại 36
4.7.7. Use case: Thay đổi password: 42
4.8. Hành vi hệ thống - System behavior 44
4.8.1. Lược đồ tuần tự hệ thống -System sequence diagram 44
4.8.2. Mô hình khái niệm - conceptual diagram: 54
5. MÔ HÌNH DỮ LIỆU 56
5.1. Thực thể và mối liên kết 56
5.2. Mô hình dữ liệu 57
5.3. Tables 58
6. WINDOWS 62
6.1. Window flowchart 62
6.2. Main window 63
6.3. Customer Details Window 64
6.4. Search Customer Window 65
6.5. Select customer Window 66
6.6. Employee Details Window 67
6.7. Search Employee Window 68
6.8. Select Employee Window 69
Suggest Employee Window 70
6.10. Manage Business functions Window 71
6.11. Select Business function Window 72
6.12. Manage Technology Window 73
6.13. Select Technology Window 74
6.14. Project Details Window 75
6.15. Search Project Window 77
6.16. Projects technology window 78
6.17. Projects business function window 79
6.18. Projects employee 80
7. THIẾT KẾ 81
7.1. Môi trường 81
7.2. Kiến trúc 81
7.2.1. Tổng quát 81
7.2.2. Lược đồ tương tác: 82
7.2.3. Các đối tượng chính trong chương trình 89
8. KẾT LUẬN 90
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

ào hệ thống. Sau khi đăng nhập, admin chọn một account, sau đó admin chọn chức năng "Xem thông tin", hệ thống sẽ hiển thị thông tin của account đó.
Diễn biến các sự kiện:
Hành động của Actor
Đáp ứng của hệ thống
1. Use case này bắt đầu khi admin đăng nhập hệ thống rồi chọn chức năng "quản trị hệ thống".
2. Hệ thống hiển thị một danh sách các account đang tồn tại.
3. Admin chọn một account.
4. Hệ thống hiển thị thông tin của account đã chọn
c) Use case : Cập nhật user account
Actor : admin
Mục đích : sửa đổi quyền đăng nhập của một account hay thông tin về account đó.
Type : primary
Mô tả : admin đăng nhập vào hệ thống. Sau khi đăng nhập, admin chọn một account, sau đó admin chọn chức năng "Sửa đổi" rồisửa quyền đăng nhập hay thông tin của account đó.
Diễn biến các sự kiện:
Hành động của Actor
Đáp ứng của hệ thống
1. Use case này bắt đầu khi admin đăng nhập hệ thống rồi chọn chức năng "quản trị hệ thống".
2. Hệ thống hiển thị một danh sách các account đang tồn tại.
3. Admin chọn một account và rồi sửa đổi thông tin của account đó. Sau đó, admin xác nhận việc sửa đổi bằng cách nhấn nút "OK" hay "Apply.
4. Hệ thống ghi nhận sự thay đổi
Diễn biến thay thế:
Dòng 3: nếu admin hủy việc sửa đổi bằng cách nhấn nút "Cancel", việc sửa đổi sẽ bị hủy bỏ.
d) Use case : xóa một user account.
Actor : admin
Purpose : xóa một account ra khỏi hệ thống.
Type : primary
Mô tả : Admin đăng nhập vào hệ thống, sau khi đăng nhập, admin chọn account muốn xóa rồi chọn chức năng "xóa", hệ thống sẽ xóa account đã chọn.
Diễn biến các sự kiện:
Hành động của Actor
Đáp ứng của hệ thống
1. Use case này bắt đầu khi admin đăng nhập hệ thống rồi chọn chức năng "quản trị hệ thống".
2. Hệ thống hiển thị một danh sách các account đang tồn tại.
3. Admin chọn một account rồi chọn chức năng "xóa" bằng cách nhấn nút "Delete".
4. Hệ thống hiển thị dialog yêu cầu xác nhận việc xóa.
5. Admin xác nhận việc xóa bằng cách nhấn "Yes".
6. Hệ thống xóa account đã chọn
Diễn biến thay thế:
Dòng 3: admin hủy việc xóa account bằng cách nhấn nút "No", việc xóa account sẽ bị hủy bỏ.
Use case: Quản trị nhân sự
Use case này có thể được chia nhỏ ra như sau:
a) Use case : tìm kiếm một nhân viên
Actor : manager
Type : primary
Mô tả : manager đăng nhập vào hệ thống và chọn chức năng "tìm kiếm nhân viên". Manager cung cấp một số thông tin về nhân viên mà anh ta muốn tìm kiếm.Hệ thống sẽ hiển thị danh sách những nhân viên thỏa điều kiện.
Diễn biến các sự kiện:
Hành động của Actor
Đáp ứng của hệ thống
1. Use case này bắt đầu khi manager đăng nhập hệ thống rồi chọn chức năng "tìm kiếm nhân viên".
2. Hệ thống hiển thị một màn hình cho manager nhập điều kiện tìm kiếm vào.
3. Manager nhập điều kiện tìm kiếm vào, rồi sau đó nhấn nút "Search"
4. Hệ thống hiển thị danh sách các nhân viên thỏa điều kiện.
b) Use case : thêm một nhân viên
Actor : employee manager
Type : primary
Mô tả : manager đăng nhập vào hệ thống và chọn chức năng "thêm một nhân viên". Hệ thống yêu cầu tên và một số thông tin về nhân viên mới. Sau khi kết thúc, thông tin về nhân viên mới sẽ được lưu vào cơ sở dữ liệu.
Diễn biến các sự kiện:
Hành động của Actor
Đáp ứng của hệ thống
1. Use case này bắt đầu khi manager đăng nhập hệ thống rồi chọn chức năng "thêm một nhân viên".
2. Hệ thống hiển thị dialog yêu cầu nhập tên và một số thông tin của nhân viên mới.
3. Manager nhập vào tên và một số thông tin của nhân viên. Sau đó, manager xác nhận việc nhập mới bằng cách nhấn nút "OK" hay "Apply".
4. Hệ thống thêm nhân viên mới vào cơ sở dữ liệu và cung cấp cho nhân viên đó một số ID.
Diễn biến thay thế:
Dòng 3: nếu manager hủy bỏ việc tạo mới bằng cách nhấn nút "Cancel". Việc tạo mới sẽ bị hủy bỏ.
c) Use case : xem thông tin của một nhân viên
Actor : manager
Type : primary
Mô tả : manager đăng nhập vào hệ thống, chọn một nhân viên trong danh sách và chọn chức năng "xem thông tin", sau đó hệ thống sẽ hiển thị thông tin về nhân viên đó.
Diễn biến các sự kiện:
Hành động của Actor
Đáp ứng của hệ thống
1. Use case này bắt đầu khi manager đăng nhập hệ thống rồi tìm kiếm nhân viên mà manager muốn xem thông tin.
2. Hệ thống hiển thị danh sách các nhân viên.
3. Manager chọn một nhân viên, sau đó chọn chức năng "xem thông tin".
4. Hệ thống hiển thị một dialog hiển thị tất cả thông tin về nhân viên đó.
d) Use case : đánh dấu một nhân viên là inactive.
Actor : employee manager
Purpose : đánh dấu một nhân viên là inactive để chỉ ra rằng nhân viên này không còn làm việc cho công ty nữa.
Type : primary
Mô tả : một nhân viên rời khỏi công ty, manager phải báo cho hệ thống biết là nhân viên đó đã không còn làm cho công ty nữa. Manager đăng nhập vào hệ thống, chọn nhân viên nghỉ việc và sau đó chọn chức năng "đánh dấu inactive".
Diễn biến các sự kiện:
Hành động của Actor
Đáp ứng của hệ thống
1. Use case này bắt đầu khi manager đăng nhập hệ thống rồi tìm kiếm nhân viên để đánh dấu inactive.
2. Hệ thống hiển thị danh sách các nhân viên.
3. Manager chọn nhân viên nghỉ việc rồi chọn chức năng để xem thông tin về nhân viên đó.
4. Hệ thống hiển thị thông tin của nhân viên trên một dialog.
5. Manager đánh dấu nhân viên đó inactive rồi sau đó xác nhận bằng cách nhấn nút "OK" hay "Apply".
6. Hệ thống ghi nhận thay đổi.
Diễn biến thay thế:
Dòng 5 : manager hủy bỏ công việc bằng cách nhấn nút "Cancel", công việc sẽ bị hủy bỏ.
Chú ý: nhân viên không thể bị đánh dấu inactive nếu anh ta đang làm việc cho một dự án nào đó.
e) Use case : Cập nhật thông tin của một nhân viên.
Actor : employee manager
Type : primary
Mô tả : manager đăng nhập vào hệ thống, chọn một nhân viên trong danh sách, sau đó sửa đổi thông tin của nhân viên đó. Khi kết thúc, thông tin của nhân viên đó sẽ bị thay đổi.
Diễn biến các sự kiện:
Hành động của Actor
Đáp ứng của hệ thống
1. Use case này bắt đầu khi manager đăng nhập hệ thống rồi tìm kiếm nhân viên để sửa đổi thông tin.
2. Hệ thống hiển thị danh sách các nhân viên.
3. Manager chọn một nhân viên, sau đó chọn chức năng xem thông tin của nhân viên.
4. Hệ thống hiển thị thông tin của nhân viên đó.
5. Manager sửa đổi các thông tin cần thiết. Sau đó xác nhận việc sửa đổi bằng cách nhấn "OK" hay "Apply.
6. Hệ thống ghi nhận những thay đổi.
Diễn biến thay thế:
Dòng 5: manager hủy bỏ việc sửa đổi bằng cách nhấn "Cancel", việc sửa đổi sẽ bị hủy bỏ.
Use case: Quản trị dự án
Use case này có thể được chia nhỏ ra như sau:
a) Use case : tìm kiếm một dự án
Actor : manager
Type : primary
Mô tả : manager muốn tìm kiếm thông tin về một dự án nào đó. Manager đăng nhập vào hệ thống và chọn chức năng "tìm kiếm dự án".
Diễn biến các sự kiện:
Hành động của Actor
Đáp ứng của hệ thống
1. Use case này bắt đầu khi manager đăng nhập hệ thống rồi chọn chức năng "tìm kiếm dự án".
2. Hệ thống hiển thị một màn hình để manager nhập điều kiện tìm kiếm vào.
3. Manager nhập vào điều kiện tìm kiếm rồi nhấn nút "Search".
4. Hệ thống hiển thị danh sách các dự án thỏa điều kiện đặt ra.
b) Use...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top