crazydeath_137

New Member

Download miễn phí Bộ câu hỏi trắc nghiệm toán tiểu học





Câu 101.Nếu cứ viết tiếp thì số nào trong các số dưới đây là số hạng của dãy số
sau: 2, 5, 8, 11, 14, .
A.2008 B.2011 C.2010 D.2009
Câu 102.Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của dãy số 3; 7; 11; 15; . ; 23; 27
là:
A.19 B.16 C.18 D.17
Câu 103.Có 5 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng với nhau, em muốn
chọn 3 điểm để vẽ 1 hình tam giác. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A.20 cách B.30 cách C.10 cách D.15 cách



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Ngày thứ nhất An đọc được 4
1 quyển sách. Ngày thứ hai An đọc tiếp
8
5
quyển sách đó. Hỏi còn lại bao nhiêu phần quyển sách An chưa đọc?
A. 8
7 B. 8
1 C. 8
3 D. 8
6
Câu 2.
3 cm
Tổng độ dài các đoạn thẳng có trong hình trên là:
A. 7cm B. 10 cm C. 6cm D. 3cm
Câu 3. Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà chữ số hàng chục là 7:
A. 8 số B. 9 số C. 10 số D. 7 số
Câu 4. Kết quả của phép tính 5
2 :
7
3 là:
A. 12
14 B. 12
5 C. 35
14 D. 15
14
Câu 5. Phân số bằng phân số
7
3 là:
A. 14
7 B.
28
12 C.
9
6 D.
17
13
Câu 6. Có bao nhiêu phần mười trong một nửa:
A. 20 B. 10 C. 5 D. 4
Câu 7. An có 24 viên bi, Bình có nhiều hơn trung bình cộng số bi của cả hai bạn
là 8 viên. Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi?
A. 40 v B. 36 v C. 34 v D. 32 v
Câu 8. Tổng ba số tự nhiên liên tiếp là 21. Tìm ba số tự nhiên đó ?
A. 21, 22, 23 B. 19, 20, 21 C. 7, 8, 9 D. 6, 7, 8
Câu 9. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 36 m, chiều rộng bằng
3
2 chiều
dài. Diện tích của thửa ruộng đó là:
A. 24 m2 B. 60 m2 C. 864 m2 D. 744 m2
Câu 10. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức: 224 + 376 : 6 x 4 là:
A. Chia, nhân, cộng B. Cộng. chia, nhân C. Nhân, chia,cộng D. Cộng,
nhân, chia
Câu 11. Số lớn nhất có 5 chữ số mà tổng của các chữ số bằng 27 là:
A. 98 765 B. 98 730 C. 99 900 D. 99 999
Câu 12. Trong 10 ngày, trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được 50kg đường.
Trong 9 ngày đầu, cửa hàng bán được 420kg đường. Hỏi ngày thứ mười, cửa hàng
bán được bao nhiêu kg đường?
A. 80kg B. 30kg C. 47kg D. 50kg
Câu 13. Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà không có chữ số 5:
A. 72 số B. Không thể tính được C. 50 số D. 18 số
Câu 14. Trong các tích dưới đây, tích nào có kết quả gần 4000 nhất?
A. 528 x 7 B. 748 x 6 C. 812 x 5 D. 409 x 10
Câu 15.
Hình trên có bao nhiêu đoạn thẳng?
A. 7 đoạn thẳng. B. 13 đoạn thẳng. C. 10 đoạn thẳng. D. 9 đoạn
thẳng.
Câu 16. Biểu thức nào dưới đây có kết quả bằng 34 x 78?
A. (30 x 78) x (4 x 78) B. (30 x 78) + (4 x 78)
C. (30 + 78) x ( 4 x 78) D. (30 + 78) + (4 + 78)
Câu 17. Cả hai lớp 4A và 4B có 44 học sinh. Biết rằng 1/3 số học sinh lớp 4A thì
bằng 2/5 số học sinh lớp 4B. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh?
A. 33 học sinh. B. 24 học sinh. C. 20 học sinh. D. 30 học
sinh.
Câu 18. Thông có nhiều hơn Minh 12 hòn bi. Hỏi Thông phải cho Minh mấy hòn
bi để hai bạn có số bi bằng nhau.
A. 12 hòn B. 2 hòn C. 6 hòn D. 10 hòn
Câu 19. Số hạng tiếp theo của dãy số sau : 2, 3, 5, 9, 17, ... , là:
A. 30 B. 26 C. 33 D. 31
Câu 20. Để số 196* chia hết cho cả 2 và 3 thì chữ số cần điền vào vị trí dấu * là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 21. Trong một hộp bi có 7 viên bi vàng, 8 viên bi xanh và 9 viên bi đỏ.Hỏi
không nhìn vào hộp phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn có mỗi loại 1
viên bi?
A. 15 viên B. 18 viên C. 16 viên D. 17 viên
Câu 22. Biết 4
1 của một bao gạo cân nặng 10kg. Hỏi
5
2 của bao gạo đó cân nặng
bao nhiêu kg?
A. 22kg B. 16kg C. 20kg D. 26kg
Câu 23. Phân số lớn nhất trong các phân số dưới đây là:
A. 2
3 B. 4
3 C. 7
7 D. 3
4
Câu 24. Số còn thiếu của dãy 1, 2, 4, 7, ..., 16. là:
A. 11 B. 10 C. 15 D. 12
Câu 25. Phân số nào dưới đây bằng phân số 8
5 ?
A. 16
15 B. 24
20 C. 24
15 D. 24
10
Câu 26. Khi mẹ sinh con thì mẹ 24 tuổi và bố 27 tuổi. Hỏi khi con lên 10 tuổi thì
tổng số tuổi của cả bố, mẹ và con là bao nhiêu?
A. 71 B. 61 C. 81 D. 51
Câu 27.
Hình trên có bao nhiêu đoạn thẳng:
A. 10 B. 9 C. 8 D. 12
Câu 28. Điền thêm số tiếp theo vào dãy số sau cho hợp quy luật: 2 , 5 , 9 , 14
, …..
A. 23 B. 20 C. 19 D. 21
Câu 29. Số gồm 4 triệu, 2 chục nghìn, 3 chục viết là:
A. 4020030 B. 420030 C. 4200030 D. 42000030
Câu 30. Kết quả của phép tính 47 082 - 1 628 là:
A. 46 464 B. 30 802 C. 45 454 D. 45 464
Câu 31. Kết quả của phép tính 2
1 +
3
1 là:
A. 2
5 B. 6
5 C. 3
5 D. 5
2
Câu 32. 15 m2 9 dm2 = ..... dm2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 1509 B. 1590 C. 159 D. 1500
Câu 33.
Biết cạnh của mỗi ô vuông trong hình trên đều dài 1cm. Tổng chu vi của tất cả các
hình vuông có trong hình trên là:
A. 20 cm B. 16 cm C. 8 cm D. 24 cm
Câu 34. Khi mẹ sinh con thì mẹ 24 tuổi và bố 27 tuổi. Hỏi khi con lên 9 tuổi thì
tuổi bố gấp mấy lần tuổi con
A. 9 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 6 lần
Câu 35. Hình dưới đây có bao nhiêu góc vuông:
A. 12 B. 4 C. 8 D. 16
Câu 36. Ta có 5
4 của 65m là:
A. 92m B. 62m C. 102m D. 52m
Câu 37. Kết quả của phép tính 73 968 + 4 819 là:
A. 78 787 B. 122 158 C. 77 777 D. 77 787
Câu 38. Từ 5 chữ số: 1, 2, 3, 4, 0 có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác
nhau
A. 10 số B. 16 số C. 20 số D. 12 số
Câu 39. Biết: A = a + 23 357 ; B = 23 375 + a Hãy so sánh A và B:
A. A = B B. A > B C. Không thể so sánh được D. B > A
Câu 40. Trong một lớp học, số học sinh nữ gấp đôi số học sinh nam. Sau khi 3
học sinh nữ chuyển đi lớp khác thì số học sinh nữ của lớp đó nhiều hơn số học sinh
nam là 8 em. Hỏi lớp học hiện có bao nhiêu học sinh (sau khi chuyển)?
A. 24 học sinh B. 30 học sinh C. 33 học sinh D. 27 học sinh
Câu 41. Giá trị của X trong biểu thức
7
4 x X =
3
1 là:
A.
21
4 B.
7
12 C.
21
3 D.
12
7
Câu 42. Biết: A = a - 135 ; B = a - 153 Hãy so sánh A và B:
A. Không thể so sánh được B. A > B C. A = B D. A
< B
Câu 43. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 8 phút 30 giây = .... giây là:
A. 240 B. 830 C. 510 D. 110
Câu 44. Có bao nhiêu số lẻ có ba chữ số?
A. 999 B. 450 C. 900 D. 500
Câu 45. Ta có 24kg bằng:
A. 5
4 của 35kg B. 4
3 của 32kg C. 6
5 của 30kg D. 3
2 của
27kg
Câu 46. Kết quả của phép cộng: 2 372 + 3 983 là:
A. 5 255 B. 6 355 C. 6 235 D. 6 255
Câu 47. Trong các phân số dưới đây, phân số bé hơn 1 là:
A. 8
7 B. 7
8 C. 7
7 D. 8
8
Câu 48. Chu vi của một hình chữ nhật là 48cm. Nếu chiều dài là 15cm thì diện
tích hình chữ nhật là:
A. 135cm2 B. 126cm2 C. 720cm2 D. 24cm2
Câu 49. Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào dài nhất?
A. 1 giờ 25 phút B. 85 phút C. 2 giờ 5 phút D. 128 phút
Câu 50. Phân số nào dưới đây nằm giữa 3
1 và
6
5 ?
A. 3
2 B. 2
2 C. 3
4 D. 4
1
Câu 51. Tìm x biết:
15
10
6


A. x = 3 B. x = 5 C. x = 2 D. x = 4
Câu 52. Kết quả của phép nhân: 837 x 103 là:
A. 20 002 B. 10 881 C. 86 211 D. 85 201
Câu 53. Giá trị của 1 phân số sẽ thay đổi nh thế nào nếu ta nhân TS với
3
2 và MS
với
3
1
A. gấp 3 lần B. không thay đổi C. gấp 2 lần D. gấp 6 lần
Câu 54. Phân số lớn nhất trong các phân số 4
3 ;
7
7 ;
2
3 ;
3
4 là:
A. 3
4 B. 2
3 C. 4
3 D. 7
7
Câu 55. 5 yến 6 kg = ....... kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 65 B. 56 C. 50 D. 60
Câu 56. Dãy số sau có bao nhiêu số hạng: 2, 5, 8, 11, 14, ... , 200
A. 66 B. 67 C. 200 D. 99
Câu 57. Có bao nhiêu số có 3 chữ số mà các chữ số đều lẻ?
A. 125 B. 60 C. 150 D. 300
Câu 58. Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 7:
A. 7 số B. 10 số C. 8 số D. 9 số
Câu 59. Số 20052005 ... 2005 gồm 100 số 2005 ghép lại. Hỏi khi chia số này cho
9 sẽ d mấy?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 4
Câu 60. Trong các số dưới đây, số nào là số hạng thuộc dãy số: 1, 4, 7 , 10, 13,

A. 1122 B. 2222 C. 1111 D. 2345
Câu 61. Cho A = 3275 + 4618 và B = 4215 + 3678. Không làm tính cụ thể, hãy so
sánh tổng A với B
A. Không thể so sánh được B. A B D. A = B
...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top