ducthanh1109

New Member

Download miễn phí Trắc nghiệm Sắt và hợp chất





Câu 78.Cho 5,6 gam bột Fe vào 200 ml dung dịch HNO
32,4M thu được dung dịch X. Thêm 100 ml dung dịch HCl 2M
vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Hãy cho biết dung dịch Y có thểhoà tan tối đa bao nhiêu gam Cu. Biết trong các
phản ứng oxi hoá-khử, NO là sản phẩm khửduy nhất của NO-3.
A. 3,2 gam B. 5,12 gam C. 6,72 gam D. 9,92 gam
Câu 79.Cho 2,33 gam hỗn hợp X gồm Zn và Fe vào 1 lít dung dịch AgNO3, khuấy đèu cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,8 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho NaCl vào dung dịch trên không thấy có kết tủa xuất hiện.
A. 0,075M B. 0,1M C. 0,15M D. đáp án khác.
Câu 80.Khửhoàn toàn m gam oxit của sắt cần V(l) khí CO, sau phản ứng thu được m’ gam Fe. Đem hòa tan hoàn toàn m’ gam sắt trên trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dưthu được V(l) SO2
( thểtích các khí đo ởcùng điều kiện vềnhiệt độ
và áp suất ). Xác định công thức của oxit.
A. FeO B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. không có oxit nào thỏa mãn.
Câu 81.Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch X chứa CuSO40,06 mol và Fe
2(SO4)30,12 mol thu được 2,56 gam kết tủa.
Mổt khác, cho 11,2 gam Fe vào 200 ml dung dịch trên thì thu được 10,88 gam kết tủa. Xác định nồng độmol/l của các
chất trong dung dịch X.
A. Fe2(SO4)30,4M và CuSO40,3M B. Fe2(SO4)30,6 M và CuSO40,3M
C. Fe2(SO4)30,4M và CuSO40,4M D. Fe2(SO4)30,6 M và CuSO40,4M



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

Gi¸o ¸n n©ng cao 12 L−u TiÕn Sù –Tr−êng THPT Giao Thuû.
SẮT VÀ HỢP CHẤT
Câu 1. Cho cấu hình electron của sắt là: 1s22s22p63s23p63d64s2. Hãy cho biết cấu hình electron nào sau đây đúng với Fe2+.
A. 1s22s22p63s23p63d44s2 B. 1s22s22p63s23p63d6 C. cả A và B đều đúng D. cả A, B đều sai.
Câu 2. Cho cấu hình electron của sắt là: 1s22s22p63s23p63d64s2 . hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng với bvị trí của sắt
trong bảng HTTH các nguyên tố hóa học.
A. Ô thứ 26, chu kỳ 4, phân nhóm phụ nhóm VIII B. Ô thứ 26, chu kỳ 4, phân nhóm phụ nhóm II.
C. Ô thứ 26, chu kỳ 4, phân nhóm chính nhóm II. D. Ô thứ 26, chu kỳ 4, phân nhóm phụ nhóm VI.
Câu 3. Khi đốt Fe với bột lưu huỳnh trong điều kiện không có oxi thu được chất X. Hãy cho biết công thức của X.
A. FeS B. FeS2 C. Fe2S3 D. cả hỗn hợp 3 chất.
Câu 4. Đốt Fe trong khí clo thiếu thu được hỗn hợp gồm 2 chất rắn. Hãy cho biết thành phần của chất rắn đó:
A. FeCl2 và FeCl3 B. FeCl3 và Fe C. FeCl2 và Fe D. đáp án khác.
Câu 5. Cho hơi nước qua miếng sắt nung nóng ở nhiệt độ 8000C, hãy cho biết sản phẩm thu được sau phản ứng là gì?
A. FeO B. Fe3O4 C. FeO và H2 D. Fe3O4 và H2 .
Câu 6. Hãy cho biết kết luận nào đúng với tính chất của sắt (II).
A. có tính oxi hoá . B. có tính khử C. cả tính oxi hoá và tính khử D. đáp án khác.
Câu 7. Hãy cho biết kết luận nào đúng với tính chất của Fe2O3 .
A. vừa có tính bazơ có tính oxi hoá B. có tính bazơ và có tính khử
C. vừa có tính bazơ ; tính khử và tính oxi hoá D. đáp án khác.
Câu 8. Cho các chất sau: HCl, HI, Al, Cu, HNO3 và CO2. Hãy cho biết, chất nào sau đây tác dụng với Fe2O3 .
A. HCl, HI, Al, Cu, HNO3, CO2 B. HCl, HI, Al, Cu, HNO3 . C. HCl, HI, Al, HNO3 D. HCl, HNO3 .
Câu 9. Cho các chất sau: HCl, KI, Al, Cu, AgNO3, HNO3 và CO2 . Hãy cho biết chất nào tác dụng với dung dịch FeCl3 .
A. HCl, KI, Al, Cu, AgNO3, HNO3 và CO2 B. HCl, KI, Al, Cu, AgNO3.
C. KI, Al, Cu, AgNO3. D. Al, Cu, AgNO3.
Câu 10. Khử hoàn toàn 100 gam một oxit của sắt bằng CO thu được 72,414 gam Fe. Hãy cho biết công thức của oxit đó.
A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. không có oxit nào thoả mãn.
Câu 11. Cho 2,4 gam Mg vào 200 ml dung dịch FeCl3 0,4M . Hãy cho biết trong các phản ứng sau, phản ứng nào xảy ra :
2FeCl3 + Mg → MgCl2 + FeCl2 (1) 3Mg + 2FeCl3 → 3MgCl2 + 2Fe (2)
Mg + FeCl2 → MgCl2 + Fe (3) 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2 (4)
A. (1) và (3) B. (2) và (4) C. (1) và (2) D. đáp án khác.
Câu 12. Đốt nóng một ít bột sắt trong bình đựng khí oxi, sau đó để nguội và cho vào bình một lượng dung dịch HCl thu
được dung dịch chứa một muối duy nhất. Hãy cho biết đó là muối nào ?
A. FeCl3 B. FeCl2 C. cả A, B đều đúng D. cả A, B đều sai.
Câu 13. Ngâm một thanh sắt trong 200 ml dung dịch FeCl3 , sau các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt
giảm 5,6 gam. Hãy cho biết nồng độ mol/l của dung dịch FeCl3 .
A. 1M B. 0,5M C. 1,5M D. 2M
Câu 14. Cho hỗn hợp X gồm Fe, Cu và Ag vào dung dịch chứa duy nhất chất tan Y dư, khuấy đều cho các phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Sau phản ứng thì thu được duy nhất kết tủa là Ag với khối lượng đúng bằng khối lượng Ag trong hỗn hợp X.
Xác định Y .
A. FeCl3 B. Cu(NO3)2 C. AgNO3 D. tất cả đều đúng.
Câu 15. Có một số chất rắn sau để trong các bình mất nhãn: Fe, FeS, Fe3O4. Có thể sử dụng một dung dịch nào sau để có
thể nhận biết được các dung dịch đó.
A. dung dịch HCl B. dung dịch HNO3 loãng C. H2SO4 đặc nguội D. dung dịch CuCl2.
Câu 16.Có các chất rắn sau: Fe3O4, Fe, Fe2O3, CuO và BaSO3. Sử dụng hoá chất nào sau đây có thể nhận biết được các
chất rắn đó.
A. dung dịch HCl B. dung dịch HNO3 loãng C. H2SO4 loãng D. dung dịch CuCl2.
Câu 17. Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dung dịch thu được cho bay hơi nước được tinh thể FeSO4.7H2O.
Hãy xác định thể tích khí hiđro được giải phóng ra ở đktc. Biết khối lượng muối ngậm nước thu được là 55,6 gam.
A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 5,6 lít D. 6,72 lít
Câu 18. Hoà tan a gam FeSO4.7H2O trong nước thu được 300 ml dung dịch X. Thêm H2SO4 loãng dư vào 20 ml dung
dịch X, dung dịch hỗn hợp này làm mất màu 30 ml dung dịch KMnO4 0,1M. Xác định a.
A. 62,55 gam B. 55,6 gam C. 69,5 gam D. đáp án khác.
Câu 19. Một dung dịch có chứa các ion : Fe2+, K+, Cu2+, Ba2+ và NO-3. Hãy cho biết có thể sử dụng hoá chất nào sau đây
để nhận biết sự có mặt của ion Fe2+ có trong dung dịch trên ?
A. dung dịch NaOH B. dung dịch HCl C. dung dịch Na2CO3 D. không dung dịch nào thoả mãn.
Câu 20. Cho một miếng gang và một miếng thép có cùng khối lượng vào dung dịch HCl, hãy cho biết khí thoát ra ở thí
nghiệm ứng với miếng hợp kim nào mạnh hơn ?
Gi¸o ¸n n©ng cao 12 L−u TiÕn Sù –Tr−êng THPT Giao Thuû.
A. miếng gang B. miếng thép C. bằng nhau D. không xác định.
Câu 21. Cho một miếng gang và một miếng thép có cùng khối lượng vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư, hãy cho biết khí
thoát ra ở thí nghiệm ứng với miếng hợp kim nào nhiều hơn?
A. miếng gang B. miếng thép C. bằng nhau D. không xác định.
Câu 22. Cho các phản ứng luyện gang từ quặng hematit đỏ với tạp chất là SiO2 . Chất chảy là CaCO3.
(1) 3Fe2O3 + CO → 2Fe3O4 + CO2 (2) Fe3O4 + CO → 3FeO + CO2
(3) CO + FeO → Fe + CO2 (4) C + O2 → CO2
(5) CO2 + C → 2CO (6) CaCO3 → CaO + CO2
(7) CaO + SiO2 → CaSiO3 (8) Fe(n/c) + C(n/c) → gang
Sắp xếp các phản ứng trên theo trình tự tăng dần về nhiệt độ từ trên xuống dưới.
A. (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) B. (1) (2) (3) (6) (7) (4) (5) (8)
C. (1) (2) (3) (6) (7) (8) (4) (5) D. (4) (5) (1) (2) (3) (6) (7) (8)
Câu 23. Cho các quặng sau: hematit đỏ, hematit nâu, manhetit, xiđerit, pirit. quặng nào được sử dụng để luyện gang trong
công nghiệp.
A. hematit đỏ, hematit nâu, manhetit, xiđerit, pirit. B. hematit đỏ, hematit nâu, manhetit.
B. hematit đỏ, manhetit. D. hematit đỏ.
Câu 24. Hãy cho biết vai trò của than cốc trong luyện gang ?
A. cung cấp nhiệt khi cháy. B. tạo chất khử CO C. tạo gang D. cả A, B, C.
Câu 25. Tại sao lại cho chất chảy vào trong quá trình luyện gang ?
A. do chất chảy sẽ tạo xỉ có tỷ khối nhở hơn gang. B. do chất chảy nhẹ hơn gang.
C. do chất chảy làm cho gang dễ nóng chảy hơn. D. cả A, B, C.
Câu 26. Từ một tấn quặng hematit đỏ và một tấn quặng manhetit, quặng nào sẽ cho lượng gang được điều chế ra nhiều
hơn ?
A. quặng hematit đỏ B. quặng manhetit C. bằng nhau D. không xác định.
Câu 27. Cho m gam một oxít của sắt vào ống sứ tròn, dài, nung nóng rồi cho một dòng khí CO đi chậm qua ống để khử
hoàn toàn lượng oxít đó thành kim loại. Khí được tạo thành trong phản ứng đó đi ra khỏi ống sứ được hấp thụ hết vào
bình đựng lượng dư dung dịch Ba(OH)2 thấy tạo thành 27,58 gam kết tủa trắng. Cho toàn bộ lượng kim loại vừa thu được
ở trên tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 2,352 lít khí H2 (đktc). Xác định công thức của oxit đó và m.
A. Fe3O4 và m = 12,18 gam B. Fe2O3 và m = 8,4 gam C. Fe3O4 và m = 8,12 gam D. đáp án khác.
Câu 28. Cho m1 gam Fe và m2 gam Fe3O4 vào dung dịch HCl, hãy cho biết tiến hành cho theo trình tự nào để thể tích
dung dịch HCl cần dùng là ít nhất.
A. Fe trước, Fe3O4 sau. B. Fe3O4 trước, Fe sau C. cho đồng thời cả 2 vào.
D. mọi cách tiến hành đều cho cùng một thể tích dung dịch HCl.
Câu 29. Để hoà tan vừa hết 8,88 gam hỗn hợp Fe và Cu cần dùng bao nhiêu ml dung dịch HNO3 4M để dung dịch sau
phản ứng chỉ thu được 2 muối. Biết NO là sản phẩm khử duy nh
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top