pndh_91

New Member

Download miễn phí Đề thi trắc nghiệm Phần cứng





47 - Trong Device Manager có thể nhận biết các thiết bị chưa cài đặt driver tại mục?
[a]--Other Device
--Monito
[c]--System Device
[d]--Computer
 
48 - Partition C được định theo hệ thống tập tin FAT32. Lệnh nào sau đây cho phép định dạng lại Partition C theo hệ thống tập tin NTFS mà không làm mất dữ liệu trên phân vùng này?
[a]--Convert c: /fs:ntfs
--Format c: /s
[c]--Fdisk c: /fs:ntfs
[d]--Defrag c:
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

1 - Trong máy vi tính, HDD là thiết bị dùng để đọc và ghi dữ liệu. Thuật ngữ này được viết tắt từ:
[a]--Hard Drive Disk
--Hard Disk Drive
[c]--High-level Data Disk
[d]--High-level Disk Device
2 - Một thiết bị dùng để lưu trữ dữ liệu khác là FDD. Đây là hình thức viết tắt của:
[a]--Floppy Data Disk
--Floppy Data Drive
[c]--Floppy Drive Disk
[d]--Floppy Disk Drive
3 - IDE là một chuẩn giao diện các thiết bị lưu trữ như dĩa cứng hay CD-ROM dùng cho máy tính. Chuẩn này tích hợp các bộ điều khiển vào trong cơ cấu thiết bị do vậy IDE có thể lắp ngay trên bo mạch chủ (Mainboard) mà không cần Card điều khiển hay khe cắm ngoài. IDE là hình thức viết tắt của:
[a]--Integrated Drive Electronics
--Interface Disk Electronics
[c]--Integrated Disk Electronics
[d]--Integrated Disk Enhancement
4 - EIDE là một phiên bản IDE cải tiến được phát triển bởi tập đoàn Western Digital. Đây là hình thức viết tắt của:
[a]--Enhanced Integrated Disk Electronics
--Encrypted Integrated Disk Electronics
[c]--Encrypted Integrated Data Electronics
[d]--Enhanced Integrated Drive Electronics
5 - ATA là một chuẩn giao tiếp kết nối giữa máy tính và các ổ đĩa cứng, ổ đĩa quang trong máy tính. Thuật ngữ này được viết tắt từ:
[a]--Advanced Terabyte Attachment
--Active Technology Attachment
[c]--Advanced Technology Attachment
[d]--Advanced Technology Automation
6 - DMA là kỹ thuật truyền tải dữ liệu trực tiếp từ bộ nhớ sang thiết bị (như dĩa cứng) mà không cần đi qua bộ vi xử lý (CPU). Thuật ngữ này là hình thức viết tắt của:
[a]--Direct Memory Access
--Disk Memory Access
[c]--Direct Media Access
[d]--Direct Memory Accelerator
7 - MBps là đơn vị đo tốc độ truyền dữ liệu (thường là thiết bị lưu trữ). Khi được viết như trên (MBps), bạn hiểu thuật ngữ này là:
[a]--Megabits per second
--Megabytes per second
[c]--Megabytes per seek
[d]--Megabits per seek
8 - Ultra-ATA hay còn gọi là Ultra-DMA, ATA-33 và DMA-33 có tốc độ truyền dữ liệu:
[a]--33 Gigabyte/giây
--33 Megabits/giây
[c]--33 Megabytes/giây
[d]--33 Terabytes/giây
9 - ATA/100 là phiên bản nâng cấp của ATA/66, đưa mức truyền dữ liệu lên đến:
[a]--100 Megabits per second
--100 Terabits per second
[c]--100 Gigabytes per second
[d]--100 Megabytes per second
10 - SATA là bước đột phá từ chuẩn ATA song song. Kỹ thuật này cho tốc độ truyền dữ liệu nhanh hơn và lợi thế thiết kế cáp nhỏ gọn và dài hơn IDE. SATA thực chất là hình thức viết tắt của:
[a]--Serial Advanced Technology Attachment
--Super Advanced Technology Attachment
[c]--Secured Advanced Technology Attachment
[d]--Small Advanced Technology Attachment
11 - HDD được dùng làm thiết bị lưu trữ từ năm 1956 cho các máy tính của:
[a]--Apple
--IBM
[c]--Intel
[d]--Dell
12 - Khi viết MB, chúng ta hiểu thuật ngữ này viết tắt của Megabyte. Theo định nghĩa của International System of Units đây là đơn vị dùng để đo dung lượng của thiết bị lưu trữ như dĩa cứng, tương đương với:
[a]--1.000000 bytes
--1.048576 bytes
[c]--1.024000 bytes
[d]--Cả ba câu trên đều đúng.
13 - 1 MB theo định nghĩa dùng cho bộ nhớ (memory) có dung lượng bằng:
[a]--1.048576 bytes
--1.024000 bytes
[c]--1.000000 bytes
[d]--Cả 3 câu trên đều đúng.
14 - ATAPI is an extension to EIDE (also called ATA-2) that enables the interface to support CD-ROM players and tape drives. It is abbreviated from:
[a]--Advanced Technology Access Packet Interface
--Advanced Technology Attachment Packet Interface
[c]--Advanced Technology Attachment Packet Integration
[d]--Active Technology Attachment Packet Interface
15 - SCSI là một chuẩn giao diện song song được sử dụng trong các máy tính của Apple Macintosh, UNIX, PCs ... để gắn các thiết bị ngoại vi với máy tính. Đây là hình thức viết tắt của:
[a]--Small Computer Storage Interface
--Super Computer System Interchange
[c]--Safe CompuServe System Interface
[d]--Small Computer System Interface
16 - SCSI được giới thiệu bởi Shugart Associates vào năm:
[a]--1981
--1971
[c]--2001
[d]--1991
17 - Ai cũng biết hãng siêu máy tính nổi tiếng IBM của Mỹ, nhưng ai biết 3 chữ đó là hình thức viết tắt của:
[a]--International Best Machines
--Internet Broadcasting Media
[c]--International Business Machines
[d]--International Backup Machines
18 - Trong máy ví tính, PC là chữ viết tắt của:
[a]--Personal Computer
--Performance Computer
[c]--Personal Connector
[d]--Printing Computer
19 - Một thiết dùng để lưu trữ(tài liệu, âm thanh, phim ảnh ...) quen thuộc là CD, viết tắt của
[a]--Computer Disk
--Compact Disc
[c]--Compact Drive
[d]--Computer Drive
20 - Một thiết dùng để lưu trữ( chủ yếu là phim ảnh) quen thuộc là DVD, viết tắt của:
[a]--Digital Video Disc
--Digital Versatile Disc
[c]--Digital Virtual Disc
[d]--Cả 2 câu A và B đều đúng.
21 - RAM là một dạng bộ nhớ chính của máy vi tính. Đặc tính của RAM là không ổn định, nghĩa là dữ liệu trong RAM sẽ mất sạch khi tắt điện nguồn. Thuật ngữ này được viết tắt từ:
[a]--Reliable Access Memory
--Random Access Memory
[c]--Readable Access Memony
[d]--Recordable Access Memory
22 - RAM có 2 lọai DRAM và SRAM. DRAM là một lọai bộ nhớ động được dùng trong hầu hết các máy tính cá nhân (nên tên thông dụng là RAM). Đây là hình thức viết tắt của:
[a]--Dedicated Random Access Memory
--Decrypted Readable Access Mode
[c]--Dynamic Random Access Memory
[d]--Detectable Random Access Memory
23 - SRAM là một lọai bộ nhớ tĩnh chạy nhanh hơn và tin cậy hơn bộ nhớ động DRAM. Thuật ngữ Tĩnh, có nguồn gốc từ thực tế là bộ nhớ này không cần làm mới (tức tái nạp năng lượng và thông tin) như bộ nhớ động DRAM. Trong khi DRAM hỗ trợ tốc độ truy cập khỏang 60 phần tỉ giây thì SRAM chỉ cần 10 phần tỉ giây truy cập, ngòai ra chu kỳ SRAM ngắn hơn so với DRAM vì không có thời gian ngưng giữa các chu kỳ. Tuy nhiên giá thành của SRAM mắc hơn và vì thế chúng chỉ dùng làm thiết bị lưu trữ tốc độ cao cho bộ nhớ (Memory Cache). SRAM là thuật ngữ viết tắt của:
[a]--Standard Random Access Memory
--Static Random Access Mode
[c]--Server Random Access Memory
[d]--Static Random Access Memory
24 - ROM cũng là một dạng bộ nhớ máy tính nhưng dữ liệu đã được ghi trước lên đó và không thể xóa hay viết chồng lên được. ROM viết tắt của:
[a]--Read-Only Memory
--Reliable Overflow Memory
[c]--Random Only Memory
[d]--Random Output Memory
25 - PROM là một dạng chip nhớ trơn, nghĩa là dữ liệu chưa được ghi lên khi xuất xưởng. PROM viết tắt của:
[a]--Programmable Read-Only Memory
--Pre-built Read-Only Memory
[c]--Programmable Reliable Overflow Memory
[d]--Programmable Random Only Memory
26 - EPROM là một lọai PROM mà dữ liệu có thể xóa bằng tia cực tím và có thể ghi chương trình lại được. EPROM viết tắt của:
[a]--Error Programmable Read-Only Memory
--Erasable Programmable Random Only Memory
[c]--Erasable Programmable Read-Only Memory
[d]--Erasable Pre-built Read-Only Memory
27 - SDRAM là một lọai bộ nhớ Động đồng bộ có tốc độ đồng hồ chạy cao hơn lọai RAM thông thường. SDRAM họat động đồng bộ với bus của CPU, do vậy lọai RAM này được dùng làm bộ nhớ tiêu chuẩn cho các máy tính hiện đại. SDRAM viết tắt của:
[a]--Super Dynamic Random Access Memory
--Synchronous Dynamic Random Access Memory
[c]--System Dynamic Random Access Memory
[d]--Static Dynamic Random Access Memory
28 - DDR SDRAM là bộ nhớ SDRAM tốc độ dữ liệu gấp đôi hỗ trợ truyền dữ liệu trên 2 cạnh của mỗi chu kỳ đồng hồ, do đó tăng gấp đôi tốc độ xử lý và tiêu thụ ít năng lượng. Đây là lọai RAM thích hợp c...
 
Top