kid_wizard

New Member

Download miễn phí Bài giảng SQL server 2000: Tổng quan về hệ quản trị cơ sở dữ liệu





Nhữngthôngtin liênquanđếnSQL server
1. Ấnbẩnđánhgiá-Evaluation Edition (enterpriseedition in 120 Æ180 days)
2. Ấnbảngiành chocánhân-Personal Edition (support 1 CPU –under 10 users)
3. Ấnbảnchuẩn-Standard Edition (support 4 CPU –RAM 2GB)
4. Ấnbảngiànhchonhữngngười pháttriểnứngdụngDeveloper Edition
5. Ấnbảngiànhchotổchứckinh doanh, xínghiệp Enterprise Edition (support 32 CPU –RAM 64GB)
6. MSDE: Phiên bản không đầy đủcủa sản phẩm, hạn chếsao chép; không cógiao diện người dùng
(giống nhưkho lưu trữdữliệu đầu cuối



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

Nguyễn Trong Anh
E-Mail: [email protected]
[email protected]
Các phát biểu của Transact-SQL
(T-SQL)
1-2SQL server 2000 – Transact SQL
Lưu ý:
Khi cài đăt xong SQL server 2000
Chúng ta sẽ sử dụng Cơ sở dữ liệu mặc định có
sẵn khi chúng ta cài đặt xong SQL server 2000
Northwind
Pubs
1-3SQL server 2000 – Transact SQL
Mục tiêu
Trong phần này các bạn sẽ làm quen với
™ Select (chọn lọc bản ghi)
™ Insert ( thêm bản ghi)
™ Update (Cập nhật)
™ Delete (Xoá bản ghi)
™ Các hàm và phát biểu hỗ trợ
1-4SQL server 2000 – Transact SQL
Câu lệnh Select
Select
From
[Where ]
[Group by select>]
[Having ]
[Order By ]
1-5SQL server 2000 – Transact SQL
Câu lệnh Select với From
Dùng để đọc thông tin nào đó từ cơ sở dữ liệu
theo:
• Những trường quy định
• Những biểu thức cho trường đó
• Dấu * cho phép lọc mẩu tin với tất cả các trường
trong các bảng.
1-6SQL server 2000 – Transact SQL
Cú pháp đơn giản
Select *
From tenbang
(select * from Categories)
/* Lọc tất cả số liệu của các cột (field) của bảng Categories */
Select cot1,cot2
From tenbang
(select CategoryName, Description from Categories)
/* Lọc tất cả số liệu của cột CategoryName, Description trong
bảng Categories */
1-7SQL server 2000 – Transact SQL
Cú pháp đơn giản
Select top 2 *
From tenbang
(Select top 2 * from Categories)
/* Lọc 2 bản ghi đầu tiên của các cột (field) trong bảng
Categories */
Select top 2 cot1,cot2
From tenbang
(Select top 2 CategoryName, Description from Categories)
/* Lọc 2 bản ghi đầu tiên của CategoryName, Description cột
trong bảng Categories */
1-8SQL server 2000 – Transact SQL
Chú ý
Chúng ta có thể cộng hai hay nhiều trường để tạo
ra cột mới”
select *, productName + ': ' + QuantityPerUnit as
'Ten va gia' from products
1-9SQL server 2000 – Transact SQL
Câu lệnh Select có dùng mệnh đề
Where
Select *
From tenbang
Where
Các điều kiện bao gồm:
•các phép toán so sánh
•Các phép toán logic
Chú ý: chúng ta có thể sử dụng các phép toán
lồng nhau.
1-10SQL server 2000 – Transact SQL
Câu lệnh Select có dùng mệnh đề
Where (các phép toán so sánh)
select * from Products
¾ > : lớn hơn where unitPrice > 8
¾ < : nhỏ hơn where unitPrice < 8
¾ >= : lớn hơn hay bằng where unitPrice >= 8
¾ <= : nhỏ hơn hay bằng where unitPrice <= 8
¾ = : bằng where unitPrice = 8
¾ != : khác where unitPrice != 8
¾ : khác where unitPrice 8
¾ !> : Không lớn hơn where unitPrice !> 8
¾ !< : không nhỏ hơn where unitPrice !< 8
1-11SQL server 2000 – Transact SQL
Câu lệnh Select có dùng mệnh đề
Where (các phép toán so sánh)
And: Phép toán and
Or: phép toán “or”
Not: phép toán phủ định
Between: nằm trong miền
Like: Phép toán so sánh gần giống, sử dụng dấu
% để thực hiện thay thế bằng ký tự đại diện.
In: Phép so sánh trong một tập hợp
Exists: trả về true nếu ít nhất một mẩu tin tồn tại
1-12SQL server 2000 – Transact SQL
Ví dụ câu lệnh Select có dùng mệnh
đề Where (các phép toán so sánh)
select * from Products where unitPrice < 8
select * from Products where unitPrice > 8
select * from Products where unitPrice <= 8
select * from Products where unitPrice >= 8
select * from Products where unitPrice = 8
1-13SQL server 2000 – Transact SQL
Ví dụ câu lệnh Select có dùng mệnh
đề Where (các phép toán so sánh)
select * from Products where unitPrice =18.00
select * from Products where unitPrice !=18.00
select * from Products where unitPrice 18.00
select * from Products where unitPrice !>18.00
select * from Products where unitPrice !<18.00
1-14SQL server 2000 – Transact SQL
Ví dụ câu lệnh Select có dùng mệnh
đề Where (các phép toán logic)
select * from Products where unitPrice < 8 and
CategoryID = 1
select * from Products where unitPrice < 8 Or
CategoryID = 1
select * from Products where CategoryID is Null
select * from Products where CategoryID is Not
Null
1-15SQL server 2000 – Transact SQL
Ví dụ câu lệnh Select có dùng mệnh
đề Where (các phép toán logic)
select * from Products where UnitPrice between 8
and 10
select * from Products where ProductName like 'C%‘
select * from Products where ProductName like '%C‘
select * from Products where ProductName like
‘%C%'
1-16SQL server 2000 – Transact SQL
Ví dụ câu lệnh Select có dùng mệnh
đề Where (các phép toán logic)
select * from Products where UnitPrice in (6,7,8,9)
select * from Products where UnitPrice not in
(6,7,8,9)
select * from Products where UnitPrice is Null
select * from Products where UnitPrice is not Null
1-17SQL server 2000 – Transact SQL
Các phép toán tương đương trong
Biểu thức so sánh và logíc
select * from Products where UnitPrice in (6,7,8,9
Hai biểu thức tương đương Î Hai câu lệnh tương
select * from Products where (UnitPrice=6) or
(UnitPrice=7) or (UnitPrice=8) or (UnitPrice=9)
1-18SQL server 2000 – Transact SQL
Cú pháp Select Với Order By
Thông thường Order by được sắp xếp theo trật tự
tăng dần.
Cú pháp:
Order by tencot (tăng dần)
Order by tencot Desc (giảm dần)
Order by tencot1 + tencot2 Desc (giảm dần)
Order by tencot1 Desc, tencot2 ASC
1-19SQL server 2000 – Transact SQL
Câu lệnh Select Với Order By
select * from products order by supplierID desc
Kết hợp hai trường với nhau
select productID + supplierID,* from products
order by productID + supplierID desc
Kết hợp với Where
select productID + supplierID,* from products
Where productID > 70
order by productID + supplierID desc
1-20SQL server 2000 – Transact SQL
Câu lệnh Select Với Order By
Tương tác với 2 cột
select * from products order by categoryID Desc,
supplierID ASC
(Sắp sếp cột CategoryID giảm dần, sau đó sắp
supplierID tăng dần)
1-21SQL server 2000 – Transact SQL
Cú pháp Select Với Group By
Khi truy vấn một hay nhiều bảng, thông thường có
những nghiệp vụ thuộc trường nào đó có cùng giá
trị.
•Chúng ta muốn đếm số lần xuất hiện của nhóm
•Tính tổng một cột hay nhiều cột của nhóm
•Cú pháp:
Select
From
[Group by trong select>]
1-22SQL server 2000 – Transact SQL
Câu lệnh Select Với Group By
USE pubs
select * from titles
SELECT royalty, SUM(advance) as 'total
advance'
FROM titles
GROUP BY royalty
1-23SQL server 2000 – Transact SQL
Câu lệnh Select Với Having (dựa
trên Group By)
Having thường đi với Group By
Having giống biểu thức Where đặc biệt là khi ta
không sử dụng group By
Câu lệnh:
SELECT pub_id, AVG(price) FROM titles GROUP
BY pub_id HAVING (AVG(price) > 10)
1-24SQL server 2000 – Transact SQL
Câu lệnh select với Distinct
Khi ta có một hay nhiều bảng kết nối với nhau, sẽ
xảy ra nhiều trùng lặp nhiều mẩu tin. Nếu chỉ cần
lấy một trong những mẩu tin trùng lặp đó ta sử
dụng select với Distinct.
Ví dụ:
Select customerID, employeeID
from orders
Select distinct customerID, employeeID
from orders
1-25SQL server 2000 – Transact SQL
Câu lệnh select với AS
Khi cần thay đổi tên trường trong câu truy vấn ta
dùng AS, cho phép ánh xạ tên cũ hay giá trị chưa có
thành tên mới (header)
Ví dụ:
Select customerID, count(customerID) as 'SO LAN'
from orders
group by customerID
1-26SQL server 2000 – Transact SQL
Câu Lệnh INSERT
1-27SQL server 2000 – Transact SQL
Câu lệnh Insert
Thêm dữ liệu (thêm dòng mới) vào bảng.
Chú ý:
•Dữ liệu giống hay tương ứng với kiểu dữ liệu đã
khai báo của cột đó, nếu không đúng lỗi sẽ phát
sinh. Có thể không Insert được.
•Phải có quyền khi Insert (quyền này do người
quản trị cung cấp)
1-28SQL server 2000 – Transact SQL
Câu lệnh Insert (2)
Khi Insert dữ liệu vào bảng, có 3 trường hợp sảy ra:
1. Insert dữ liệu vào bảng từ các giá trị cụ thể.
2. Insert vào bảng lấy giá trị từ một bảng hay nhiều
bảng khác.
3. K...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top