Download miễn phí Đề thi thử đại học Vật lý - Đề 10





Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, khoảng cách giữa hai nguồn điểm S1 và S2
trên mặt nước là 11cm. Hai điểm S1 và S2gần như đứng yên và giữa chúng còn 10 điểm đứng yên
không dao động. Tần số dao động của 2 nguồn là 26Hz. Vận tốc truyền của sóng là
A. 26m/s.
B. 26cm/s.
C. 27,6m/s.
D. 27,6cm/s.
Câu 9: Đưa một âm thoa phát ra âm thanh có tần số 850Hz lại gần miệng một ống nghiệm cao
80cm rồi đổ dần nước vào ống. Khi mực nước trong ống cao 30cm thì âm thanh của âm thoa
được khuếch đại rất mạnh tại miệng ống. Vận tốc truyền của âm thanh là
A. 300m/s.
B. 300cm/s.
C. 340m/s.
D. 170m/s



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

§Ò Sè 7
Thi tuyÓn sinh ®¹i häc, cao ®¼ng
Câu 1: Một vật dao động điều hòa. Câu khẳng định nào đúng?
A. Khi qua vị trí cân bằng (VTCB) nó có vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0.
B. Khi qua VTCB nó có vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.
C. Khi qua VTCB nó có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.
D. Khi qua VTCB nó có vận tốc bằng 0, gia tốc cực đại.
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T = 0,314s trên một đường thẳng giữa hai
điểm B, C. Trung điểm của BC là O. Tại thời điểm ban đầu, tọa độ của chất điểm là x = +2cm và
vận tốc của nó bằng không. Vận tốc cực đại vm của M bằng bao nhiêu? Tại điểm nào?
A. vm = 40cm/s tại B;
B. vm = 40cm/s tại C;
C. vm = 40cm/s tại O;
D. vm = 4cm/s tại O.
Câu 3: Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì T. Khi con lắc qua vị trí cân bằng, dây treo đột
ngột bị kẹp chặt tại trung điểm. Chu kì dao động mới T’ của con lắc là
A. T’ = 2T.
B. T’ =
2T
.
C. T’ = T
2
.
D. T’ = T
2
.
Câu 4: Một con lắc lò xo có cơ năng 1,0J, biên độ dao động 0,10m và tốc độ cực đại 1,0m/s. Độ
cứng k của lò xo và khối lượng m của vật dao động lần lượt là
A. k = 20N/m và m = 2kg.
B. k = 200N/m và m = 2kg.
C. k = 200N/m và m = 0,2kg.
D. k = 20N/m và m = 0,2kg.
Câu 5: Chu kì của con lắc đơn dao động nhỏ ( o10  ) có biểu thức dạng
A. 1 g
T
2 l


.
B. 1 l
T
2 g


.
C. 2 l
T
g


.
D. l
T 2
g
 
.
Câu 6: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số:
1x 6cos10 t(cm) 

2x 4cos 10 t (cm)
2
 
   
 
. Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên là
A. 4
x 7,2cos(10 t )(cm)
6
  
.
B. 4
x 7,2sin(10 t )(cm)
6
  
.
C.
x 7,2cos(10 t 0,59)(cm)  
.
D.
x 7,2sin(10 t 0,59)(cm)  
.
Câu 7: Một người đập một nhát búa vào một đầu ống bằng gang dài 952m. Một người khác
đứng ở đầu kia nghe thấy hai tiếng gõ cách nhau 2,5s. Biết vận tốc âm trong không khí là
340m/s. Vận tốc âm thanh truyền trong gang là
A. 380m/s.
B. 179m/s.
C. 340m/s.
D. 3173m/s.
Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, khoảng cách giữa hai nguồn điểm S1 và S2 trên
mặt nước là 11cm. Hai điểm S1 và S2 gần như đứng yên và giữa chúng còn 10 điểm đứng yên
không dao động. Tần số dao động của 2 nguồn là 26Hz. Vận tốc truyền của sóng là
A. 26m/s.
B. 26cm/s.
C. 27,6m/s.
D. 27,6cm/s.
Câu 9: Đưa một âm thoa phát ra âm thanh có tần số 850Hz lại gần miệng một ống nghiệm cao
80cm rồi đổ dần nước vào ống. Khi mực nước trong ống cao 30cm thì âm thanh của âm thoa
được khuếch đại rất mạnh tại miệng ống. Vận tốc truyền của âm thanh là
A. 300m/s.
B. 300cm/s.
C. 340m/s.
D. 170m/s.
Câu 10: Một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định và rung với hai múi thì bước sóng của dao động là
A. 0,25m.
B. 0,5m.
C. 1m.
D. 2m.
Câu 11: Máy biến thế có thể dùng để biến đổi hiệu điện thế của
A. pin.
B. ắc qui.
C. nguồn điện xoay chiều.
D. nguồn điện một chiều.
Câu 12: Cho đoạn mạch xoay chiều măc nối tiếp gồm cuộn cảm có điện trở r = 40, độ tự cảm
L = 0,3
H

và tụ điện C = 1
F
7000
. Đặt điện áp u = 160 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch.
Cường độ dòng điện tức thời trong mạch có biểu thức
A. i =
2 2cos(100 t )(A).
2

 
B. i =
2 2cos(100 t )(A).
4

 
C. i =
2 2cos(100 t )(A).
2

 
D. i =
2 2cos(100 t )(A).
4

 
Câu 13: Mạch điện xoay chiều với tần số fo gồm R = 10, ZL = 8, ZC = 6 nối tiếp. Giá trị
của tần số để hệ số công suất bằng 1
A. f < fo.
B. f > fo.
C. f = fo.
D. không tồn tại.
Câu 14: Trong động cơ không đồng bộ ba pha có ba cuộn dây giống hệt nhau mắc hình tam giác.
Mạch điện ba pha dùng để chạy động cơ này phải dùng số dây dẫn là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 15: Phát biểu nào không đúng cho dòng điện xoay chiều ba pha?
A. Dòng điện xoay chiều ba pha tương đương với ba dòng xoay chiều một pha.
B. Dòng điện xoay chiều ba pha tiết kiệm được dây dẫn, giảm hao phí trên đường
truyền.
C. Dòng điện xoay chiều ba pha có thể tạo được từ trường quay một cách đơ giản.
D. Dòng điện xoay chiều ba pha chỉ dùng được với các tải tiêu thụ thật đối xứng.
Câu 16: Trong máy phát điện xoay chiều một pha
A. hệ thống vành khuyên và chổi quét được gọi là bộ góp.
B. phần cảm là bộ phận đứng yên.
C. phần ứng là bộ phận đứng yên.
D. phần cảm là phần tạo ra dòng điện.
Câu 17: Trong mạch điện xoay chiều nối tiếp có ZL = ZC thì hệ số công suất sẽ
A. bằng 0.
B. bằng 1.
C. phụ thuộc R.
D. phụ thuộc tỉ số ZL/ZC.
Câu 18: Cho đoạn mạch xoay chiều măc nối tiếp gồm cuộn cảm có điện trở r = 40, độ tự cảm
L = 0,3
H

và tụ điện C = 1
F
7000
. Đặt điện áp u = 160 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch.
Cường độ dòng điện tức thời trong mạch có biểu thức
A. i =
2 2cos(100 t )(A).
2

 
B. i =
2 2cos(100 t )(A).
4

 
C. i =
2 2cos(100 t )(A).
2

 
D. i =
2 2cos(100 t )(A).
4

 
Câu 19: Điện áp tức thời giữa hai đầu một mạch điện là u = 80 cos100t (V). Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu mạch là
A. 80
2
V.
B. 80 V.
C. 40
2
V.
D. 40 V
Câu 20: Sóng ngắn vô tuyến có bước sóng cỡ
A. vài nghìn mét.
B. vài trăm mét.
C. vài chục mét.
D. vài mét.
Câu 21: Một nguồn phát sóng vô tuyến đặt tại O, phát ra một sóng có tần số 10MHz, biên độ
200V/m. Vận tốc sóng là 3.108m/s. Vectơ điện trường tại O có phương song song với trục Oz;
vectơ từ cảm có độ lớn 2.10-4T và có phương song song với trục Ox của hệ tọa độ Oxyz vuông
góc. Lấy pha dao động ban đầu bằng không. Phương trình truyền của sóng điện từ theo phương
Oy là
A. E = 200
7
8
y
cos2.10 (t )
3.10
 
(V/m) và B = 200
7
8
y
cos2.10 (t )
3.10
 
(T).
B. E = 200
7
8
y
cos2.10 (t )
3.10
 
(V/m) và B = 2.10
-4
7
8
y
cos2.10 (t )
3.10
 
(T).
C. E = 200
8
y
cos2 (t )
3.10
 
(V/m) và B = 2.10
-4
7
8
y
cos2.10 (t )
3.10
 
(T).
D. E = 200
8
y
cos20 (t )
3.10
 
(V/m) và B = 2.10
-4
8
y
cos20 (t )
3.10
 
(T).
Câu 22: Người ta dùng sóng vô tuyến để truyền tải thông tin khi
A. nói chuyện bằng điện thoại cố định.
B. xem truyền hình cáp.
C. xem băng video.
D. điều khiển tivi từ xa
Câu 23: Hiện tượng không có sự tỏa nhiệt do hiệu ứng Jun – Lenxơ là
A. dao động điện từ duy trì.
B. dao động điện từ cưỡng bức.
C. dao động điện từ riêng của mạch dao động lí tưởng.
D. dao động điện từ cộng hưởng.
Câu 24: Khi làm thí nghiệm I–âng với ánh sáng trắng thì
A. chỉ quan sát được vài vân bậc thấp có màu sắc trừ vân trung tâm vẫn có màu trắng.
B. hoàn toàn không quan sát được vân.
C. Vẫn quan sát được vân như với ánh sáng đơn sắc.
D. Chỉ thấy các vân sáng có màu sắc mà không thấy vân tối nào.
Câu 25: Một chất khí được nung nóng có thể phát một quang phổ liên tục, nếu nó có
A. áp suất thấp và nhiệt độ cao.
B. khối lượng riêng lớn và nhiệt độ bất kì.
C. áp suất cao, nhiệt độ không quá cao.
D. áp suất thấp, nhiệt độ không quá cao.
Câu 26: Ánh sáng trắng là ánh sáng
A. có một màu sắc xác định.
B. không bị tán sắc khi qua lăng kính.
C. có một bước sóng xác đ
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top