nguyen_ngoc777

New Member

Download miễn phí Bài tập trắc nghiệm về Định luật bảo toàn





Câu 17: Véc tơ động lượng là véc tơ:
A. Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc
B. Có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc bất kỳ.
C. Có phương vuông góc với véc tơ vận tốc.
D. Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.
Câu 18: Va chạm nào sau đây là va chạm mềm?
A.Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra.
B.Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong bao cát.
C.Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đường bay của nó.
D.Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


A. Sứa hay mực, nó đẩy nước từ trong các túi (sứa) hay trong các ống (mực) ra phía sau, làm nó
chuyển động về phía trước.
B. Sứa hay mực, nó thay đổi tư thế các ống hay túi thì hướng chuyển động cũng thay đổi.
C. Sứa hay mực, nó hút nước vào các túi (sứa) hay trong các ống (mực), làm nó chuyển động về
phía trước.
D. Các tên lửa vũ trụ có một số động cơ phụ để đổi hướng chuyển động khi cần thiết, bằng cách
cho động cơ phụ hoạt động phụt ra luồng khí theo hướng ngược với hướng cần chuyển động.
Câu 35: Hai xe lăn nhỏ có khối lượng m1 = 300g và m2 = 2kg chuyển động trên mặt phẳng ngang
ngược chiều nhau với các vận tốc tương ứng v1 = 2m/s, v2 = 0,8m/s. Sau khi va chạm, hai xe dính
vào nhau và chuyển động cùng vận tốc. Độ lớn và chiều của vận tốc sau va chạm là:
A. 0,86 m/s và theo chiều xe thứ hai. B. 0,43m/s và theo chiều xe thứ nhất.
C. 0,86 m/s và theo chiều xe thứ nhất. D. 0,43m/s và theo chiều xe thứ hai.
Câu 36: Một viên đạn có khối lượng m = 2kg khi bay đến điểm cao nhất của quỹ đạo parabol với
vận tốc v = 200m/s theo phương nằm ngang thì nổ thành hai mảnh. Một mảnh có khối lượng m1 =
1,5kg văng thẳng đứng xuống dưới với vận tốc v1 = 200m/s. Mảnh kia bay với vận tốc và hướng là:
A. 1500m/s, hướng chếch lên 450 so với hướng của viên đạn lúc đầu.
B. 1000m/s, hướng chếch lên 370 so với hướng của viên đạn lúc đầu.
C. 1500m/s, hướng chếch lên 370 so với hướng của viên đạn lúc đầu.
D. 500m/s, hướng chếch lên 450 so với hướng của viên đạn lúc đầu.
Câu 37: Chọn câu Đúng:
1. Công cơ học là:
A. Đại lượng đo bằng tích số của độ lớn F của lực với độ dời s theo phương của lực.
B. Đại lượng đo bằng tích số của độ lớn lực với hình chiếu của độ dời điểm đặt trên phương của
lực.
C. Đại lượng đo bằng tích số của độ dời với hình chiếu của lực trên phương của độ dời.
D. Cả ba đáp án trên.
2. Công thức tính công là:
5
A. Công A = F.s
B. Công A = F.s.cos;  là góc giữa hướng của lực F và độ dời s.
C. Công A = s.F.cos;  là góc giữa độ dời s và hướng của lực F.
D. Công A = F.s.cos;  là góc giữa hướng của lực F và phương chuyển động của vật.
3. Đơn vị công là:
A. kg.m
2
/s
2
. B. W/s. C. k.J. D. kg.s
2
/m
2
.
Câu 38: Chọn câu Sai:
A. Công của lực cản âm vì 900 <  < 1800.
B. Công của lực phát động dương vì 900 >  > 00.
C. Vật dịch chuyển theo phương nằm ngang thì công của trọng lực bằng không.
D. Vật dịch chuyển trên mặt phẳng nghiêng công của trọng lực cũng bằng không.
Câu 39: Chọn câu Sai:
1. Công suất là:
A. Đại lượng có giá trị bằng công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
B. Đại lượng có giá trị bằng thương số giữa công A và thời gian t cần thiết để thực hiện công ấy.
C. Đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của người, máy, công cụ…
D. Cho biết công thực hiện được nhiều hay ít của người, máy, công cụ…
2. Công thức tính công suất là:
A. Công suất P = A/t. B. Công suất P =
t/s.F
C. Công suất P =
v.F
D. Công suất P = F.v.
3. Đơn vị công suất là:
A. kg.m
2
/s
2
. B. J/s. C. W. D. kg.m
2
/s
3
.
Câu 40: Một tàu chạy trên sông theo đường thẳng kéo một xà lan chở hàng với một lực không đổi F
= 5.10
3N. Lực thực hiện một công A = 15.106J thì xà lan rời chỗ theo phương của lực được quãng
đường là:
A. 6km. B. 3km. C. 4km. D. 5km.
Câu 41: Một vật có khối lượng m = 3kg được kéo lên trên mặt phẳng nghiêng một góc 300 so với
phương nằm ngang bởi một lực không đổi F = 50N dọc theo đường dốc chính. Vật dời được quãng
đường s = 1,5m. Các lực tác dụng lên vật và công của các lực là:
A. Lực kéo F = 50N, công A1 = 75J; trọng lực P, công A2 = 22,5J.
B. Lực kéo F = 50N, công A1 = 75J; trọng lực P, công A2 = - 22,5J.
C. Lực kéo F = 50N, công A1 = - 75J; trọng lực P, công A2 = 22,5J.
D. Lực kéo F = 50N, công A1 = 75J; trọng lực P, công A2 = - 45J.
Câu 42: Một vật có khối lượng m = 3kg rơi tự do từ độ cao h = 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản
của không khí.
1. Trong thời gian 1,2s trọng lực thực hiện một công là:
A. 274,6J B. 138,3J C. 69,15J D. – 69,15J
2. Công suất trung bình trong 1,2s và công suất tức thời sau 1,2 s là:
A. 115,25W và 230,5W. B. 230,5W và 115,25W.
C. 230,5W và 230,5W. D. 115,25W và 115,25W.
Câu 43: Một máy bơm nước mỗi giây có thể bơm được 15 lít nước lên bể nước có độ cao 10m.
Công suất máy bơm và công sau nửa giờ trong các trường hợp sau là (lấy g = 10m/s2):
1. Nếu coi tổn hao là không đáng kể:
A. 1500W; 2700KJ. B. 750W; 1350KJ. C. 1500W; 1350KJ. D. 750W; 2700KJ.
2. Nếu hiệu suất máy bơm là 0,7:
6
A. 1071,43W; 3857KJ B. 2142,86W; 1928,5KJ C. 1071,43W; 3857KJD. 2142,86W; 1928,5KJ
Câu 44: Tìm các đáp án phù hợp:
1. Chọn câu Sai:
A. Công thức tính động năng:
2
đ
1
W mv
2

B. Đơn vị động năng là: kg.m/s2
C. Đơn vị động năng là đơn vị công. D. Đơn vị động năng là: W.s
2. Chọn câu Đúng. m không đổi, v tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ:
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. tăng 3 lần. D. cả 3 đáp án trên đều sai.
3. Chọn câu Đúng. v không đổi, m tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ:
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. tăng 3 lần. D. cả 3 đáp án trên đều sai.
4. Chọn câu Đúng. m giảm 1/2, v tăng gấp bốn thì động năng của vật sẽ:
A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. tăng 8 lần.
5. Chọn câu Đúng. v giảm 1/2, m tăng gấp bốn thì động năng của vật sẽ:
A. không đổi. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 45: Chọn câu Sai:
A. Công là biểu hiện của năng lượng, là năng lượng của vật.
B. Công là số đo năng lượng chuyển hoá.
C. Độ biến thiên của động năng của một vật bằng công của ngoại lực tác dụng lên vật.
D. Động năng của một vật là năng lượng do chuyển động mà có.
Câu 46: Hai vật cùng khối lượng, chuyển động cùng vận tốc, nhưng một theo phương nằm ngang và
một theo phương thẳng đứng. Hai vật sẽ có:
A. Cùng động năng và cùng động lượng.
B. Cùng động năng nhưng có động lượng khác nhau.
C. Động năng khác nhau nhưng có động lượng như nhau.
D. Cả ba đáp án trên đều sai.
Câu 47: Chọn câu Đúng.
1. Lực tác dụng vuông góc với vận tốc chuyển động của một vật sẽ làm cho động năng của vật:
A. tăng. B. giảm. C. không đổi. D. cả ba đáp án không đúng.
2. Lực tác dụng cùng phương với vận tốc chuyển động của một vật sẽ làm cho động năng của vật:
A. tăng nếu lực cùng chiều chuyển động, giảm nếu lực ngược chiều chuyển động.
B. không đổi. C. luôn tăng. D. luôn giảm.
3. Lực tác dụng hợp với phương của vận tốc chuyển động của một vật một góc  sẽ làm cho động
năng của vật:
A. không đổi. B. tăng nếu 0 <  < 900, giảm nếu 90 <  < 1800. C. tăng. D. giảm.
Câu 48: Một ôtô tải 5 tấn và một ôtô con 1300kg chuyển động cùng chiều trên đường, cái trước cái
sau với cùng vận tốc không đổi 54km/h.
1. Động năng của mỗi xe là:
A. 281 250 và 146 250J B. 562 500J và 292 500J
C. 562 500J và 146 250J D. 281 250J và 292 500J
2. Động năng của của ô tô con trong hệ qui chiếu gắn với ôtô tải là:
A. dương. B. Bằng không. C. âm. D. khác không.
Câu 49: Mộ...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top