songthan_tp2000

New Member

Download miễn phí Chuyên đề trắc nghiệm Cacbohiđrat





Câu 16. Tinh bột và xenlulozơ đều có công thức phân tử(C6H10O5)n
nhưng xenlulozơcó thểkéo thành
sợi còn tinh bột thì không. Cách giải thích nào dưới đây là đúng ?
A. Phân tửxenlulozơkhông phân nhánh, các phân tửrất dài dễxoắn lại thành sợi.
B. Phân tửxenlulozơkhông phân nhánh, các phân tửrất dài sắp xếp song song với nhau theo một trục
xoắn lại thành sợi.
C. Tinh bột là hỗn hợp của hai thành phần là amilozơvà amilopectin, mạch phân tửcủa chúng sắp xếp
song song với nhau nên tinh bột ởdạng hạt.
D. Hai thành phần amilozơvà amilopectin của tinh bột xoắn lại với nhau thành vòng xoắn, làm cho
tinh bột ởdạng hạt.
Câu 17. Nhận xét nào dưới đây là đúng ?
A. Phân tửkhối của xenlulozơnhỏhơn tinh bột.
B. Phân tửkhối của xenlulozơvà tinh bột là bằng nhau.
C. Phân tửkhối của xenlulozơlớn hơn tinh bột.
D. Không so sánh được phân tửkhối của xenlulozơvà tinh bột.



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

Giáo viên: Dương Xuân Thành
Email: [email protected] mobile: 0983575385
CACBOHIĐRAT
A. Câu hỏi lí thuyết
Câu 1. Trong chế tạo ruột phích người ta thường dùng phương pháp nào sau đây ?
A. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
B. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
C. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
Câu 2. Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hay truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch) đó là loại
đường nào ?
A. Glucozơ. B. Mantozơ. C. Saccarozơ. D. Fructozơ.
Câu 3. Phản ứng nào sau đây không dùng để chứng minh đặc điểm cấu tạo phân tử của glucozơ ?
A. Hòa tan Cu(OH)2 để chứng minh phân tử có nhiều nhóm chức OH.
B. Phản ứng với 5 phân tử CH3COOH để chứng minh có 5 nhóm OH trong phân tử.
C. Tác dụng với Na để chứng minh phân tử có nhóm OH.
D. Phản ứng tráng gương để chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhóm chức CHO.
Câu 4. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Glucozơ là hợp chất đa chức.
B. Saccarozơ và mantozơ là đồng phân của nhau.
C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau vì cùng có thành phần phân tử (C6H10O5)n.
D. Tinh bột và xenlulozơ là polisaccarit, xenlulozơ dễ kéo thành sợi nên tinh bột cũng dễ kéo sợi.
Câu 5. Saccarozơ có thể tác dụng với dãy các chất nào sau đây ?
A. Cu(OH)2; H2SO4 loãng nóng B. H2/Ni,t0; AgNO3/NH3
C. H2SO4 loãng nóng; H2/Ni, t0 D. Cu (OH)2; AgNO3/NH3
Câu 6. Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử nhưng khi đun nóng với dung dịch H2SO4
lại có thể cho phản ứng tráng gương. Đó là do
A. saccarozơ tráng gương được trong môi trường axit.
B. saccarozơ bị thủy phân tạo thành glucozơ.
C. saccarozơ bị thủy phân tạo thành glucozơ và fructozơ.
D. trong môi trường axit, saccarozơ đã đồng phân hóa thành dạng có chứa nhóm CHO.
Câu 7. Cho các chất dưới đây :
A. Cu(OH)2 B. AgNO3/ NH3 C. H2/Ni,t0 D. H2SO4 loãng, nóng
Saccarozơ có thể tác dụng với hoá chất nào sau đây ?
A. 1, 2. B. 2, 3. C. 3, 4. D. 1, 4.
Câu 8. Khi đun nóng dung dịch đường saccarozơ có axit vô cơ xúc tác ta được dung dịch chứa
A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và mantozơ.
C. glucozơ và glicozen. D. glucozơ và fructozơ.
Câu 9. Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây phân biệt được các dung dịch : glucozơ, glixerol,
metanal, propan-1-ol ?
Giáo viên: Dương Xuân Thành
Email: [email protected] mobile: 0983575385
A. Cu(OH)2/OH− B. Dung dịch AgNO3/NH3
C. Dung dịch brom D. Na kim loại
Câu 10. Có 4 dung dịch : lòng trắng trứng, glixerin, glucozơ, hồ tinh bột. Để nhận biết 4 dung dịch
trên có thể dùng thuốc thử duy nhất nào dưới đây ?
A. AgNO3/NH3 B. HNO3/H2SO4 C. Cu(OH)2/OH− D. I2/CCl4
Câu 11. Saccarozơ hóa than khi gặp H2SO4 đặc theo phản ứng :
C12H22O11 + H2SO4 → SO2 + CO2 + H2O
Các hệ số cân bằng của phương trình phản ứng trên lần lượt là
A. 1 : 12: 12 : 12 : 20 B. 2 : 12 : 24 : 12 : 35
C. 1 : 24 : 24 : 12 : 35 D. 3 : 8 : 36 : 8 : 45
Câu 12. Một gluxit (X) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ :
X 2Cu(OH) /OH

→ dung dịch xanh lam
ot
→ kết tủa đỏ gạch
Vậy X không thể là chất nào trong các chất dưới đây ?
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ
Câu 13. Để phân biệt dung dịch các chất riêng biệt gồm : tinh bột, saccarozơ, glucozơ, người ta dùng
một thuốc thử nào dưới đây ?
A. Dung dịch Iot B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch AgNO3/NH3 D. Cu(OH)2/OH¯
Câu 14. Tính chất nào không phải là đặc trưng của saccarozơ ?
A. Tham gia phản ứng tráng gương B. Chất rắn, tinh thể màu trắng
C. Khi thủy phân sinh ra glucozơ và fructozơ D. Tác dụng Cu(OH)2/OH¯
Câu 15. Chọn câu đúng trong các câu sau :
A. Tinh bột và xenlulozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
B. Tinh bột, xenlulozơ và saccarozơ đều có công thức phân tử dạng Cn(H2O)n.
C. Tinh bột, xenlulozơ và saccarozơ đều có công thức phân tử dạng Cn(H2O)m.
D. Tinh bột, xenlulozơ và saccarozơ đều là các polime có trong thiên nhiên.
Câu 16. Tinh bột và xenlulozơ đều có công thức phân tử (C6H10O5)n nhưng xenlulozơ có thể kéo thành
sợi còn tinh bột thì không. Cách giải thích nào dưới đây là đúng ?
A. Phân tử xenlulozơ không phân nhánh, các phân tử rất dài dễ xoắn lại thành sợi.
B. Phân tử xenlulozơ không phân nhánh, các phân tử rất dài sắp xếp song song với nhau theo một trục
xoắn lại thành sợi.
C. Tinh bột là hỗn hợp của hai thành phần là amilozơ và amilopectin, mạch phân tử của chúng sắp xếp
song song với nhau nên tinh bột ở dạng hạt.
D. Hai thành phần amilozơ và amilopectin của tinh bột xoắn lại với nhau thành vòng xoắn, làm cho
tinh bột ở dạng hạt.
Câu 17. Nhận xét nào dưới đây là đúng ?
A. Phân tử khối của xenlulozơ nhỏ hơn tinh bột.
B. Phân tử khối của xenlulozơ và tinh bột là bằng nhau.
C. Phân tử khối của xenlulozơ lớn hơn tinh bột.
D. Không so sánh được phân tử khối của xenlulozơ và tinh bột.
Giáo viên: Dương Xuân Thành
Email: [email protected] mobile: 0983575385
Câu 18. Giữa saccarozơ và glucozơ có điểm chung nào dưới đây ?
A. Đều có trong củ cải đường.
B. Đều được dùng làm thuốc tăng lực cho người bệnh.
C. Đều phản ứng với phức [Ag(NH3)2]OH sinh ra bạc.
D. Đều phản ứng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam.
Câu 19. Glucozơ còn có tên gọi là
A. đường nho. B. đường mía. C. đường mạch nha. D. đường phèn.
Câu 20. Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
A. Dung dịch fructozơ hòa tan được Cu(OH)2.
B. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
C. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ và mantozơ thu được cùng một hỗn hợp sản phẩm.
D. Khi đun nóng dung dịch mantozơ với Cu(OH)2/OH¯ sẽ sinh ra kết tủa đỏ gạch.
Câu 21. Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho glucozơ tác dụng
với chất nào dưới đây ?
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. Kim loại Na.
C. Dung dịch AgNO3 (hay Ag2O) trong NH3. D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Câu 22. Để xác định trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl (OH), người ta thường
A. cho dung dịch glucozơ tác dụng với Na dư, dựa vào lượng khí H2 thoát ra để xác định số nhóm
OH trong phân tử.
B. tiến hành phản ứng este hóa glucozơ, xác định có 5 gốc axit trong một phân tử sản phẩm este hóa.
C. cho dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
D. tiến hành khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.
Câu 23. Cho sơ đồ chuyển hóa sau : Tinh bột → X → Y → axit axetic.
X và Y lần lượt là các chất nào dưới đây ?
A. Ancol etylic và anđehit axetic. B. Glucozơ và anđehit axetic.
C. Glucozơ và etyl axetat. D. Glucozơ và ancol etylic.
Câu 24. Vai trò của vôi tui trong quá trình sản xuất đường từ mía là
A. chất xúc tác cho quá trình thủy phân đường.
B. kết tủa các axit hữu cơ và protit có trong nước mía.
C. loại bỏ các ion kim loại dưới dạng kết tủa.
D. tăng khối lượng riêng của nước đường để bã mía nổi lên trên.
Câu 25. Xenlulozơ và tinh bột đều có công thức phân tử là (C6H10O5)n, tại sao tinh bột ăn được còn
xenlulozơ không ăn được ?
A. Do sản phẩm thủy phân của tinh bột và xenlulozơ không giống nhau.
B. Do tinh bột và xenlulozơ có cấu tạo hóa học khác nhau.
C. Do hệ số n của tinh bột và xenlulozơ là khác nhau.
D. Do tinh bột không độc, còn xenlulozơ độc.
Câu 26. Nhận xét nào sau đây là đúng về độ ngọt của gluc...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top