fm_kiss24

New Member

Download miễn phí Bài tập tính chất của kim loại





90. Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn hoá học:
A. Để một vật bằng gang ngoài không khí ẩm
B. Ngâm Zn trong dung dịch H2SO4 lãng có vài giọt dung dịch CuSO4
C. Thiết bị bằng thép của nhà máy sản xuất NaOH, Cl2, tiếp xúc với Cl2
D. Tôn lợp nhà xây sát, tiếp xúc với không khí ẩm.
91. Có các cặp kim loại sau tiếp xúc với nhau Al-Fe ; Zn-Fe ; Sn-Fe ; Cu-Fe để lâu trong không khí ẩm . Cặp mà sắt bị ăn mòn là
A. Chi có cặp Al-Fe ; B. Chi có cặp Zn-Fe ; C. Chi có cặp Sn-Fe ; D. Cặp Sn-Fe và Cu-Fe
92. Ăn mòn điện hoá và ăn mòn hoá học khác nhau ở điểm
A. Kim loại bị phá huỷ B. Có sự tạo dòng điện
C. Kim loại có tính khử bị ăn mòn D. Có sự tạo dòng điện đồng thời kim loại có tính khử mạnh hơn bị ăn mòn
93. Trong động cơ đốt trong các chi tiết bằng thép bị mòn là do
A. Ăn mòn cơ học B. Ăn mòn điện hoá
C. Ăn mòn hoá học D. Ăn mòn hoá học và ăn mòn cơ học
94. Người ta tráng một lớp Zn lên các tấm tôn bằng thép , ống dẫn nước bằng thép vì
A. Zn có tính khử mạnh hơn sắt nên bị ăn mòn trước , thép được bảo vệ .
B. Lớp Zn có màu trắng bạc rất đẹp
C. Zn khi bị oxi hoá tạo lớp ZnO có tác dụng bảo vệ
D. Zn tạo một lớp phủ cách li thép với môi trường
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI
Dạng 1: Kim loại tác dụng với axit loại1(HCl, H2SO4l)
Cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch axit HCl thì các chất hòa tan hết là:
A. Cu, Ag, Fe B. Al, Fe, Ag C. Cu, Al, Fe D. CuO, Al, Fe
Hoà tan 9,14g hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng dung dịch HCl dư, thu được 7,84lít khí A (đktc) 2,54g chất rắn B và dung dịch C. Tính khối lượng muối có trong dung dịch C.
A. 3,99g B. 33,25g C. 31,45g D. kết quả khác
Cho 16,2g kim loại M (hoá trị n không đổi) tác dụng với 0,15mol O2. Hoà tan chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch HCl dư thấy bay ra 13,44l H2 (đktc). Xác định kim loại M (PƯ xảy ra hoàn toàn)
Cu B. Mg C.Al D.Fe
Hòa tan hòan toàn 5,4gam một kim loại vào dd HCl(dư) ,thì thu được 6,72lít khí ở (ĐKTC). Xác định kim loại đó.
A. Mg B. Zn C. Fe D. Al
Hoà tan hoàn toàn 2,17 gam hỗn hợp 3 kim loại A, B, C trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,27. B. 5,72. C. 6,85. D. 6,48.
(KA-07): Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được 5,32 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Coi thể tích dung dịch không đổi. Dung dịch Y có pH là
A. 1. B. 6. C. 2. D. 7.
(KB-07): Cho 1,67 gam hỗn hợp 2 kim loại ở 2 chu kỳ kế tiếp nhau thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thoát ra 0,672 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại đó là
A. Mg và Ca. B. Ca và Sr. C. Sr và Ba. D. Be và Mg.
Cho 3,87gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào 250ml dung dịch X gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được dung dịch B và 4,368 lít H2(đktc). Phần trăm khối lượng Mg và Al trong X tương ứng là
A. 37,21% Mg và 62,79% Al. B. 62,79% Mg và 37,21% Al.
C. 45,24% Mg và 54,76% Al. D. 54,76% Mg và 45,24% Al.
Hoà tan hoàn toàn 15,8 gam hỗn hợp Mg, Fe, Al trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 13,44 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Cho X tác dụng với ddịch NaOH thu được lượng kết tủa lớn nhất là m gam.Giá trị của m là
A. 20,6 B. 26,0. C. 32,6. D. 36,2.
Hoà tan 1,19 gam hỗn hợp A gồm Al, Zn bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch X và V lít khí Y (đktc). Cô cạn dung dịch X được 4,03 gam muối khan. Giá trị của V là
A. 0,224. B. 0,448. C. 0,896. D. 1,792.
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 5,6 gam Fe và 32,0 gam Fe2O3 trong dung dịch HCl thu được dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 77,7. B. 70,6. C. 63,5. D. 45,2.
Chia m gam hỗn hợp 2 kim loại X và Y có hoá trị không đổi thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 hoà tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng thu được 1,792 kít khí H2 (đktc). Phần 2 nung trong oxi đến khối lượng không đổi thu được 2,84 gam hỗn hợp oxit. Giá trị của m là
A. 1,56. B. 2,20. C. 3,12. D. 4,40.
Hoà tan hoàn toàn 1,78 gam hỗn hợp 3 kim loại trong dung dịch H2SO4 loãng thu được 0,896 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 5,62. B. 3,70. C. 5,70. D. 6,52.
Cho m gam hỗn hợp gồm: Mg, Fe, Al phản ứng hết với HCl; thu được 0,896 lít H2 (đkc) và 5,856 gam hh muối . Vậy m có thể bằng
A.3,012 B.3,016 C.3,018 D. 3,102
KA09 - Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10% thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là:
A. 101,48 gam. B. 101,68 gam. C. 97,80 gam. D. 88,20 gam.
KA09 - Hòa tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu được 5,6 lít H2(ở đktc). Thể tích khí O2 (ở đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp X là:
A. 3,92 lít. B. 1,68 lít C. 2,80 lít D. 4,48 lít
Dạng 2: Kim loại tác dụng với axit loại 2( H2SO4đ,HNO3)
Hoà tan kim loại M vào dung dịch HNO3 loãng không thấy khí thoát ra. Kim loại M là:
A. Cu B. Pb C. Mg D. Ag
Nhóm kim loại không tan trong cả axit HNO3 nóng và axit H2SO4 nóng là:
A. Pt, Au B. Cu, Pb C. Ag, Pt D. Ag, Pt, Au
Kim loại nào sau đây tan tốt trong dung dịch HCl ở điều kiện thường:
A. Cu B.Pb C.Fe D.Kết quả khác
Cho 0,84 g kim loại R vào dung dịch HNO3 loãng lấy dư sau khi kết thúc phản ứng thu được 0,336 lít khí NO duy nhất ở đktc . R là:
A. Mg B. Cu C. Al D. Fe
Cho 28g Fe tác dụng với 400ml dung dịch HNO3 loãng 1M. Kết thúc phản ứng thu được mg chất rắn A và V lit khí NO duy nhất (đktc). Giá trị m và V lần lượt là:
A. 9.8g và 1.12 lít B. 22.4g và 1.12 lít C.19.6g và 1.12 lít D. Kết quả khác
Cho 18,5 gam hỗn hợp A gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 200ml dung dịch HNO3 a (mol/lít). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch B và 1,46 gam kim loại.
1 Khối lượng muối trong B là
A. 65,34g. B. 48,60g. C. 54,92g. D. 38,50g.
2: Giá trị của a là. A. 3,2. B. 1,6. C. 2,4. D. 1,2.
Hoà tan 23,4 gam G gồm Al, Fe, Cu bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu được 15,12 lít khí SO2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 153,0. B. 95,8. C. 88,2. D. 75,8.
Cho 18,2 gam hỗn hợp A gồm Al, Cu vào 100 ml dung dịch B chứa HNO3 2M và H2SO412M và đun nóng thu được dung dịch C và 8,96 lít hỗn hợp khí D (đktc) gồm NO và SO2, tỉ khối của D so với H2 là 23,5.
1 Khối lượng của Al trong 18,2 gam A là
A. 2,7g. B. 5,4g. C. 8,1g. D. 10,8g.
2. Tổng khối lượng chất tan trong C là
A. 66,2 g. B. 129,6g. C. 96,8g. D. 115,2g.
Hoà tan 3gam hỗn hợp A gồm kim loại R hoá trị 1 và kim loại M hoá trị 2 vừa đủ vào dung dịch chứa HNO3 và H2SO4 và đun nóng, thu được 2,94 gam hỗn hợp khí B gồm NO2 và SO2.Thể tích của B là 1,344 lít (đktc). Khối lượng muối khan thu được là:
A. 6,36g. B. 7,06g. C. 10,56g. D. 12,26g.
Cho 11,28 gam hỗn hợp A gồm Cu, Ag tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch B gồm HNO3 1M và H2SO4 0,2M thu được khí NO duy nhất và dung dịch C chứa m gam chất tan. Giá trị của m là
A. 19,34. B. 15,12. C. 23,18. D. 27,52.
Hoà tan hoàn toàn 24,3g Al vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỷ khối hơi so với H2 là 20,25. V là
A. 6,72. B. 8,96. C. 11,20. D. 13,44
Hoà tan 32g kim loại M trong dd HNO3dư thu được 8,96lit (đktc) hỗn hợp khí gồm NO, NO2 có tỉ khối so với H2 là 17. Kim loại M là
A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Cu.
Cho 9,9 gam hỗn hợp gồm một kim loại M hóa trị 2 và một kim loại R hóa trị 3 tác dụng với dung dịch HNO3 vừa đủ thu được dung dịch A và 11,2 lít hỗn hợp khí B gồm NO2 và NO có tỷ khối so với H2 là 19,8. Khối lượng muối trong dung dịch A là :
A. 65,7g. B. 40,9g. C. 96,7g. D. 70,8g.
Hoà tan hỗn hợp gồm Mg, Al, Zn trong V lít dung dịch HNO3 2M vừa đủ thu được 1,68lit hỗn hợp khí X (đktc) gồm N2O và N2. Tỉ khối của X so với H2 là 17,2. Giá trị của V là:
A. 0,42. B. 0,84. C. 0,48. D. 0,24.
Hoà tan hoàn toàn 13,68 gam hỗn hợp X gồm Al, Cu, Fe bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 1,568 lít khí N2O (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 48,40. B. 31,04. C. 57,08. D. 62,70.
Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 1,344 lít khí NO (đktc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,84. B. 4,78. C. 5,80. D. 6,82.
Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn X gồm Al, Fe, Cu vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư, thu được dung dịch Y chứa 39,99 gam muối và 7,168 lít khí NO2 (đktc). Giá trị của m là :
A. 20,15. B. 30,07. C. 32,28. D. 19,84.
KA09 - Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 97,98. B. 106,38. C. 38,34. D. 34,08.
KA09 - Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top