Forbes

New Member

Download miễn phí Chuyên đề Lý thuyết este – lipit – chất giặt rửa





Bài 3: Hỗn hợp X gồm 2 este tạo bởi cùng một axit hữu cơ đơn chức với 2 rượu đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng.
Đốt cháy hoàn toàn 16,4 g hỗn hợp X thu được 0,85 mol CO2 và 0,7 mol H2O.
1 - Tìm công thức phân tử 2 este.
2 - Tìm công thức cấu tạo hai este biết rằng nếu xà phòng hoá cũng lượng X trên bằng 0,2 mol NaOH rồi cô cạn thu được 16,1 g chất rắn khan .
Bài 4: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp A gồm một axit hữu cơ no đơn chức, một rượu no đơn chức và este của chúng thu được 0,185 CO2 và 0,2 mol H2O.
Cho a gam hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với 0,03 mol NaOH thu được b gam rượu. Đốt cháy hết lượng rượu này thu được 0,125 mol CO2 và 0,15 mol H2O.
Tìm công thức phân tử, công thức cấu tạo và số mol mỗi chất.
Bài 5: Cho m gam este đơn chức A bay hơi trong một bình kín dung tích 6 lít, ở 136,5oC. Khi este bay hơi hết thì áp suất trong bình là P.
Nếu đun nóng m gam este A với 200 ml dung dịch NaOH, sau khi phản ứng xong, để trung hoà NaOH dư cần 100 ml dung dịch HCl 1M. Chưng cất dung dịch sau khi trung hoà thu được hơi rượu B và 15,25 g hỗn hợp muối khan. Dẫn toàn bộ hơi rượu B qua CuO dư nung nóng thu được anđehit E. Cho toàn bộ E tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 43,2 g Ag. Các phản ứng diễn ra hoàn toàn .
1 - Xác định công thức cấu tạo của A .
2 - Tính m và P.
3 - Xác định nồng độ mol/l của dung dịch NaOH ban đầu .
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml.
CD A2008) Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều cú khối lượng phõn tử bằng 60 đvC. X1 cú khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun núng) nhưng khụng phản ứng NA. Cụng thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là:
A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. CH3-COOH, H-COO-CH3.
DH B2008) Xà phũng hoỏ hoàn toàn 17,24 gam chất bộo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cụ cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phũng là :
A. 17,80 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 gam.
DH B2008) Khi đốt chỏy hoàn toàn một este no, đơn chức thỡ số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đó phản ứng. Tờn gọi của este là:
A. metyl fomiat. B. etyl axetat. C. n-propyl axetat. D. metyl axetat.
Cho 12,2 g A cú CTPT là C7H6O2 mạnh hở pứ với 0,2 mol KOH . Thấy pứ xảy ra vừa đủ. Sản phẩm sẽ cú muối.
A.HCOOK B.C2H5COOK C.CH3COOK D.C7H5O2K
Este cú CTPT C4H6O2 cú gốc rượu là metyl(CH3-) thỡ axit tạo este đú là:
A.HCOOH B.C2H5COOH C.CH3COOH D.CH2=CH-COOH
Cho 20g X pứ với 0,3 mol NaOH. Sau pứ thu được 22,8g rắn. CTPT của X là
A.CH3-COO – CH = CH-CH3 B.CH2=CH-COO-CH2-CH3
C.CH3-CH=CH-COO-CH3 D.C2H5-COO-CH=CH2
Cho 0,12 mol este đơn pứ hết với NaOH => 11,52 g muối. CTCT của X là
A.CH3-COO-CH=CH-CH3 B.CH2=CH-COO-CH2-CH3
C.CH3-CH=CH-COO-CH3 D.CH3-CH2 –COO-CH2 = CH
Cho 0,1 mol glixerin (C3H5(OH)3) pứ với 0,15 mol axit acrylic (CH2 = CHCOOH) cú H2SO4 đặc với Hiệu suất là 60% thu được m g este B(ko chứa chức #). m cú giỏ trị là
A.7,62g B.15,24g C.21,167g D.9,62g
Cho 0,1 mol glixerin (C3H5(OH)3) pứ với 0,15 mol axit acrylic (CH2 = CHCOOH) cú H2SO4 đặc với Hiệu suất là 60% thu được m g este B(Chứa chức khỏc,đề bài thường khụng ghi gỡ) . m cú giỏ trị là .
A.9,72g B.8,16g C.7,92g D.6,56g
Cho 0,1 mol C3H5(OH)3 pứ với Axit đơn chức cú H2SO4 (H% = 60%) . Thu được 7,92g este B. CTCT của este đú là :
A.HCOOH B.CH3COOH D.C2H5COOH D.CH2=CH-COOH
CHUYấN ĐỀ 7 : ESTE – LIPIT – CHẤT GIẶT RỬA
B
C
B
D
B
C
C
C
B
A
D
D
A
A
A
B
C
C
D
B
D
B
C
C
D
C
D
A
C
D
A
A
C
A
D
B
C
C
B
A
A
D
D
A
A
B
A
C
A
B
C
A
A
A
B
B
C
A
B
A
C
B
A
A
A
A
C
A
D
C
C
A
D
D
C
C
D
A
C
D
B
B
B
C
B
D
D
C
C
D
C
D
C
A
A
B
D
A
A
A
D
B
D
A
C
D
1. Số hợp chất hữu cơ đơn chức là đồng phõn cấu tạo của nhau cú CT C4H8O2 tỏc dụng dd NaOH nhưng khụng tỏc dụng Na là
a) 6 b) 5 c) 3 d) 4
2. Số hợp chất hữu cơ đơn chức đồng phõn cấu tạo của nhau cú CT C4H8O2 đều tỏc dụng dd NaOH là
a) 6 b) 5 c) 3 d) 4
3. Ứng với cụng thức phõn tử C4H6O2 cú bao nhiờu este mạch hở đồng phõn của nhau
a) 4 b) 3 c) 5 d) 6
4. Số đồng phõn cấu tạo este mạch hở CTPT C4H6O2, được tạo ra từ axit và ancol thớch hợp
a) 2 b) 3 c) 1 d) 4
5. Từ cỏc ancol C3H8O và cỏc axit C4H8O2 cú thể tạo ra bao nhiờu este là đồng phõn cấu tạo
a) 2 b) 4 c) 3 d) 5
6. Hợp chất thơm X cú CTPT C8H8O2khi phản ứng với dd NaOH thu được 2 muối. Số đồng phõn cấu tạo của X phự hợp
a) 4 b) 3 c) 2 d) 5
7. Hợp chất X cú CTPT C2H4O2 tỏc dụng với Na sinh ra H2, khụng tỏc dụng dd NaOH. CTCT của X là
a) HO – CH2CH=O b) HCOOCH3 c) CH3COOH d) HO-CH2-O-CH3
8. Chất X cú CTPT C4H8O2 khi tỏc dụng với dd NaOH đun núng sinh ra chất Y cú CTPT C2H3O2Na. Tờn gọi của A
a) Metyl propyonat b) Etyl axetat c) Metyl acrilat d) Eyl propyonat
9. Chất hữu cơ A khi tỏc dụng với dd NaOH đun núng sinh ra hai chất là CH4O và C3H3O2Na. Tờn gọi của A là
a) metyl propyonat b) etyl propyonat c) metyl acrilat d) metyl metacrylat
10. Chất hữu cơ A cú CTPT C6H10O4 chứa 1 loại chức khi tỏc dụng với dd NaOH đun núng sinh ra hai chất là C2H3O2Na và ancol B. Tờn gọi của B
+X
O2
H2
H2O
1500oC
a) Glixerol b) Ancol bitilic c) Etylen glicol d) Metyl metacrylat
11. Cho dóy chuyển hoỏ CH4 đ X đ Y đ Z đ T đ M . CTCT của M là
CH3 OH/H2SO4
H3O+, to
HCN
a) CH3COOCH3 b) CH2=CHCOOCH3 c) CH3COOCH=CH2 d) CH3COOC2H5
H2SO4 đ, to
12. Cho sơ đồ sau CH3CHO đ X đ Y đ Z (C3H4O2) đ T
CTCT của T là
NaOH dư, to
a) CH3CH2COOC2H5 b) HCOOCH2=CH-CH3 c) CH2=CH-COOCH3 d) CH3COOCH=CH2
13. Cho dóy chuyển hoỏ sau: Phenol đ Phenyl axetat đ Y (hợp chất thơm)
Hai chất X, Y trong sơ đồ trờn lần lượt là
Br2 + H2O
+O2, xt PdCl2, CuCl2
a) Anhiđrit axetic, phenol b) Anhiđrit axetic, natri phenolat c) Axit axetic, natri phenolat d) Axit axetic, phenol
NaOH/H2O
+Cl2, as
+Z
14. Cho sơ đồ: Etilen X Z
Toluen Y T V. V là
a) Etylbenzoat b) metylbenzoat c) phenylaxetat d) benzyl axetat
15. Cho sơ đồ chuyển hoỏ C3H4O2 + NaOH đ X + Y
X + H2SO4 loóng đ Z + T. Biết Y và Z đều cú pứ trỏng gương. Hai chất Y,Z tương ứng
LiAlH4, to
Br2, H2O
a) HCHO, CH3CHO b) HCHO, HCOOH c) CH3CHO, HCOOH d) HCOONa, CH3CHO
16. Cho sơ đồ chuyển hoỏ CH3CHO A C4H8O2 B. A, B lần lượt là
a) CH3COOH, CH3OH b) CH3CH2OH, CH3COOH
c) CH3COOH, CH3CHO d) CH3COOH, CH3CH2OH
17. Este X cú cỏc đặc điểm sau
- Đốt chỏy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O cú số mol bằng nhau
- Thủy phõn X trong mụi trường axit được chất Y (tham gia pứ trỏng gương) và chất Z (cú số nguyờn tử cacbon bằng một nửa số nguyờn tử cacbon trong X). Phỏt biểu khụng đỳng là
a) Đốt chỏy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O
b) Chất Y tan vụ hạn trong nước
c) Chất X thuộc loại este no đơn chức
d) Đun Z với dd H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken
18. Cho axit salixylic (X) (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với metanol cú H2SO4 đặc xỳc tỏc được metyl salixylat (Y) dựng làm thuốc giảm đau. Cho X phản ứng với dd naOH dư thu được hh sản phẩm trong đú cú muối Z. CTCT của Z là
a) o-NaOC6H4COOCH3 b) o-HOC6H4COONa c) o-NaOOCC6H4COONa d) o-NaOC6H4COONa
19. Cho tất cả cỏc đồng phõn đơn chức mạch hở cú cựng CTPT C2H4O2 lần lượt tỏc dụng với NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
a) 2 b) 3 c) 5 d) 4
20. Cú bao nhiờu phản ứng xảy ra khi cho cỏc đồng phõn mạch hở của C2H4O2 lần lượt tỏc dụng Na, dd NaOH, AgNO3/NH3
a) 5 b) 6 c) 4 d) 7
21. Cho cỏc chất axit propionic (X), axit axetic (Y), rượu n-propylic (Z) và metyl axetat (T). Dóy cỏc chất xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sụi là
a) T, X, Y, Z b) T, Z, Y, X c) Z, T, Y, X d) Y, T, X, Z
22. Mệnh đề khụng đỳng là
a) CH3CH2COOCH=CH2 tỏc dụng NaOH thu được anđehit và muối
b) CH3CH2COCH=CH2 tỏc dụng được dd Br2
c) CH3CH2COOCH=CH2 cú thể trựng hợp tạo polyme
d) CH3CH2COOCH=CH2 cựng dóy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3
23. Phản ứng hoỏ học nào sau đõy là thuận nghịch
a) Đun hh gồm axit axetic và ancol etylic
b) CH3COOH tỏc dụng với C2H2
c) Thủy phõn phenyl axetat trong mụi trường axit
d) Thủy phõn etyl axetat trong mụi trường bazơ
24. Từ etylen và hợp chất vụ cơ đề điều chế được CH3COOC2H5 cần tiến hành số phản ứng ớt nhất là
a) 2 b) 3 c) 4 d) 5
25. Thủy phõn este Z cú CTPT là C4H8O2 với xt axit thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X cú thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất Z là
a) Ancol etylic b) Axit fomic c) Axit axetic d) Etyl axetat
26. B là este cú CTPT C8H8O2, dc điều chế từ axit và ancol tương ứng và khụng tham gia pứ trỏng gương. CTCT của B là
a) C6H5COOCH3 b) HCOOCH2C6H5 c) CH3COOC6H5 d) HCOOC6H4CH3
27. Thủy phõn este C4H6O2 trong mụi trường axit thu được hh cỏc chất đều tham gia pứ trỏng gương. CTCT của este là
a) CH3COO-CH=CH2 b) HCOOCH2-CH=CH2 c) HCOOCH=CHCH3 d) CH2=CHCOOCH3
28. Hợp chất hữu cơ X cú CTPT C9H10O2. Đun núng X với dd NaOH dư thu được hh 2 muối. CTCT của X là
a) CH3-CH2COOC6H5 b) CH3COOCH2C6H5 c) HCOOCH2CH2C6H5 d) HCOOCH2C6H4CH3
29. Cho chất X tỏc dụng vừa đủ với dd NaOh, sau đú cụ cạn dd thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tỏc dụng với AgNO3/NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tỏc dụng v
 
Top