hotgay_boy90

New Member

Download miễn phí Đề thi thử đại học Vật lý - Đề 3





9)Xét nguyên tử hiđrô nhậnnăng lượng kích thích, electron chuyển lên quỹ đạo N, khi electron trở về các quỹ đạo bên trong, nguyên tử sẽ phát ra tối đa.
A. 3 phôtôn B. 5 phôtôn C. 6 phôtôn D. 4 phôtôn
10)Dung kháng của tụ điện phụ thuộc
A. cường độ dòng điện qua tụ. B. điện dung của tụ.
C. điện dung của tụ và điện áp đặt vào 2 đầu tụ. D. điện áp đặt vào 2 đầu tụ.
11)Tia phóng xạ
A. chuyển động chậm nhất là γ.
B. chuyển động chậm nhất là β.
C. có vận tốc như nhau khi phóng xa ngòai khối chất.
D. chuyển động chậm nhất là α.



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

Đề số 1 Mã đề 004
1) Gọi năng lượng phôtôn của ánh sáng đỏ và lục là εđ và ε1. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. εđ ε1
2) Phóng xạ là hiện tượng
A. các hạt nhân tự động kết hợp với nhau và tạo thành hạt nhân khác.
B. một hạt nhân khi hấp thu một nơtrôn sẽ biến đổi thành hạt nhân khác.
C. các hạt nhân tự động phóng ra những hạt nhân nhỏ hơn và biến đổi thành hạt nhân khác.
D. một hạt nhân tự động phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác.
3) Đọan mạch gồm một cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L và một tụ điện có dung kháng 70 Ω mắc
nối tiếp. Biết điện áp ở hai đầu đọan mạch là u = 120 2 cos(100πt -
6

) V và cường độ dòng điện qua
mạch là i = 4cos(100πt +
12
 ) A. Cảm kháng có giá trị
A. 30 Ω B. 40 Ω C. 70 Ω D. 50 Ω
4) Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đọan mạch RLC không phân
nhánh. Điện áp giữa hai đầu
A. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
B. đọan mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
C. cuộn dây luôn vuông pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
D. cuộn dây luôn ngược pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
5) Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp
hiệu dụng trên các phần tử R, L và C đều bằng nhau và bằng 20 V. Khi tụ bị nối tắt thì điện áp hiệu dụng hai
đầu điện trở R bằng
A. 10 V B. 30 2 V C. 20 V D. 10 2 V
6) Điện áp hai đầu điện trở R cùng pha với dòng điện xoay chiều qua R
A. chỉ khi trong mạch có cộng hưởng điện. B. khi mạch chỉ có điện trở R.
C. trong mọi trường hợp. D. chỉ xảy ra trong mạch điện không phân nhánh.
7) Tia phóng xạ
A. đều không bị lệch trong điện trường. B. không bị lệch trong điện trường là tia α .
C. không bị lệch trong điện trường là tia γ. D. không bị lệch trong điện trường là tia β.
8) Catôt của một tế bào quang điện làm bằng xêdi là kim lọai có công thoát electron A, được chiếu bởi bức
xạ có bước sóng λ. Cho cường độ dòng điện bão hòa I0 = 2μA và hiệu suất quang điện H = 0,5 %. Cho e =
1,6.10-19 C. Số phôtôn tới catôt trong mỗi giây là
A. 1,25.1015 B. 2,5.1015 C. 12,5.1015 D. 2,5.1012
9) Xét nguyên tử hiđrô nhận năng lượng kích thích, electron chuyển lên quỹ đạo N, khi electron trở về các
quỹ đạo bên trong, nguyên tử sẽ phát ra tối đa.
A. 3 phôtôn B. 5 phôtôn C. 6 phôtôn D. 4 phôtôn
10) Dung kháng của tụ điện phụ thuộc
A. cường độ dòng điện qua tụ. B. điện dung của tụ.
C. điện dung của tụ và điện áp đặt vào 2 đầu tụ. D. điện áp đặt vào 2 đầu tụ.
11) Tia phóng xạ
A. chuyển động chậm nhất là γ.
B. chuyển động chậm nhất là β.
C. có vận tốc như nhau khi phóng xa ngòai khối chất.
D. chuyển động chậm nhất là α.
12) Pôlôni 21084 Po là chất phóng xạ α và biến thành hạt nhân X. Hạt X có cấu tạo gồm
A. 83 hạt nơtrôn; 126 hạt prôtôn B. 82 hạt nơtrôn; 124 hạt prôtôn
C. 83 hạt prôtôn; 126 hạt nơtrôn D. 82 hạt prôtôn; 124 hạt nơtrôn
13) Kim loại làm catôt của tế bào quang điện có công thoát A = 2,27 eV. Khi chiếu vào catôt 4 bức xạ điện
từ có bước sóng λ1 = 0,489 μm; λ2 = 0,559 μm; λ3 = 0,6 μm; λ4 = 0,457 μm thì các bức xạ không gây hiện
tượng quang điện là
A. λ2; λ3 B. λ1; λ2 C. λ1; λ2; λ3 D. λ1; λ3
14) Quang phổ vạch phát xạ thu được khi chất phát sáng ở trạng thái
A. khí hay hơi nóng sáng có áp suất cao. B. rắn và đang có nhiệt độ cao.
C. khí hay hơi nóng sáng có áp suất thấp. D. lỏng và đang có nhiệt độ cao.
15) Phóng xạ có hạt nhân con tiến một ô so với hạt nhân mẹ là
A. phóng xạ β-. B. phóng xạ β+ C. phóng xạ γ. D. phóng xạ α
16) Xét phản ứng : 2 3 4 11 1 2 0H H He n 17,6MeV    . Điều gì sau đây sai khi nói về phản ứng này?
A. Đây là phản ứng tỏa năng lượng.
B. Điều kiện xảy ra phản ứng là nhiệt độ rất cao.
C. Đây là phản ứng nhiệt hạch.
D. Phản ứng này chỉ xảy ra trên Mặt Trời.
17) Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo toàn.
A. số nuclôn B. động lượng C. khối lượng D. năng lượng
18) Kết nào sau đây khi thí nghiệm với tế bào quang điện không đúng?
A. Cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với cường độ chùm sáng kích thích.
B. Đối với mỗi kim loại làm catốt, ánh sáng kích thích phải có bước sóng λ nhỏ hơn một giới hạn λ0 nào
đó.
C. Hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích.
D. Khi UAK = 0 vẫn có dòng quang điện.
19) Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử năng lượng
A. thay đổi tùy theo ánh sáng truyền trong môi trường nào.
B. không bị thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách nguồn sáng xa hay gần.
C. không bị thay đổi khi ánh sáng truyền trong chân không.
D. thay đổi, phụ thuộc khoảng cách nguồn sáng xa hay gần.
20) Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều
A. là cường độ trung bình của dòng điện trong mỗi chu kì.
B. là giá trị cực đại của dòng điện xoay chiều.
C. được đo bằng ampe kế nhiệt, khi ampe mắc nối tiếp vào mạch.
D. có cường độ không đổi nhưng đổi chiều 2 lần trong mỗi chu kì.
21) Đọan mạch không phân nhánh gồm điện trở R = 15 Ω, cuộn thuần cảm L = 0,4

H và tụ điện C1 =
1
2
.10-3 F có điện áp ở hai đầu mạch là: u = 60 2 cos100πt (V). Ghép thêm với tụ C1 một tụ điện điện dung
C2 sao cho I = 4 A. Giá trị
A. C2 = 318 µF B. C2 =159 µF C. C2= 79,5 µF D. C2 = 31,8 µF
22) Đặt một điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đọan mạch RLC không phân nhánh. Khi
tần số dòng điện trong mạch lớn hơn giá trị 1
2 LC
thì
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. dòng điện chạy trong đọan mạch chậm pha so với điện áp giữa hai đầu đọan mạch.
C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dũng giữa hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.
23) Chất phóng xạ phốtpho có chu kì bán rã T = 14 ngày đêm. Ban đầu có 300 g chất ấy. Khối lượng
phốtpho còn lại sau 70 ngày đêm là
A. 18,8 g B. 9,375 g C. 60 g D. 290,725 g
24) Khi một electron chuyển từ mức năng lượng N về mức năng lượng L thì phát ra một phôtôn có màu
A. Cam B. tím C. Lam D. đỏ
25) Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện
áp hiệu dụng trên các phần tử R, L và C lần lượt bằng 30 V; 50 V và 90 V. Khi thay tụ C bằng tụ C’ để
mạch có cộng hưởng điện thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R bằng
A. 70 2 V B. 50 V C. 100 2 V D. 100 V
26) Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng
A. điện trở của kim loại tăng lên khi bị chiếu sáng.
B. chất bán dẫn khi được chiếu sáng sẽ ngừng dẫn điện.
C. giảm mạnh điện trở củ một số kim loại khi được chiếu sáng.
D. giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.
27) Theo Anhxtanh: Đối với các electron nằm ngay trên bề mặt kim loại khi hấp thụ một phôtôn thì phần
năng lượng của phôtôn sẽ được dùng
A. để electron bù đắp...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top