Ambros

New Member

Download miễn phí Bài giảng Các đối tượng của ASP.NET





Cookies
ƒCookie lưutrữtạmthời: sẽkhông còn giá trịngay
khi người dùng rờikhỏi web site.
ƒCookie lưutrữlâu dài : vẫncònđượclưutrữtrên
máy củangười dùng,và Web Server có thểđọc
những thông tin này vào những lầnkếtiếpngười
dùng vào web site



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

Bài giảng môn học
Thiết kế & Lập trình WEB 2
Các đối tượng của ASP.NET
Khoa Công nghệ thông tin
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Thiết kế & Lập trình WEB 2 – Các đối tượng của ASP.NET
© 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
Nội dung
ƒ Giới thiệu về các đối tượng của ASP.NET
– Response
– Request
– Server
– Application
– Session
ƒ Một vài ví dụ
Thiết kế & Lập trình WEB 2 – Các đối tượng của ASP.NET
© 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
Response Object
ƒ Response là đối tượng được tạo ra tương ứng với
mỗi yêu cầu của client
ƒ Đối tượng Response thông thường dùng để xử lý
các HTTP Request, và trả kết quả về cho client
Thiết kế & Lập trình WEB 2 – Các đối tượng của ASP.NET
© 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
Response Object
Thuộc tính Mô tả
Charset xác lập bộ charset sẽ truyền
IsClientConnected cho biết hiện thời client có đang kết nối hay không

Cookies các thông tin về Cookies sẽ được ghi xuống client
Thiết kế & Lập trình WEB 2 – Các đối tượng của ASP.NET
© 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
Response Object
cách Mô tả
Write ghi dữ liệu text

WriteFile ghi dữ liệu từ file
BinaryWrite ghi dữ liệu nhị phân
Close đóng kết nối tới client
End Kết thúc thi hành một trang
Redirect chuyển client sang một URL khác
Thiết kế & Lập trình WEB 2 – Các đối tượng của ASP.NET
© 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
Ví dụ
protected void btnClick_Click(object sender, EventArgs e)
{
Response.Redirect(txtLink.Text);
}
Thiết kế & Lập trình WEB 2 – Các đối tượng của ASP.NET
© 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
Request Object
ƒ Cung cấp các thông tin về yêu cầu của client
ƒ Được tạo ra tương ứng với các Http Request
ƒ Dùng đối tượng này để đọc những thông tin client
đã gởi (header, query string, cookies, …)
Thiết kế & Lập trình WEB 2 – Các đối tượng của ASP.NET
© 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
Request Object
Thuộc tính Mô tả
Browser Cung cấp thông tin liên quan đến trình duyệt của
client
Url Địa chỉ trang gửi request
QueryString Lấy tham số truyền từ client theo cách GET

Form Lấy tham số truyền từ client theo cách POST
Cookies các thông tin về Cookies ở client sẽ được đọc lên
Thiết kế & Lập trình WEB 2 – Các đối tượng của ASP.NET
© 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
Ví dụ - Truyền tham số theo cách GET
ƒ Cách tạo HTTP QueryString
– Gõ trực tiếp vào chuỗi URL
string sample
Thiết kế & Lập trình WEB 2 – Các đối tượng của ASP.NET
© 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
Cookies
ƒ Cookies là một mẫu thông tin nhỏ dùng để lưu trữ
thông tin của người dùng trên máy tính.
ƒ Cookies có thể được lưu trữ tạm thời hay lưu trữ
lâu dài.
Thiết kế & Lập trình WEB 2 – Các đối tượng của ASP.NET
© 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
Cookies
ƒ Cookie lưu trữ tạm thời : sẽ không còn giá trị ngay
khi người dùng rời khỏi web site.
ƒ Cookie lưu trữ lâu dài : vẫn còn được lưu trữ trên
máy của người dùng,và Web Server có thể đọc
những thông tin này vào những lần kế tiếp người
dùng vào web site.
Thiết kế & Lập trình WEB 2 – Các đối tượng của ASP.NET
© 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
Cookies
ƒ Thể hiện trong ASP.NET là lớp HttpCookie
ƒ Các thuộc tính của HttpCookie
– Name : tên của Cookie
– Domain : domain cookie này thuộc về.
– Expires : xác định thời gian có hiệu lực của Cookie
– Value : Giá trị của Cookie
– HasKeys : Cookie có tập giá trị con hay không
– Values : tập các giá trị của Cookie
Thiết kế & Lập trình WEB 2 – Các đối tượng của ASP.NET
© 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
Sử dụng Cookies
ƒ Lệnh ghi cookies
– Response.Cookies[cookie][(key)|.attribute] = value;
• cookie: tên biến
• key : tham số tùy chọn, có thể đặt nhiều giá trị cho 1 cookie
• attribute: thuộc tính (domain, path,….)
ƒ Lấy giá trị cookies
– value = Request.Cookies[cookie][(key)|.attribute]
Thiết kế & Lập trình WEB 2 – Các đối tượng của ASP.NET
© 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
Ví dụ
ƒ Cookies đơn
– Ghi
Response.Cookies["userName“].Value = "mike“;
Response.Cookies["userName“].Expires = DateTime.Now.AddDays(1);
– Đọc
if (Request.Cookies["userName“] != null)
Label1.Text = Request.Cookies["userName“].Value;
Thiết kế & Lập trình WEB 2 – Các đối tượng của ASP.NET
© 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
Ví dụ
ƒ Cookies có các subkey
– Ghi
Response.Cookies["userInfo“]["userName“] = "mike“;
Response.Cookies["userInfo“]["lastVisit“] = DateTime.Now.ToString();
Response.Cookies["userInfo“].Expires = DateTime.Now.AddDays(1);
– Đọc
if (Request.Cookies["userInfo“] != null)
{
Label1.Text = Request.Cookies["userInfo“]["userName“];
Label2.text = Request.Cookies["userInfo“]["lastVisit“];
}
Thiết kế & Lập trình WEB 2 – Các đối tượng của ASP.NET
© 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
Ví dụ
ƒXóa Cookies
Response.Cookies["userName“].Expires = DateTime.Now.AddDays(-1);
Response.Cookies["userInfo“].Expires = DateTime.Now.AddDays(-1);
Thiết kế & Lập trình WEB 2 – Các đối tượng của ASP.NET
© 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
Server Object
ƒ Cung cấp các cách giúp
– Chuyển điều khiển giữa các trang với nhau
– Lấy các thông tin về mã lỗi, encode, …
Thiết kế & Lập trình WEB 2 – Các đối tượng của ASP.NET
© 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
Server Object
ƒ Các thuộc tính
– MachineName : tên server
– ScriptTimeout : thời gian time-out của request
Thiết kế & Lập trình WEB 2 – Các đối tượng của ASP.NET
© 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
Server Object
cách Mô tả
MapPath Ánh xạ địa chỉ tương đối thành địa chỉ tuyệt đối
trên server
Execute Lấy kết xuất từ trang khác

HtmlEncode Giữ nguyên tag HTML
HtmlDecode Định dạng nội dung theo tag HTML
UrlEncode Mã hóa Url theo ASCII
UrlDecode Giải mã ASCII từ Url
Transfer Lấy kết xuất từ trang khác rồi quay lại
Thiết kế & Lập trình WEB 2 – Các đối tượng của ASP.NET
© 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
Application Object
ƒ Một ASP.NET application bao gồm tất cả các file,
trang web, sự kiện, module và code trong phạm vi
một thư mục web ảo (virtual directory) và các thư
mục con của nó
ƒ Đối với mỗi ASP.NET application, một Application
Object được tạo ra để thể hiện tình trạng của
ASP.NET application này
ƒ Application Object được tạo khi client yêu cầu bất
kỳ trang nào trong application này
Thiết kế & Lập trình WEB 2 – Các đối tượng của ASP.NET
© 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
Application Object
ƒ Application Object bị hủy khi
– Stop Web Server
– Server bị sập
– Hủy ASP.NET Application
ƒ Sự kiện
– Application_OnStart
– Application_OnEnd
(global.asax)
Thiết kế & Lập trình WEB 2 – Các đối tượng của ASP.NET
© 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
Application Object
ƒ Application Object chứa một danh sách các biến
trạng thái dùng chung của application. Ta có thể
sử dụng chúng để lưu trữ các thông tin xuyên
suốt ứng dụng
ƒ Các biến trạng thái này được lưu trữ thành từng
cặp key-value.
– Key : tên trạng thái
– Value : giá trị trạng thái
Application[“SoLan"] = 0;
Thiết kế & Lập trình WEB 2 – Các đối tượng của ASP.NET
© 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
Ví dụ – Đếm số lần duyệt 1 trang web
//global.asax
void Application_OnStart(Object sender, EventArgs E) {
Application [“SoLan"] = 0;
}
//Myform.aspx.cs
void Page_Load(Object Src, EventArgs E){
Application[“SoLan"] = (Int32) Application [“SoLan"] + 1;
Response.Write(“Số lần vào trang này :" + Application [“SoLan"]);
}
Thiết kế & Lập trình WEB 2 – Các đối tượng của ASP.NET
© 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
Ví dụ – Đếm số lần duyệt 1 trang web (Cải tiến)
void Page_Load(Object Src, EventArgs E){
Application.Lock();
Application[“SoLan"] = (I...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top