hoacocken83

New Member

Download miễn phí Giáo trình Bài tập pascal





MỤC LỤC
Lời mở đầu . 1
Chương 1: CÁC THÀNH PHẦN CƠBẢN CỦA NGÔN NGỮLẬP TRÌNH
PASCAL .2
Chương 2: CÁC KIỂU DỮLIỆU CƠBẢN – KHAI BÁO HẰNG, BIẾN, KIỂU,
BIỂU THỨC VÀ CÂU LỆNH
I. Các kiểu dữliệu cơbản . 6
II. Khai báo hằng . 8
III. Khai báo biến . 8
IV. Định nghĩa kiểu . 9
V. Biểu thức. 9
VI. Câu lệnh . 9
Bài tập mẫu . 11
Bài tập tựgiải . 12
Chương 3: CÁC CÂU LỆNH CÓ CẤU TRÚC
I. Lệnh rẽnhánh . 15
II. Lệnh lặp . 16
Bài tập mẫu . 17
Bài tập tựgiải . 24
Chương 4: CHƯƠNG TRÌNH CON: THỦTỤC VÀ HÀM
I. Khái niệm vềchương trình con . 27
II. Cấu trúc chung của một chương trình có sửdụng CTC . 27
III. Biến toàn cục và biến địa phương . 28
IV. Đệqui. 29
V. Tạo thưviện (UNIT). 31
Bài tập mẫu . 33
Bài tập tựgiải . 36
Chương 5: DỮLIỆU KIỂU MẢNG
I. Khai báo mảng . 38
II. Xuất nhập trên dữliệu kiểu mảng . 38
Bài tập mẫu . 38
Bài tập tựgiải . 50
Chương 6: XÂU KÝ TỰ
I. Khai báo kiểu xâu ký tự. 53
II. Truy xuất dữliệu kiểu String . 53
III. Các phép toán trên xâu ký tự. 53
IV. Các thủtục và hàm vềxâu ký tự. 53
Bài tập mẫu . 54
Bài tập tựgiải . 60
Chương 7: KIỂU BẢN GHI
I. Khai báo dữliệu kiểu bản ghi . 63
II. Xuất nhập dữliệu kiểu bản ghi . 63
Bài tập mẫu . 63
Bài tập tựgiải . 68
Chương 8: KIỂU FILE
I. Khai báo . 70
II. Các thủtục và hàm chuẩn . 70
III. File văn bản . 72
IV. File không định kiểu . 73
Bài tập mẫu . 74
Bài tập tựgiải . 85
Chương 9: KIỂU CON TRỎ
I. Khai báo . 91
II. Làm việc với biến động . 91
III. Danh sách động . 92
Bài tập mẫu . 94
Bài tập tựgiải . 108
Chương 10: ĐỒHỌA
I. Màn hình trong chế độ đồhoạ. 113
II. Khởi tạo và thoát khỏi chế độ đồhoạ. 113
III. Toạ độvà con trỏtrên màn hình đồhoạ. 115
IV. Đặt màu trên màn hình đồhoạ. 115
V. Cửa sổtrong chế độ đồhoạ. 115
VI. Viết chữtrong chế độ đồhọa . 116
VII. Vẽcác hình cơbản. 116
VIII. Tô màu các hình . 117
IX. Các kỹthuật tạo hình chuyển động. 119
Bài tập mẫu . 120
Bài tập tựgiải . 141
Mục lục . 143



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

ten Diem Co so Diem Chuyen nganh');
For i:=1 To n do
With SV Do
Begin
If (DiemCS<5)OR(DiemCN<5) Then
Writeln(i:3,'.',Hoten:20,DiemCS:5,DiemCN:20);
End;
ch:=ReadKey;
End;
Procedure ThongKeSVThiDau;
Var S,i:Byte;
ch:Char;
Begin
S:=0;
For i:=1 To n Do
If (SV.DiemCS>=5)AND(SV.DiemCN>=5) Then S:=S+1;
Writeln('So sinh vien thi dau la: ',s);
ch:=Readkey;
End;
Begin
Repeat
Clrscr;
Writeln('CHUONG TRINH QUAN LY DIEM THI TOT NGHIEP SINH VIEN');
Writeln('1. Nhap danh sach sinh vien');
Writeln('2. In danh sach sinh vien');
Writeln('3. Thong ke so sinh vien thi dau');
Writeln('4. danh sach sinh vien thi lai');
Writeln(': Thoat');
c:=Readkey;
Case c Of
'1': NhapDanhSach;
'2': InDanhSach;
'3': ThongKeSVThiDau;
'4': DanhSachSVThilai;
End;
Until c=#27;
End.
Giáo trình bài tập Pascal
67
Bài tập 7.3: Viết chương trình nhập vào n đỉnh của một đa giác lồi S.
a/ Tính diện tích của S biết:
dt(S)= ∑
=
++ −
n
i
iiii yxyx
1
11 |)(|2
1
trong đó: (xi,yi) là tọa độ đỉnh thứ i của đa giác S.
b/ Nhập vào thêm một điểm P(x,y). Hãy kiểm tra xem P nằm trong hay ngoài đa
giác S.
Ý tưởng:
Nối P với các đỉnh của đa giác S thì ta được n tam giác: Si= PPiPi+1, với Pn+1=P1.
Nếu ∑
=
n
1
i )dt(S
i
= dt(S) thì P ∈ S.
Uses Crt;
Type Toado=Record
x,y:integer;
end;
Mang=array[0..30] of Toado;
Var n:Byte;
A:Mang;
P:ToaDo;
Procedure NhapDinh(var n:Byte; Var P:Mang);
Var i:Byte;
Begin
Write('Nhap so dinh cua da giac n = '); readln(n);
For i:=1 to n do
Begin
Write('P[',i,'].x = ');readln(P.x);
Write('P[',i,'].y = ');readln(P.y);
End;
End;
Function DienTichDaGiac(n:Byte;P:Mang):real;
Var i,j:integer;
s:real;
Begin
s:=0;
for i:= 1 to n do
begin
if i=n then j:=1 else j:=i+1;
s:=s+((P.x*P[j].y-P[j].x*P.y));
Giáo trình bài tập Pascal
68
end;
DienTichDaGiac:=abs(s)/2;
end;
Function DienTichTamGiac(A,B,C:ToaDo):real;
Begin
DienTichTamGiac:=abs(A.x*B.y-B.x*A.y+B.x*C.y-C.x*B.y+C.x*A.y-A.x*C.y)/2;
End;
Function KiemTra(PP:ToaDo;n:Byte;P:Mang):Boolean;
Var i,j:integer;
s:real;
begin
s:=0;
For i:=1 to n do
begin
if i=n then j:=1 else j:=i+1;
s:=s+DienTichTamGiac(PP,P,P[j]);
end;
If round(s)=round(DienTichDaGiac(n,P)) then KiemTra:=true
else KiemTra:=false;
end;
Begin
NhapDinh(n,A);
Writeln('S=',DienTichDaGiac(n,A):0:2);
Readln;
Writeln('Nhap diem P:');
Write('P.x = ');readln(P.x);
Write('P.y = ');readln(P.y);
If KiemTra(P,n,A) Then Writeln('Diem P nam trong da giac S.')
Else Writeln('Diem P nam ngoai da giac S.');
Readln;
End.
BÀI TẬP TỰ GIẢI
Bài tập 7.4: Viết chương trình nhân hai số phức c1, c2.
Bài tập 7.5: Viết chương trình quản lý điểm thi học phần của sinh viên bao gồm các
trường sau: Họ tên, Điểm Tin, Điểm ngoại ngữ, Điểm trung bình, Xếp loại. Thực hiện
các công việc sau:
a/ Nhập vào danh sách sinh viên của một lớp (không quá 30 người), bao gồm: Họ
tên, Điểm Tin, Điểm Ngoại ngữ. Tính Điểm trung bình và Xếp loại cho từng sinh viên.
b/ In ra màn hình danh sách sinh viên của lớp đó theo dạng sau:
Giáo trình bài tập Pascal
69
Họ tên Điểm Tin Điểm Ngoại ngữ Điểm T.Bình Xếp loại
Trần Văn An 8 9 8.5 Giỏi
Lê Thị Béo 7 5 6.0 T.Bình
............................ ............ ..................... ............ ..............
c/ In ra màn hình danh sách những sinh viên phải thi lại (nợ một trong hai môn).
d/ In ra danh sách những sinh viên xếp loại Giỏi.
e/ Tìm và in ra màn hình những sinh viên có điểm trung bình cao nhất lớp.
f/ Sắp xếp lại danh sách sinh viên theo thứ tự Alphabet.
g/ Sắp xếp lại danh sách sinh viên theo thứ tự giảm dần của điểm trung bình.
h/ Viết chức năng tra cứu theo tên không đầy đủ của sinh viên. Ví dụ: Khi nhập vào
tên Phuong thì chương trình sẽ tìm và in ra màn hình thông tin đầy đủ của những sinh
viên có tên Phuong (chẳng hạn như: Pham Anh Phuong, Do Ngoc Phuong, Nguyen
Nam Phuong...).
Bài tập 7.6: Viết chương trình quản lý sách ở thư viện gồm các trường sau: Mã số
sách, Nhan đề, Tên Tác giả, Nhà Xuất bản, Năm xuất bản.
a/ Nhập vào kho sách của thư viện (gồm tất cả các trường).
b/ In ra màn hình tất cả các cuốn sách có trong thư viện.
c/ Tìm một cuốn sách có mã số được nhập vào từ bàn phím. Nếu tìm thấy thì in ra
màn hình thông tin đầy đủ của cuốn sách đó, ngược lại thì thông báo không tìm thấy.
c/ Tìm và in ra màn hình tất cả các cuốn sách có cùng tác giả được nhập vào từ bàn
phím.
d/ Lọc ra các cuốn sách được xuất bản trong cùng một năm nào đó.
e/ Tìm và in ra màn hình các cuốn sách mà nhan đề có chứa từ bất kỳ được nhập
vào từ bàn phím.
Giáo trình bài tập Pascal
70
Chương 8
DỮ LIỆU KIỂU FILE
I. KHAI BÁO
Type = File of ;
Var : ;
hay khai báo trực tiếp:
Var : File of ;
Ví dụ:
Type SanPham = File of Record
Ten: String[20];
SoHieu: Byte;
End;
Var f,g: SanPham;
hay khai báo trực tiếp:
Var f,g: File of Record
Ten: String[20];
SoHieu: Byte;
End;
Chú ý:
• Pascal theo dõi các thao tác truy nhập thông qua con trỏ file. Mỗi khi một phần
tử nào đó được ghi vào hay đọc từ file, con trỏ của file này được tự động
chuyển đến phần tử tiếp theo.
• Các biến kiểu file không được phép có mặt trong phép gán hay trong các biểu
thức.
II. CÁC THỦ TỤC VÀ HÀM CHUẨN
2.1. Các thủ tục chuẩn
2.1.1. Gán tên file
Cú pháp: Assign(F, Filename);
Chức năng: Gán một file trên đĩa có tên là Filename cho biến file F, mọi truy xuất
trên file cụ thể được thực hiện thông qua biến file này.
Chú ý:
Filename bao gồm cả tên ổ đĩa và đường dẫn nếu file không nằm trong ổ đĩa, thư
mục hiện thời.
2.1.2. Mở file mới
Cú pháp: Rewrite(F);
Chức năng: Tạo file mới có tên đã gán cho biến file F. Nếu file đã có trên đĩa thì
mọi dữ liệu trên đó sẽ bị xoá và con trỏ file trỏ ở vị trí đầu tiên của file.
2.1.3. Mở file đã có trên đĩa
Cú pháp: Reset(F);
Giáo trình bài tập Pascal
71
Chức năng: Mở file có tên đã gán cho biến file F. Nếu file chưa có trên đĩa thì
chương trình sẽ dừng vì gặp lỗi xuất/nhập.
Chú ý: Kiểm tra khi mở file
{$I+}: Mở việc kiểm tra. Khi gặp lỗi Vào/ra chương trình sẽ báo lỗi và dừng lại
{$I-}: Không kiểm tra Vào/ra, chương trình không dừng lại nhưng treo các thủ tục
Vào/ra khác cho đến khi hàm IOresult (hàm chuẩn của PASCAL). Hàm trả về giá trị
true nếu việc mở file xảy ra tốt đẹp.
Ví dụ:
Procedure MoFile;
Var ok:Boolean;
St:String;
F:Text;
Begin
Repeat
Write(‘Nhập tên tệp: ‘);readln(st);
Assign(F,st);
{$I-} (*Chuyển việc kiểm tra vào ra cho người dùng*)
Reset(F);
Ok:=IOResult;
{$I+}
if not OK then writeln(‘Không mở được ‘);
Until OK;
End;
2.1.4. Đọc dữ liệu từ file
Cú pháp: Read(F, x);
Chức năng: Đọc một phần tử dữ liệu từ file F ở vị trí con trỏ file và gán cho các
biến x.
2.1.5. Ghi dữ liệu lên file
Cú pháp: Write(F, Value);
Chức năng: Ghi giá trị Value vào file F tại vị trí hiện thời của con trỏ file.
2.1.6. Di chuyển con trỏ file
Cú pháp: Seek(F, n);
Chức năng: Di chuyển con trỏ file đến phần tử thứ n (phần tử đầu tiên có thứ tự là
0).
2.1.7. Đóng file
Cú pháp: Close(F);
Chức năng: Cập nhật mọi sửa đổi trên file F và kết thúc mọi thao tác trên file này.
2.1.8. Xoá file
Cú pháp: Erase(F);
Giáo trình bài tập Pascal
72
Chức năng: Xoá file trên đĩa có tên gán đã được gán cho biến file F (file cần xoá là
file đang đóng).
2.1.9. Đổi tên file
Cú pháp: Rename(F, NewFile);
Chức năng: Đổi tên của ...
 
Tags: VIết chương trình quản lý sách ở thư viện gồm các trường sau: Mã số sách, nhan đề, tên tác giả, nhà xuất bản, năm xuất bản. a/ Nhập vào kho sách của thư viện (gồm tất cả các trường). b/in ra màn hình tất cả các cuốn sách có trong thư viện. c/ Tìm một cuốn sách có mã số được nhập vào từ bàn phím, Nếu tìm thấy thì in ra màn hình thông tin đầy đủ của cuốn sách đó, ngược lại thì thông báo không tìm thấy. d/Tìm và in ra màn hình tất cả các cuốn sách có cùng tác giả được nhập vào từ bán phím e/ Tạo menu gồm các thông tin trên, Viết chương trình quản lý sách ở thư viện gồm các trường sau: Mã số sách, nhan đề, tên tác giả, nhà xuất bản, năm xuất bản. a/ Nhập vào kho sách của thư viện (gồm tất cả các trường). b/in ra màn hình tất cả các cuốn sách có trong thư viện. c/ Tìm một cuốn sách có mã số được nhập vào từ bàn phím, Nếu tìm thấy thì in ra màn hình thông tin đầy đủ của cuốn sách đó, ngược lại thì thông báo không tìm thấy. d/Tìm và in ra màn hình tất cả các cuốn sách có cùng tác giải được nhập vào từ bán phím e/ Tạo menu gồm các thông tin trên, VIết chương trình quản lý sách ở thư viện gồm các trường sau: Mã số sách, nhan đề, tên tác giả, nhà xuất bản, năm xuất bản.

Các chủ đề có liên quan khác

Top