Colin

New Member

Download miễn phí Giáo án Toán 9 - Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai





Để chứng minh đẳng thức ta làm thế nào ? ở bài này ta biến đổi vế nào ?
-Gợi ý : Biến đổi VT thành VP bằng cách nhân phá
ngoặc ( áp dụng quy tắc nhân căn bậc hai và 7 hằng đẳng
thức đáng nhớ vào căn thức )



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

Đại số 9 - Tiết13 Rút gọn biểu thức chứa căn
thức bậc hai
A-Mục tiêu :
1. Kiến thức: Các phép biến đổi căn thức bậc hai
2. kỹ năng: Biết phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu
thức chứa căn thức bậc hai .
- Biết sử dụng kỹ năng biến đổi biểu thức chứa
căn thức bậc hai để giải các bài toán liên quan
.
3. Thái độ : Chú ý ,tích cực,hợp tác xây dựng bài
B-Chuẩn bị:
- GV: Nội dụng theo yêu cầu bài học, các phương
tiện dạy học cần thiết
- HS: Đủ SGK, đồ dùng học tập và nội dung theo
yêu cầu của GV
- Tổ chức các hoạt động học tập
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:Kiểm tra bài
cũ: ( 10 phút)
Hs1 Điền vào chỗ ...để hoàn
thành các công thức sau:(
Chú ý đk)
a)

B
AeBAd
B
AcABbA ).).)..).. 22
Hs2:Rút gọn biểu thức:
55
55
55
55





Hoạt đông2: (10 phút)
- Để rút gọn được biểu thức
trên ta phải làm các phép
biến đổi nào ? hãy nêu các
)0.())..0;0.()
)0,0().;)
2
2


BBABAdBA
B
A
B
Ac
BABAABbAAa
)0;0.(  BAB
B
AB
B
A
   
  
3
20
60
525
551025551025
5555
5555
22






Ví dụ 1 ( sgk ) Rút gọn :
0 a víi  5
a
4a
4
a6a5
Giải :
Ta có : 5
a
4a
4
a6a5 
= 5a2a3a55
a
a4a
2
a6a5 2 
= 5a6 
? 1 ( sgk ) – 31 Rút gọn :
0a víi  aa454a20a53 (1)
bước biến đổi đó ?
- Gợi ý + Đưa thừa số ra
ngoài dấu căn , sau đó trục
căn thức ở mẫu .
5
a
4a
4
a6a5  =?
+ Xem các căn thức nào đồng
dạng  ước lược để rút gọn .
2
45 6 5 ?
2
a aa a
a
   
? 1
Gợi ý : Đưa thừa số ra ngoài
dấu căn sau đó rút gọn các
căn thức đồng dạng .
aa594a54a53  .. =?
Hoạt động3: ( 10 phút)
Ví dụ 2
Giải :
Ta có : (1) = aa594a54a53  ..
a1513aa513
aa512a52a53
)( 

Ví dụ 2 ( sgk ) Chứng minh đẳng
thức :
22321321  ))((
Giải :
Ta có :
     
VP2232221321VT
321321VT
22 

)()(
.
Vậy VT = VP ( đượcpcm)
? 2 ( sgk ) – 31 Chứng minh đẳng
thức :
0 b ; 0 a Víi )( 

 2baab
ba
bbaa
Giải :
Ta có : b
ba
baVT
33




- Để chứng minh đẳng thức
ta làm thế nào ? ở bài này ta
biến đổi vế nào ?
- Gợi ý : Biến đổi VT thành
VP bằng cách nhân phá
ngoặc ( áp dụng quy tắc nhân
căn bậc hai và 7 hằng đẳng
thức đáng nhớ vào căn thức )
.
? 2
- Để chứng minh đẳng thức
ta làm thế nào ? ở bài này ta
biến đổi vế nào ?
ab
ba
bababaVT 



))((
2
2
( )
VT a ab b ab a ab b
a b VP
      
  
VT = VP ( Đcpcm)
VD3: a)Ta có















 

))((
)()(
.
1a1a
1a1a
a2
1aP
222
a
a1
a
1a
1a
a4
a4
1a
1a
1a2a1a2a
a4
1aP
2
2










)(
.
)(
.
)(
Vậy 1 a vµ 0 a víi 
a
a1P
b) Do a > 0 và a  1 nên P < 0 khi
và chỉ khi :
1 – a 1 . Vậy với a > 1
thì P < 0
? 3 ( sgk )
a) Ta có 2x 3 ( 3)( 3) : 3
3 3
x x x
x x
  
  
 
- Gợi ý : Biến đổi VT thành
VP bằng cách nhân phá
ngoặc ( áp dụng quy tắc nhân
căn bậc hai và 7 hằng đẳng
thức đáng nhớ vào căn thức )
.
b
ba
baVT
33



 =?=?VP
Hoạt động 4: (10 phút) Ví
dụ 3:
- Để rút gọn biểu thức trên ta
thực hiện thứ tự các phép tính
Ta có : aa1
a1
aa1a1
a1
aa1





 ))((
như thế nào ?
- Hãy thực hiện phép tính
trong từng ngoặc sau đó mới
thực hiện phép nhân .
- Để thực hiện được phép
tính trong ngoặc ta phải làm
gì ? ( quy đồng mẫu số ) .
- Hãy thực hiện phép biến đổi
như trên để rút gọn biểu thức
trên .
?3
- Gợi ý : xem tử và mẫu có
thể rút gọn được không ? Hãy
phân tích tử thức thành nhân
tử rồi rút gọn .
- Còn cách làm nào khác nữa
không ? Hãy dùng cách trục
căn thức rồi rút gọn .
Hoạt động 5: Củng cố kiến thức-Hướng dẫn về
nhà : ( 5 phút)
- Áp dụng các ví dụ và các ? ( sgk ) trên làm bài
tập 58 ( sgk ) phần a , c .
GV gọi 2 HS lên bảng làm bài .
- Giải bài tập trong sgk ( 32 , 33 )
BT 58 ( b , d ) – Tương tự phần ( a , c ) khử mẫu
, đưa thừa số ra ngoài dấu căn .
BT 59 ( sgk ) – Tương tự như bài 58 .
BT 64:T]ng tự ?2 .
tiết sau luyện tập
...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top