ptbin1988_ntcm

New Member

Download miễn phí Phương pháp giải nhanh sóng điện từ





Câu 166: ( ĐH –2008) Phát biểu nào sau đây là saikhi nói v ề năng lượng dao động điện từ tự do (dao động riêng) trong m ạch dao động điện từ LC không điện trở thuần?
A:Khi năng lượng điện trường giảm thì n ăng lư ợng từ trường tăng.
B:Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện v à năng lư ợng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
C:Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động.
D:Năng lư ợng điện trư ờng v à năng lư ợng từ trường biến thiên điều hòa v ới tần số bằng một nửa tần số của cường độ dòng điện trong m ạch



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

ó độ tự cảm là L = 3mH. Và tụ điện có điện dung C. Biết rằng cường độ cực
đại của dòng điện trong mạch là 4A. năng lượng điện từ trong mạch là;
A: 12mJ B: 24mJ C: 48mJ D: 6mJ
Câu 93: Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 5H và tụ điện có điện dung C = 8F. Biết răng hiệu
điện thế giữa hai bản tụ có giá trị là 2 V thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị là 3 A. Năng lượng điện từ trong mạch này là:
A: 31.10-6 J B: 15,5.10-6 J C: 4,5.10-6 J D: 38,5.10-6 J
Câu 94: Một mạch dao động LC, cuộn dây có độ tự cảm L= 2mH và tụ điện có điện dung C = 0,8F. Cường độ dòng điện cực đại
trong cuộn cảm là I 0 = 0,5 A. Ở thời điểm dòng điện qua cuộn cảm có cường độ i = 0,3A thì hiệu điện thé giữa hai bản tụ là:
A: 20 V B: 40 V C: 60 V D: 80 V
Câu 95: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng với L = 0,2H và C = 20F. Tại thời điểm dòng điện trong mạch i = 40 mA thì hiệu
điện thế giữa hai bản tụ điện là u c = 3V. Cường độ dòng điện cực đại trong khung là
A: 25 mA B: 42 mA C: 50 mA D: 64 mA
Câu 96: Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,8cos(2000t) A. Cuộn dây có độ tự cảm L = 50
mH. Khi cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng giá trị cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là:
A: 20 2 V B: 40V C: 40 2 V D: 50 2 V
Câu 97: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,2 H và tụ điện có điện dung C = 100F, biết
rằng cường độ dòng điện cực đại trong mạch I 0 = 0, 012 A. Khi điện tích trên bản tụ là q = 1,22.10-5 C thì cường độ dòng điện qua
cuộn dây bằng
A, 4,8 mA B: 8,2 mA C: 11,7 mA D: 13,6 mA
Câu 98: Một mạch LC gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Mạch đang dao động điện từ với cường độ cực đại của dòng điện
trong mạch là I 0 = 15 mA. Tại thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch là i = 7,5 2 mA thì điện tích trên bản tụ điện là q = 1,5
2 .10-6 C. Tần số dao động của mạch là:
A: 1250

Hz B: 2500

Hz C: 3200

Hz D: 5000

Hz
Câu 99: Cho mạch dao động điện từ gồm một tụ C = 5F và một cuộn dây thuần cảm L = 5mH. Sau khi kích thích cho mạch dao
động, thấy hiệu điện thế cực đại trên tụ đạt giá trị 6 V. Hỏi rằng lúc hiệu điện thế tức thời trên tụ điện là 4V thì cường độ dòng điện i qua
cuộn dây khi đó nhận giá trị bao nhiêu?
A: i = 3 2 .10-3 A B: i = 2 2 .10-2 A C: i2 = 2.10-2 A D: i = 2 .10-3 A
Câu 100: Tại thời điểm cường độ dòng điện qua cuộn dây trong mạch dao động có độ lớn là 0,1A thì hiệu điện thé giữa hai bản tụ điện
của mạch là 3V. Biết điện dung của tụ là 10F và tần số dao động riêng của mạch là 1KHz. Điện tích cực đại trên tụ điện là:
A: Q 0 =3,4.10-5 C B: Q 0 = 5,3.10-5 C C: Q 0 = 6,2.10-5 C D: 6,8.10-5 C
Câu 101: Mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 3 mH và một tụ điện có điện dung C = 1,5H. Biết rằng
hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3V. Hỏi khi giá trị hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 2V thì giá trị cường độ dòng điện
trong mạch là bao nhiêu?
A: i = 25 mA B: i = 25 2 mA C: 50 mA D: 50 3 mA.
Câu 102: Mạch dao động LC lí tưởng dao động với chu kì riêng T = 4 ms. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ U 0 = 2V, cường độ
dòng điện cực đại qua cuộn dây là I 0 = 5mA. Điện dung của tụ điện là:
A: 5

F B: 0,8

F C: 1,5

F D: 4

F
Câu 103: Mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm L = 50mH và tụ điện C = 2mF đang dao động điện từ. Biết rằng tại thời điểm
mà điện tích trên bản tụ là q = 60C thì dòng điện trong mach có cường độ i = 3 mA. Năng lượng điện trường trong tụ điện tại thời điểm
mà giá trị hiệu điện thế hai đầu bản tụ chỉ bằng một phần ba hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu bản tụ là:
A: W đ = 2,50.10-8 J B: W đ = 2,94 .10-8 J C: W đ = 3,75 .10-8 J D: W đ = 1,25.10-7 J
Câu 104: Một mạch dao động gồm cuộn cảm 5 mH có điện trở thuần 20Ω và một tụ điện 10F. Bỏ qua mất mát do bức xạ sóng điện
từ. Để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu bản tụ điện là 6V thì phải cung cấp cho mach một công suất là:
A: 0,36 W B: 0,72 W C: 1,44 W D: 1,85 mW.
Câu 105: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 5 uF và cuộn cảm. Hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là 6 V. Năng lượng
của mạch dao động là:
A: 8.10-6 J B: 9.10-5 J C:2.10-7 J D: 4.10-8 J
Gv: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP
PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH SÓNG ĐIỆN TỪLTĐH Di động: 09166.01248
Email: [email protected]
Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ! Trang 13
Câu 106: Mạch dao động có độ tự cảm 50 mH. Năng lượng mạch dao động là 2.10-4 J. Cường độ cực đại của dòng điện là:
A: 0,09 A B: 2 A C: 0,05 A D: 0,8 A
Câu 107: Mạch dao động có độ tự cảm L = 0,05 H. Hiệu điện thế tức thời giữa hai tụ điện là u = 6cos(2000t) (V). Năng lượng từ
trường của mạch lúc hiệu điện thế u = 4 V là:
A: 10-5 J B: 5.10-5 J C: 2.10-4 J D: 4.10-8 J
Câu 108: Một khung dao động gồm có cuộn dây L = 0,1 H và tụ C = 100 F. Cho rằng dao động điện từ xảy ra không tắt. Lúc cường
độ dòng điện trong mạch i = 0,1 A thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là U c = 4 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là:
A: 0,28 A B: 0,25 A C: 0,16 A D: 0,12 A
Câu 109: Một mạch dao động gồm tụ có C = 20 F và cuộn dây có L = 50 mH. Cho rằng năng lượng trong mạch được bảo toàn.
Cường độ cực đại trong mạch là I 0 = 10 mA thì hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là:
A: 2 V B: 1,5 V C: 1 V D: 0,5 V
Câu 110: Cường độ tức thời của dòng điện trong mạch dao động là i = 0,1sin(5000t) (A) . Tụ điện trong mạch có điện dung C = 10 F.
Cho rằng không có sự mất mát năng lượng trong mạch. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là:
A: 2 V B: 3 V C: 4 V D: 5 V
Câu 111: Cho mạch dao động gồm tụ điện dung C = 20 uF và cuộn dây thuần cảm. Hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu cuộn dây là U 0
= 8 V. Bỏ qua mất mát năng lượng. Lúc hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây là u = 4 V thì năng lượng từ trường là:
A: 10,5 .10-4 J B: 4.8 .10-4 J C: 8,0.10-5 J D: 3,6.10-5
Câu 112: Điện tích chứa trong tụ của mạch dao động lúc nạp điện là q = 10-5 C. sau đó trong tụ phóng điện qua cuộn dây và dao
động điện từ xảy ra trong mạch tắt dần do sự tỏa nhiệt. Biết C = 5F. Nhiệt lượng tỏa ra trong mạch cho đến khi tắt hẳn là:
A: 2.10-5 J B: 10-4 J C: 5.10-3 J D: 10-5 J
Câu 113: Mạch dao động gồm tụ có điện dung C = 30 F, cuộn dây có độ tự cảm L = 0,5 H và điện trở thuần r = 1 Ω . Để duy trì dao
động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U 0 = 5 V thì ta phải cung cấp cho mạch một công suất là:
A: 3,5.10-3 W B: 15,0.10-4 W C: 7,5.10-4 W D: 7,0.10-3 W
Biết công suất tỏa nhiệt trên r là P = rI2 với I =
I0
2
là cường độ hiệu dụng của dòng điện.
Câu 114: Trong mạch dao động L,C. Tính độ lớn của cường độ dòng điện i đi qua cuộn dây khi năng lượng điện trường của tụ điện
bằng n lần năng lượng từ trường của cuộn dây. Biết cường độ cực đại đi qua cuộn dây...
 
Các chủ đề có liên quan khác

Các chủ đề có liên quan khác

Top