Download miễn phí Đề tài Xây dựng chương trình quản lý nhập/ xuất hàng theo đơn đặt hàng
MỤC LỤC
Phần giới thiệu.1
Chương 1: Mô tả đề tài.3
1.1 Khảo sát hiện trạng. 3
1.2 Yêu cầu tin học hóa. 9
1.3 Cách tiếp cận và giải quyết vấn đề. 12
Chương 2: Phân tích – thiết kế. 14
2.1 Danh sách các Actor. 15
2.2 Use Case Diagram và các sơ đồ hoạt động. 16
2.3 Sequence Diagram. 111
2.4 Collaboration. 141
2.5 Phân tích Class Diagram. 163
2.6 Thiết kế. 175
Chương 3: Cài đặt
3.1 Môi trường cài đặt. 207
3.2 Các thành phần được dùng trong hệ thống. 207
Chương 4: Đánh giá kết quả đạt được và nghiên cứu hướng phát triển
4.1 Đánh giá kết quả đạt được. 210
4.2 Hướng nghiên cứu phát triển. 210
4.3 Kết luận. 210
Tài liệu tham khảo. 211
Tóm tắt nội dung tài liệu:
kết thúc.Sơ đồ hoạt động
2.2.2.13 Thêm nhập hàng
Đặc tả Use Case
:
1. Mô tả:
Mục đích sử dụng : Use Case “ thêm nhập hàng ” cho phép nhân viên công ty thêm nhập hàng.
Tầm ảnh hưởng : Ảnh hưởng nhập hàng.
Mức độ : 2 : User Goal.
Điều kiện tiên quyết : Actor phải đăng nhập vào hệ thống và thực hiện hoạt vụ nhập hàng.
Kết quả : Use Case thực hiện xong sẽ lưu thông tin thêm nhập hàng.
Điều kiện lỗi : Không có.
Tác nhân chính : Actor kế toán thực hiện thêm nhập hàng.
Sự kiện ràng buộc : Không có.
2. Kịch bản chính :
Các bước của luồng các sự kiện chính bao gồm:
1. Hoạt vụ bắt đầu khi kế toán lựa tùy chọn thêm nhập hàng.
2. Người kế toán nhập thông tin nhà cung cấp mới và thông tin hàng hóa.
3. Hệ thống lưu thông tin.
4. Người dùng có thể dùng tùy chọn in.
5. Hoạt vụ kết thúc.
3. Kịch bản mở rộng :
Những trường hợp không thường xảy ra khi use case hoạt động.
Không có.
Sơ đồ hoạt động
2.2.2.14 Sửa nhập hàng
Đặc tả Use Case
:
1. Mô tả:
Mục đích sử dụng : Use Case “ sửa nhập hàng ” cho phép nhân viên công ty sửa lại những hàng hóa đã nhập.
Tầm ảnh hưởng : Ảnh hưởng nhập hàng chi tiền.
Mức độ : 2 : User Goal.
Điều kiện tiên quyết : Actor phải đăng nhập vào hệ thống và thực hiện hoạt vụ nhập hàng.
Kết quả : Use Case thực hiện xong sẽ lưu thông tin sửa nhập hàng.
Điều kiện lỗi : Không có.
Tác nhân chính : Actor kế toán sửa lại thông tin nhập hàng.
Sự kiện ràng buộc : Không có.
2. Kịch bản chính :
Các bước của luồng các sự kiện chính bao gồm:
1. Hoạt vụ bắt đầu khi kế toán lựa tùy chọn sửa nhà cung cấp.
2. Người kế toán nhập lại thông tin cần sửa.
3. Hệ thống sẽ lưu thông tin sửa.
4. Người dùng có thể dùng tùy chọn in.
5. Hoạt vụ kết thúc.
Sơ đồ hoạt động
2.2.2.15 Cập nhật hàng hóa
Đặc tả Use Case
:
1. Mô tả:
Mục đích sử dụng : Use Case “ Cập nhật hàng hóa ” cho phép nhân viên công ty thêm xóa sửa hàng hóa.
Tầm ảnh hưởng : Không ảnh hưởng.
Mức độ : 2 : User Goal.
Điều kiện tiên quyết : Actor phải đăng nhập vào hệ thống.
Kết quả : Use Case thực hiện xong sẽ lưu thông tin thêm xóa sửa hàng hóa.
Điều kiện lỗi : Không có.
Tác nhân chính : Actor kế toán thực hiện thêm xóa sửa hàng hóa.
Sự kiện ràng buộc : Không có.
2. Kịch bản chính :
Các bước của luồng các sự kiện chính bao gồm:
1. Hoạt vụ bắt đầu khi kế toán lựa tùy chọn thêm xóa sửa hàng hóa.
2. Người kế toán nhập thông tin cần sửa.
3. Hệ thống lưu thông tin.
4. Người dùng có thể dùng tùy chọn in.
5. Hoạt vụ kết thúc.
Sơ đồ hoạt động
2.2.2.16 Thêm hàng hóa
Đặc tả Use Case
:
1. Mô tả:
Mục đích sử dụng : Use Case “ thêm hàng hóa ” cho phép nhân viên công ty thêm hàng hóa.
Tầm ảnh hưởng : Ảnh hưởng hàng hóa.
Mức độ : 2 : User Goal.
Điều kiện tiên quyết : Actor phải đăng nhập vào hệ thống và thực hiện hoạt vụ cập nhật hàng hóa.
Kết quả : Use Case thực hiện xong sẽ lưu thông tin hàng đã thêm.
Điều kiện lỗi : Không có.
Tác nhân chính : Actor kế toán thực hiện thêm hàng.
Sự kiện ràng buộc : Không có.
2. Kịch bản chính :
Các bước của luồng các sự kiện chính bao gồm:
1. Hoạt vụ bắt đầu khi kế toán lựa tùy chọn thêm hàng.
2. Người kế toán nhập thông tin nhà cung cấp và thông tin hàng hóa.
3.Hệ thống lưu thông tin.
4. Người dùng có thể dùng tùy chọn in.
5. Hoạt vụ kết thúc.
Sơ đồ hoạt động
2.2.2.17 Xóa hàng hóa
Đặc tả Use Case
:
1. Mô tả:
Mục đích sử dụng : Use Case “ xóa hàng hóa ” cho phép nhân viên công ty xóa hàng hóa.
Tầm ảnh hưởng : Ảnh hưởng hàng hóa.
Mức độ : 2 : User Goal.
Điều kiện tiên quyết : Actor phải đăng nhập vào hệ thống và thực hiện hoạt vụ cập nhật hàng hóa.
Kết quả : Use Case thực hiện xong sẽ lưu thông tin hàng đã xóa.
Điều kiện lỗi : Không có.
Tác nhân chính : Actor kế toán thực hiện xóa hàng.
Sự kiện ràng buộc : Không có.
2. Kịch bản chính :
Các bước của luồng các sự kiện chính bao gồm:
1.Hoạt vụ bắt đầu khi kế toán lựa tùy chọn xóa hàng.
2.Người kế toán nhập thông tin hàng hóa để xóa.
3.Hệ thống lưu thông tin.
4.Người dùng có thể dùng tùy chọn in.
5.Hoạt vụ kết thúc.
3. Kịch bản mở rộng :
Những trường hợp không thường xảy ra khi use case hoạt động.
Không có.
Sơ đồ hoạt động
2.2.2.18 Sửa hàng hóa
Đặc tả Use Case
:
1. Mô tả:
Mục đích sử dụng : Use Case “ sửa hàng hóa ” cho phép nhân viên công ty sửa lại số lượng hàng hóa hàng hóa .
Tầm ảnh hưởng : Không ảnh hưởng .
Mức độ : 2 : User Goal.
Điều kiện tiên quyết : Actor phải đăng nhập vào hệ thống và thực hiện hoạt vụ cập nhật hàng hóa.
Kết quả : Use Case thực hiện xong sẽ lưu thông tin.
Điều kiện lỗi : Không có.
Tác nhân chính : Actor kế toán sửa lại thông tin hàng hóa.
Sự kiện ràng buộc : Không có.
2. Kịch bản chính :
Các bước của luồng các sự kiện chính bao gồm:
1. Hoạt vụ bắt đầu khi người kế toán lựa tùy chọn sửa hàng hóa.
2. Người kế toán nhập lại thông tin cần sửa.
3. Hệ thống sẽ lưu thông tin sửa.
4. Người dùng có thể dùng tùy chọn in.
5. Hoạt vụ kết thúc.
Sơ đồ hoạt động
2.2..3 Mô hình Use case Diagram của nhân viên quản lý
Phân tích Use case của nhân viên quản lý
2.2.3.1 Đăng nhập
Đặc tả Use Case
:
1.Mô tả:
Mục đích sử dụng : Use Case “ đăng nhập ” cho phép nhân viên công ty đăng nhập vào hệ thống.
Tầm ảnh hưởng : Không ảnh hưởng.
Mức độ : 1 : Summary.
Điều kiện tiên quyết : Không có.
Kết quả : Use Case thực hiện xong sẽ cho đăng nhập vào hệ thống.
Điều kiện lỗi : Không có.
Tác nhân chính : Actor nhập tên và password.
Sự kiện ràng buộc : Không có.
2. Kịch bản chính :
Các bước của luồng các sự kiện chính bao gồm:
1. Hoạt vụ bắt đầu khi người sử dụng khởi động chương trình.
2. Người sử dụng nhập vào tên và password.
3. Hệ thống sẽ đăng nhập vào chương trình.
4. Hoạt vụ kết thúc.
3. Kịch bản mở rộng :
Những trường hợp không thường xảy ra khi use case hoạt động.
Không có.
Sơ đồ hoạt động
2.2.3.2 Đổi password
Đ ặc t ả Use C ase
:
1.Mô tả:
Mục đích sử dụng : Use Case “ đổi password ” cho phép nhân viên công ty đổi password.
Tầm ảnh hưởng : Không ảnh hưởng.
Mức độ : 1 : Summary.
Điều kiện tiên quyết : Không có.
Kết quả : Use Case thực hiện xong sẽ đổi password người dùng.
Điều kiện lỗi : Không có.
Tác nhân chính : Actor nhập tên và password củ và sau đó nhập password mới.
Sự kiện ràng buộc : Không có.
2. Kịch bản chính :
Các bước của luồng các sự kiện chính bao gồm:
1. Hoạt vụ bắt đầu khi người sử dụng lựa trùy chọn đổi password.
2. Người sử dụng nhập vào tên và password củ, sau đó nhập password mới.
3. Hệ thống sẽ đổi password ngườ sử dụng.
4. Hoạt vụ kết thúc.
S ơ đ ồ ho ạt đ ộng
2.2.3.3 Báo cáo doanh thu
Đ ặc t ả Use C ase
:
1.Mô tả:
Mục đích sử dụng : Use Case “báo cáo doanh thu” cho phép nhân viên công ty báo cáo các doanh thu.
Tầm ảnh hưởng : Không ảnh hưởng.
Mức độ : 1 : Summary.
Điều kiện tiên quyết : Actor phai đang nhập vào ...
Link download cho anh em:
You must be registered for see links
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí