Download miễn phí Gián án Toán 10 - Luyện tập véc tơ





A.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
-HS nắm được định nghĩa và tính chất của phép nhân với một số, biết dựng véc tơ
k a (k R) khi cho a
-HS sử dụng được điều kiện cần và đủ của 2 véc tơ cùng phương biểu diễn được một
véc tơ theo 2 véc tơ không cùng phương cho trước ?
-Rèn luyện tư duy lô gíc.
-Vận dụng tốt vào bài tập.



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

TIẾT 9
LUYỆN TẬP VÉC TƠ
A.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
- HS nắm được định nghĩa và tính chất của phép nhân với một số, biết dựng véc tơ
k a (k  R) khi cho a
- HS sử dụng được điều kiện cần và đủ của 2 véc tơ cùng phương biểu diễn được một
véc tơ theo 2 véc tơ không cùng phương cho trước ?
- Rèn luyện tư duy lô gíc.
- Vận dụng tốt vào bài tập.
B.CHUẨN BỊ :
Thầy : Soạn bài, chọn một số bài tập thích hợp.
Trò : Nắm chắc khái niệm tích véc tơ với một số, các tính chất làm bài tập.
C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
I. KIỂM TRA BÀI CŨ : (10 phút.)
Chữa bài tập về nhà ở tiết 9.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
HD : aMCMBMA 
a, a có phương không đổi : Tập M là
đường thẳng song song hay trùng giá của
a .
b.
3
1 a = PQ
không đổi
- Yêu cầu 2 HS lên trình bày câu b, câu c.
Câu a, d học sinh đứng tại chỗ nêu kết quả.
- Cả lớp nêu nhận xét trả lời b, c.
=> M là đỉnh thứ tư
của hình bình hành PQGM.
c. 3MG =  a   MG =
3
1
 a 
Tập M là đường tròn tâmG;R =
3
1
 a 
d) a = 0  M  G.
II. BÀI MỚI : (32 phút).
HOẠT ĐỘNG 1
1) Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm AB, N là một điểm trên cạnh AC sao
cho NACN 2 ; K là trung điểm của MN.
a. Chứng minh : ACABAK
6
1
4
1

b. Gọi D là trung điểm BC ; Chứng minh : ACABKD
3
1
4
1

Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
HS làm bài ra nháp. Hai em lần lượt lên
bảng trình bày.
a.   ACABANAMAK
6
1
4
1
2
1

- Vẽ hình A
M N
K
B D C
b.
ACAB
ACABACAB
ACABACABKA
ACKAABKA
KCKBKD
3
1
4
1
2
1
2
1
6
1
4
1
6
1
4
1
2
1
2
1
)(
2
1)(
2
1
)(
2
1





1 ? Nêu hệ thức trung điểm
2 ? Có còn cách chứng minh khác ?
HOẠT ĐỘNG 2
2. Cho tam giác ABC.
a. M là một điểm bất kỳ, chứng minh MCMBMAv 32  không phụ thuộc vị trí
của điểm M.
b. Gọi D là điểm sao cho vCD  ; CD cắt AB tại K chứng minh :
02  KBKA và CKCD 3
c. Xác định điểm N sao cho 0 NBNCNA
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- HS làm ra giấy nháp, lần lượt 3 em lên
bảng trình bày.
- Cả lớp nhận xét.
a. CBCAMCMBMCMAv 2)(2)( 
b. F là tâm hình bình hành ACED ; K là
trọng tâm tam giác ACE.
022  KBKAKBKA
- Vẽ hình
A N
D
F
E B C
CKCKCFCD 3
2
3.22 
c.
BCANBCNA
NBNCNA


0
0
Vậy N là đỉnh hình bình hành ABCN
1? Xác định ví trí điểm D thỏa mãn :
CBCACD 2 ?
HOẠT ĐỘNG 3
Cho tứ giác ABCD.
a. Xác định điểm O sao cho ODOCOB 24  (1)
b. Tìm tập hợp các điểm M sao cho :
MAMDMCMB 324  (2)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- HS làm bài ra nháp, 2 em lần lượt lên bảng
trình bày kết quả.
Cả lớp nhận xét
a. (1)  OCOBODOC  23
=     CDBDDCODOBOD 
= IDOCID
3
22 
b. (2) 
MAMOMAMO
MAODOCOBMO


33
3243
? Nêu cách xác định điểm O : IDOC
3
2

? Nêu cách chứng minh khác .
? Tập hợp điểm M cách đều 2 điểm O, A
cố định ?
III.CỦNG CỐ : ( 2phút.)
? Cách tìm quỹ tích điểm M thỏa mãn hệ thức véc tơ ?
+ Chọn 1 hay 2 điểm cố địnhA, B. Khai triển hệ thức véc tơ đã cho và đưa về một
trong các dạng sau.
1) AM cùng phương a
2) AM = a
3)  AM  = k > 0
4.  AM  =BM 
IV .BÀI TẬP VỀ NHÀ : (1 phút).
Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp điểm M sao cho:
 AM + BM  =  AM + CM 
...
 
Top