pig_lovely

New Member

Download miễn phí Giáo án Địa lý lớp 10 - Địa lý ngành trồng trọt





- Cây lấy dầu
+ Cây đậu tương: Nhiệt đới, cận nhiệt đới (Hoa kỳ 1/2 sản lượng thế giới, Braxin, Achentina.
- Cây cho chất kích thích
+ Chè: Cận nhiệt (Trung Quốc, ấn Độ 50% sản lượng TG) Xri Lanca, Kenia
+ Cà phê: Nhiệt đới (Braxin, Việt Nam)
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

Bài 28: địa lý ngành trồng trọt
I- Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh cần:
- Trình bày được vai trò, đặc điểm sinh thái, tình hình phát triển và phân bố, cây lương thực, cây công nghiệp chủ yếu trên thế giới
- Biết được vai trò và hiện trạng của ngành trồng rừng
- Xác định được trên bản đồ thế giới khu vực phân bố chính của một số cây lương thực, cây công nghiệp
- Tham gia tích cực và ủng hộ những chủ trương, chính sách phát triển cây lương thực, cây công nghiệp và trồng rừng của Đảng và Nhà nước
- Xác lập được mối quan hệ giữa các điều kiện tự nhiên và đặc điểm sinh thái của cây trồng
II- Thiết bị dạy học:
Tranh ảnh, lược đồ phân bố cây lương thực, cây công nghiệp
III- Phương pháp
IV- Hoạt động lên lớp
1- ổn định lớp.
2- Bài cũ.
3- Giáo viên giới thiệu bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
- Hoạt động 1 (cá nhân): Học sinh dựa vào sách giáo khoa + thực tế nêu vai trò của ngành trồng trọt
- Hoạt động 2: Học sinh làm việc theo cặp hay nhóm theo các nội dung:
+ Vai trò của cây lương thực
+ Các cây lương thực chính
+ Đặc điểm sinh thái, phân bố của các cây: Lúa mì, lúa gạo, ngô
- Giáo viên kẻ bảng, điền các đề mục. Học sinh làm xong, giáo viên gọi viết vào bảng
--> Giáo viên bổ sung củng cố
- Hoạt động 3: Nêu một số cây lương thực khác. Vai trò
- Hoạt động 4 (chia nhóm)
+ Nhóm 1: Vai trò cây công nghiệp
+ Nhóm 2: Cây lấy đường
+ Nhóm 3: Cây lấy sợi, lấy dầu
+ Nhóm 4: Cây cho chất kích thích, cây lấy nhựa
+ Nhóm 5: Kiểm tra sự phân bố trên hình 28.5
- Hoạt động 5: Vai trò của rừng
- Tình hình trồng rừng trên thế giới
- Liên hệ Việt Nam
Vai trò của ngành trồng trọt:
I- Cây lương thực:
1- Vai trò
- Cung cấp lương thực dưới dạng tinh bột, dinh dưỡng cho người và gia súc.
- Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
- Xuất khẩu có giá trị
2- Các cây lương thực chính
Cây
Đặc điểm
sinh thái
Phân bố
Lúa gạo
- Ưa KH nóng ẩm
- Chân ruộng ngập nước
- Đất phù sa, cần nhiều phân bón
- Nhiệt đới, đặc biệt vùng gió mùa (Trung Quốc, ấn Độ, Việt Nam)
Lúa mì
- Ưa khí hậu ấm, khô
- Đất màu mỡ
- Thời kỳ sinh trưởng nhiệt độ thấp
- Ôn đới, cận nhiệt (Trung Quốc, ấn Độ, Pháp, Hoa Kỳ)
Ngô
Dễ thích nghi với sự dao động của KH
- Nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới nóng
(Hoa Kỳ, Trung Quốc, Braxin
3- Các cây lương thực khác
II- Cây công nghiệp:
1- Vai trò, đặc điểm của cây công nghiệp
- Nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến
- Tận dụng tài nguyên đất, phá thế độc canh, bảo vệ môi trường
- Mặt hàng xuất khẩu có giá trị
2- Địa lý các cây công nghiệp chủ yếu
- Cây lấy đường
+ Mía: Nhiệt, ẩm cao, đất phù sa mới
Phân bố: Miền nhiệt đới (Braxin, Trung Quốc, ấn Độ)
+ Củ cải đường: Miền ôn đới cận nhiệt (Pháp, Đức, Hoa Kỳ)
- Cây lấy sợi
+ Cây bông: Ưa nóng, ánh sáng
Miền nhiệt đới, cận nhiệt (Hoa Kỳ, Trung Quốc, ấn Độ)
- Cây lấy dầu
+ Cây đậu tương: Nhiệt đới, cận nhiệt đới (Hoa kỳ 1/2 sản lượng thế giới, Braxin, Achentina...
- Cây cho chất kích thích
+ Chè: Cận nhiệt (Trung Quốc, ấn Độ 50% sản lượng TG) Xri Lanca, Kenia
+ Cà phê: Nhiệt đới (Braxin, Việt Nam)
- Cây lấy nhựa:
+ Cao su: Nhiệt đới ẩm (Đông nam á, Nam á, Tây Phi)
III- Ngành trồng rừng
1- Vai trò của rừng:
- Hết sức quan trọng đối với đời sống và sản xuất
- Lá phổi xanh của trái đất
2- Tình hình trồng rừng
- Diện tích trồng rừng trên thế giới ngày càng mở rộng
+ Năm 1990 là 43,6 triệu ha
+ Năm 2000 là187 triệu ha
Trung bình mỗi năm 4,5 triệu ha
- Nước có diện tích rừng trồng lớn: Trung Quốc, ấn Độ, Nga
4- Kiểm tra đánh giá:
Sắp xếp ý cột A và cột B sao cho đúng:
A
1- Mía
2- Củ cải đường
3- Bông
4- Chè
5- Cao su
6- Cà phê
B
a/ Miền ôn đới
b/ Miền cận nhiệt
c/ Miền nhiệt đới
d/ Miền nhiệt đới ẩm
5- Hoạt động nối tiếp:
...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top