b0y_b0m

New Member

Download miễn phí Trắc nghiệm Oracle





CHƯƠNG 6
1. Hai câu lệnh nào sau đây được thực thi làm cho tablespace tên USERS chỉ đọc, nếu tablespace là offline?
A. ALTER TABLESPACE USERS READ ONLY
B. ALTER DATABASE MAKE TABLESPACE USERS READ ONLY
C. ALTER TABLESPACE USERS ONLINE
D. ALTER TABLESPACE USERS TEMPORARY
2. Khi nào 1segment sắp xếp đã được cấp phát cho tablespace được giải phóng?
A. When the sort operation completes
B. When the instance is shut down
C. When you issue ALTER TABLESPACE COALESCE
D. When SMON clears up inactive sort segments
3. Tạo tablespace sdụng câu lệnh sau:
CREATE TABLESPACE MYTS
DATAFILE SIZE 200M AUTOEXTEND ON MAXSIZE 2G
EXTENT MANAGEMENT LOCAL UNIFORM SIZE 5M
SEGMENT SPACE MANAGEMENT AUTO;
Oracle bỏ qua 3tham số nào khi tạo table trong tablespace MYTS?
A. PCTFREE
B. PCTUSED
C. FREELISTS
D. FREELIST GROUPS
E. INITIAL



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

uffers
B. Signals the SMON process to clean up the dirty buffers
C. Signals the CKPT process to initiate a checkpoint
D. Signals the DBWn process to write the dirty buffers to disk
15. Cấu trúc bộ nhớ nào được chia sẽ?chọn 2.
A. Sort area
B. Program Global Area
C. Library cache
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
D. Large pool
16. Tham số khởi tạo nào không quyết định kích thước của buffer cache?
A. DB_KEEP_CACHE_SIZE
B. DB_CACHE_SIZE
C. DB_BLOCK_SIZE
D. DB_RECYCLE_CACHE_SIZE.
17. Cấu trúc bộ nhớ nào ghi tất cả những thay đổi CSDL của instance?
A. Database buffer
B. Dictionary cache
C. Redo log buffer
D. Library cache
18. Số tối thiểu của online redo log file yêu cầu trong CSDL?
A. One
B. 2.
C. Four
D. Zero
19. Khi nào thì HĐH thay đổi số lượng được phân quyền?
A. When a transaction begins
B. Khi transaction kết thúc 1 cách không bt.
C. When a checkpoint occurs
D. When a COMMIT is issued
20. Cái nào sau đây không là 1 phần của CSDL buffer pool?
A. KEEP
B. RECYCLE
C. LIBRARY
D. DEFAULT
21. Bộ nhớ granules không được cấp phát tại instance khởi tạo cho thành phần nào của SGA sau đây?
A. Database buffer cache
B. Shared pool
C. Redo log buffers
D. Large pool
E. None of the above
CHƯƠNG 3
1. Câu lệnh nào sau đây là 1tùy chọn khởi động CSDL không hợp lệ?
A. STARTUP NORMAL
B. STARTUP MOUNT
C. STARTUP NOMOUNT
D. STARTUP FORCE
2. Hai gtrị nào của view V$SESSION được sử dụng để giới hạn session của user?
A. SID
B. USERID
C. SERIAL#
D. SEQUENCE#
3. Dể sử dụng HĐH xác thực kết nối CSDL như là admin, gtrị nào của tham số
REMOTE_LOGIN_PASSWORDFILE được thiết lập?
A. SHARED
B. EXCLUSIVE
C. NONE
D. OS
4. Thông tin nào có sẵn trong tập tin alert (alert log files )?
A. Chặn các khối bị lỗi.
B. Users connecting and disconnecting from the database
C. All user errors
D. The default values of the parameters used to start up the database
5. Gtrị tham số nào được dùng để thiết lập đường dẫn thư mục nơi mà tập tin báo lỗi(alert log file) được ghi ra?
A. ALERT_DUMP_DEST
B. USER_DUMP_DEST
C. BACKGROUND_DUMP_DEST
D. CORE_DUMP_DEST
6. Tùy chọn SHUTDOWN nào ycầu phục hồi instance khi CSDL được khởi động lần tiếp theo?
A. SHUTDOWN IMMEDIATE
B. SHUTDOWN TRANSACTIONAL
C. SHUTDOWN NORMAL
D. None of the above
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
7. Tùy chọn SHUTDOWN nào sẽ đợi user hoàn thành các transaction chưa được commit của họ?
A. SHUTDOWN IMMEDIATE
B. SHUTDOWN TRANSACTIONAL
C. SHUTDOWN NORMAL
D. SHUTDOWN ABORT
8. Bằng cách nào bạn làm 1CSDL chỉ đọc?(chọn đáp án đúng nhất)?
A. STARTUP READ ONLY
B. STARTUP MOUNT; ALTER DATABASE OPEN READ ONLY
C. STARTUP NOMOUNT; ALTER DATABASE READ ONLY
D. STARTUP; ALTER SYSTEM ENABLE READ ONLY
9. Role nào được khởi tạo mặc định cho admin CSDL?
A. DATABASE_ADMINISTRATOR
B. SUPER_USER
C. DBA
D. No such role is created by default; you need to create administrator
roles after logging in as SYS.
10. Tham số nào của ORAPWD là không bắt buộc?
A. FILE
B. PASSWORD
C. ENTRIES
D. All the parameters are optional; if you omit a parameter, Oracle
substitutes the default.
11. Quyền nào mà bạn cần có để kết nối CSDL, nếu CSDL đang được khởi động bằng STARTUP RESTRICT?
A. ALTER SYSTEM
B. RESTRICTED SESSION
C. CONNECT
D. RESTRICTED SYSTEM
12. Ở bước nào trong việc khởi động CSDL thì control file được mở?
A. Before the instance start-up
B. Instance started
C. Database mounted
D. Database opened
13. User SCOTT đã mở 1session SQL*Plus và tãm thời không sdụng đến. Khi bạn vấn tin view V$SESSION, STATUS
thì INACTIVE. Bạn kết thúc session của SCOTT. Cái gì sẽ là hiện trạng của session của SCOTT trong
V$SESSION?
A. INACTIVE
B. There will be no session information in V$SESSION view
C. TERMINATED
D. KILLED
14. Câu lệnh nào sẽ “bounce” CSDL, có nghĩa là tắt CSDL và khởi động CSDL trong 1câu lệng duy nhất?
A. STARTUP FORCE
B. SHUTDOWN FORCE
C. SHUTDOWN START
D. There is no single command to “bounce” the database; you need to
shut down the database and then restart it
15. Khi thực thi câu lệnh SHUTDOWN TRANSACTIONAL, Oracle thực hiện các công việc sau đây theo thứ tự
ntn?
A. Hoàn thành instance. 6
B. Thực hiện checkpoint. 3
C. Đóng data files and redo log files 4
D. Chờ tất cả các transaction của user hoàn tất. 1
E. Tháo dỡ(Dismount) CSDL. 5
F. Đóng tất cả các sessions 2
16. Đâu là lợi ích chính của việc sdụng SPFILE để duy trì tập tin tham số?
A. The SPFILE can be mirrored across several drives, unlike PFILEs.
B. Là những thay đổi đối với cấu hình CSDL sẽ được thực hiện xuyên suốt qtrình shtdown và startup.
C. Because the SPFILE is binary, the DBA will be less likely to edit it.
D. The ALTER SYSTEM command cannot modify the contents of an
SPFILE.
17. Dùng SQL*Plus, 2 tùy chọn nào sau đây sẽ thể hiện gtrị tham số DB_BLOCK_SIZE?
A. SHOW PARAMETER DB_BLOCK_SIZE
B. SHOW PARAMETERS DB_BLOCK_SIZE
C. SHOW ALL
D. DISPLAY PARAMETER DB_BLOCK_SIZE
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
18. Khi bạn thực thi câu ALTER SYSTEM ENABLE RESTRICTED SESSION, chuyện gì xảy ra cho user_người mà
đang kết nối CSDL?
A. The users with DBA privilege remain connected, and others are
disconnected.
B. The users with RESTRICTED SESSION remain connected, and
others are disconnected.
C. không gì xảy ra, vẫn tiếp tục làm việc bt.
D. The users are allowed to complete their current transaction and are
disconnected.
19. View nào có thông tin về user_người được gán quyền SYSDBA hay SYSOPER?
A. V$PWFILE_USERS
B. DBA_PWFILE_USERS
C. DBA_SYS_GRANTS
D. None of the above
20. Tham số khởi tạo nào không dùng trong tác vụ OMF?
A. DB_CREATE_FILE_DEST
B. DB_CREATE_FILE_DEST_2
C. DB_CREATE_ONLINE_LOG_DEST_1
D. DB_CREATE_ONLINE_LOG_DEST_5
CHƯƠNG 4
1. Bn control file được ycầu khởi tạo khi tạo CSDL?
A. One
B. Two
C. Three
D. None
2. Biến môi trường nào thể hiện tên của instance?
A. ORA_SID
B. INSTANCE_NAME
C. ORACLE_INSTANCE
D. ORACLE_SID
3. Hoàn thành câu sau: Cấu hình đề nghị cho control file là:
A. One control file per database
B. One control file per disk
C. Hai control file trên hai ổ đĩa.
D. Two control files on one disk
4. Bạn ghi rõ mđề LOGFILE trong câu lệnh CREATE DATABASE như là hướng dẫn. Chuyện gì xảy ra nếu kích
thước của rado lod file 0101.log, cái mà đã tồn tại, là10MB?
LOGFILE GROUP 1
(‘/oradata02/PROD01/redo0101.log’,
‘/oradata03/PROD01/redo0102.log) SIZE 5M
REUSE,
GROUP 2
(‘/oradata02/PROD01/redo0201.log’,
‘/oradata03/PROD01/redo0202.log) SIZE 5M REUSE
A. Oracle adjusts the size of all the redo log files to 10MB.
B. Oracle creates all the redo log files as 5MB.
C. Oracle creates all the redo log files as 5MB except redo0101.log,
which is created as 10MB.
D. Câu lệnh không được thực hiện.
5. Câu lệnh nào mà bạn phải được cấp quyền trước khi bạn có thể thực hiện câu lệnh CREATE DATABASE?
A. STARTUP INSTANCE
B. STARTUP NOMOUNT
C. STARTUP MOUNT
D. None of the above
6. Tham số khởi tạo nào không thể bị thay đổi sau khi tạo CSDL?
A. DB_BLOCK_SIZE
B. DB_NAME
C. CONTROL_FILES
D. None; all the initialization parameters can be changed as and when
required.
7. Tùy chọn hay cấu trúc nào có thể được thêm hay remove từ DBCA?(chọn 3).
A. Tablespaces
B. File destinations
C. Datafiles
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
D. Control files
E. Log file groups
8. Khi tạo 1CSDL, Oracle tìm thông tin về control file mà cần được khởi tạo ở đâu?
A. Từ file tham số khởi tạo.
B. From the CREATE DATABASE command line
C. From the environment variable
D. Files created under $ORACLE_HOME and name derived from
.ctl
9. Script nào tạo ra view TĐDL?
A. catalog.sql
B. catproc.sql
C. sql.bsq
D. dictionary.sql
10. Tiền tố nào của view TĐDL chỉ ra rằng cá...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top