nguonbatthien

New Member

Download miễn phí Bài giảng Windows XP





Khởi động Windows
Khởi động: bấm nút Powerởthùng CPU
Tắt máy: nhắp chuột vào nút Start\Turn off computerchọn:
• Turn off: tắt máy
• Restart: khởi động lại
• Stand by: tạm ngừng hoạt độn



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

ác thiết bị ngoại
vi…)
 Là hệ thống chương trình hoạt động như
một lớp trung gian giữa người sử dụng và
máy tính.
1. Mở đầu
Hệ điều hành Windows XP 6
 Các chức năng cơ bản của hệ điều
hành
 Quản lý bộ nhớ
 Giao tiếp với người dùng thông qua giao
diện đồ hoạ.
 Quản lý các thiết bị ngoại vi (mouse,
keyboard, monitor, print…)
 Quản lý nhập/xuất
 Điều khiển hoạt động của các chương trình
1. Mở đầu
Hệ điều hành Windows XP 7
Sử dụng chuột
 Chuột (mouse): Được sử dụng nhiều nhất trong
WINDOWS. Không có chuột có lẽ không thể dùng
được các chương trình trong môi trường Windows.
1. Mở đầu
Nút phải (right button)
Nút trái (left button)
Nút giữa (center button)
 Sử dụng chuột:
 Kích chuột hay nhấp trái (Click): Bấm vào nút trái
chuột 1 lần, thường dùng để chọn một đối tượng
nào đó.
 Kích phải chuột (Right Click): Bấm vào nút phải
chuột 1 lần, thường dùng để chọn một menu tắt.
 Kích đúp chuột (Double Click): Bấm vào nút trái
chuột 2 lần liền, thường dùng để khởi động một ứng
dụng.
 Kéo rê chuột (Drop - Drag): Nhấp và giữ nút (trái)
chuột, di chuyển chuột đến vị trí nào đó và thả ra,
thường dùng để di chuyển đối tượng.
1. Mở đầu
Hệ điều hành Windows XP 9
 Tệp tin
 Các dữ liệu liên quan với nhau được lưu trữ
trên đĩa thành một đơn vị; gọi là tệp tin (file).
 Tệp tin phải có tên, tên tệp tin gồm 2 phần:
• Phần tên
• Phần mở rộng
• Hai phần cách nhau bởi dấu ‘.’ (chấm)
 Ví dụ: baitap.doc, setup.exe …
1. Mở đầu
Hệ điều hành Windows XP 10
 Tệp tin
 Phần tên (bắt buộc phải có)
• MS-DOS qui định độ dài tối đa là 8 kí tự
• Windows cho phép độ dài tối đa là 255 kí tự
 Phần mở rộng (không bắt buộc)
• MS-DOS tối đa là 3 kí tự
• Windows không giới hạn độ dài
• Phần mở rộng cho phép nhận biết được đặc trưng
của tệp tin:
– Tệp tin văn bản: txt, doc, rtf, c, cpp…
– Tệp tin chương trình: exe, com…
1. Mở đầu
Hệ điều hành Windows XP 11
 Tệp tin
 Tên tệp tin có thể sử dụng các ký tự:
• a..z, A..Z, 0..9 và một số ký tự đặc biệt _, -, $, #, @, %...
• MS-DOS không chứa ký tự trống (dấu cách)
• Windows cho phép có ký tự trống
 Lưu ý:
• Tên tệp tin không phân biệt chữ hoa, chữ thường
– Ví dụ: BAITAP.doc, BaiTap.doc, baiTAP.doc là như nhau.
• Không nên đặt tên có dấu tiếng Việt
– Ví dụ: bàitập.doc, thựchành.txt …
1. Mở đầu
Hệ điều hành Windows XP 12
 Thư mục (Directory hay Folder)
 Thư mục được tạo ra trên ổ đĩa dùng để chứa các
tệp tin và các thư mục khác
 Dễ dàng quản lý tệp tin
 Thư mục nằm trong một thư mục khác gọi là thư
mục con
 Thư mục đang làm việc được gọi là thư mục hiện
hành
 Thư mục chứa thư mục hiện hành gọi là thư mục
cha
 Tổ chức các thư mục trên một ổ đĩa gọi là cây thư
mục.
1. Mở đầu
Hệ điều hành Windows XP 13
Ổ đĩa
 Ổ đĩa mềm, ổ đĩa cứng, CD, DVD, USB…
 Ổ đĩa mềm thường có tên là: A, B
 Ổ đĩa cứng, CD, DVD, USB có tên là: C, D,
E…
 Tên ổ đĩa thường kèm theo dấu ‘:’ (hai
chấm) phía sau.
• Ví dụ: A: hay C:
1. Mở đầu
Hệ điều hành Windows XP 14
 Đường dẫn
 Dùng để chỉ ra vị trí của tệp tin hay thư mục
trong cây thư mục
 Ví dụ: C:\THUCHANH\WORD\bai01.doc
• Thư mục THUCHANH là thư mục cha của thư
mục WORD hay thư mục WORD nằm trong (là
thư mục con) THUCHANH.
• Thư mục WORD chứa tệp tin bai01.doc
Tên tệp tinTên ổ đĩa Tên thư mục
1. Mở đầu
Hệ điều hành Windows XP 15
Windows là hệ điều hành của hãng
Microsoft
 Là hệ điều hành thông dụng nhất
hiện nay
 Các phiên bản của Windows:
 Windows 98, 2000, Windows XP,, Windows
Vistra, …: dùng cho máy tính cá nhân
 Windows NT, Windows 2003 Server: dùng
cho máy chủ (Server)
2. Hệ điều hành Windows
Hệ điều hành Windows XP 16
 Các thành phần cơ bản:
 Màn hình giao tiếp Desktop
 Thanh ứng dụng Taskbar
 Nút Start
 Biểu tượng (Icon)
 Các thao tác với chuột (mouse)
 Cửa sổ làm việc
2. Hệ điều hành Windows
Hệ điều hành Windows XP 17
Màn hình giao tiếp Desktop
2. Hệ điều hành Windows
Nơi cất giữ tài liệu do người dùng tạo ra
Nơi quản lý toàn bộ tài
nguyên của máy tính như: ổ
đĩa, thư mục, tập tin,…
Mạng máy tính: nơi truy xuất,
chia sẻ tài nguyên của các máy
khác trong mạng
Nút Start
Thanh tác vụ: chứa
các chương trình
đang được mở
Khay hệ
thống
Hệ điều hành Windows XP 18
 Biểu tượng đặc biệt của Windows
 Gồm biểu tượng: My Documents, My Computer,
My Network Places, Recycle Bin, Internet
Explorer.
 Khi cài đặt xong hệ điều hành thì các biểu tượng
này được tạo ra ngay trên màn hình nền.
2. Hệ điều hành Windows
Hệ điều hành Windows XP 19
 Biểu tượng đặc biệt của Windows (tt)
 My Computer: Hiển thị toàn bộ thông tin trên
máy tính
2. Hệ điều hành Windows
Hệ điều hành Windows XP 20
 Biểu tượng đặc biệt của Windows (tt)
 My Documents: Thường dùng để chứa các
tài liệu văn bản, hình ảnh, âm thanh...
 My Network Places: Thiết lập các thuộc tính
kết nối mạng
 Recycle Bin: Thùng rác, chứa dữ liệu bị xóa
(có thể phục hồi lại được – Restore)
 Các biểu tượng Shortcut khác: Liên kết đến
các ứng dụng
2. Hệ điều hành Windows
Hệ điều hành Windows XP 21
 Nhận biết biểu tượng
 Biểu tượng của thư mục: Thư mục được Windows
biểu diễn bằng một biểu tượng là túi hồ sơ màu vàng
và tên biểu tượng xuất hiện bên dưới.
 Biểu tượng dạng Shortcut: Có hình ảnh là túi hồ
sơ màu vàng có thêm mũi tên ở góc dưới bên trái.
2. Hệ điều hành Windows
Thư mục
Shortcut
Hệ điều hành Windows XP 22
 Chọn một biểu tượng
 Để chọn một biểu tượng chúng ta thao tác
đơn giản là nhắp chuột lên biểu tượng đó.
2. Hệ điều hành Windows
Biểu tượng ở trạng thái bình thường Biểu tượng ở trạng thái được chọn
Hệ điều hành Windows XP 23
 Di chuyển biểu tượng
 Đầu tiên là chọn biểu tượng (My Computer),
kéo rê chuột đến nơi khác và thả ra.
2. Hệ điều hành Windows
Minh hoạ biểu tượng di chuyển
Hệ điều hành Windows XP 24
 Thao tác với hộp lệnh (Menu tắt)
 Nhắp chuột phải lên biểu tượng sẽ làm xuất
hiện hộp lệnh.
 Chọn lệnh cần dùng gọi là thi hành lệnh.
2. Hệ điều hành Windows
Hộp lệnh xuất hiện sau khi
nhắp chuột phải
Hệ điều hành Windows XP 25
 Thao tác với hộp lệnh (tt)
2. Hệ điều hành Windows
Cửa sổ My Computer xuất hiện sau khi thực hiện lệnh
Open trên hộp lệnh
Hệ điều hành Windows XP 26
 Xem thông tin ổ đĩa
 Từ màn hình Desktop, để nhìn thấy các ổ đĩa
trên máy, thực hiện:
• Double Click vào My Computer: Có chứa đĩa mềm,
ổ cứng, đĩa CD-ROM…
• Double Click vào ổ đĩa, có thể duyệt qua các File
và Folder từ một trong các ổ đĩa này.
 Muốn trở về thư mục trước đó thì Click vào
nút Up
2. Hệ điều hành Windows
Hệ điều hành Windows XP 27
 Xem thông tin ổ đĩa (tt)
2. Hệ điều hành Windows
Ổ đĩa A (đĩa
mềm 1.4 MB) Ổ đĩa C, D và E (3 ổ đĩa cứng), bấm đúp
chuột vào biểu tượng ổ đĩa C, hay D sẽ
xuất hiện tất cả các Folder và File
Ổ đĩa
CD-ROM
Hệ điều hành Windows XP...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top